2016 KyyeuOlympic v1
November 16, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download 2016 KyyeuOlympic v1...
Description
HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII – 2016
HÀ NỘI – 2016
HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII – 2016
BAN BIÊN TẬP PGS. TS. Nguyễn Đăng Tộ – Chủ biên GS. TSKH. Đỗ Sanh GS. TSKH. Nguyễn Tài GS. TS. Nguyễn Mạnh Yên GS. TS. Nguyễn Xuân Lạc PGS. TS. Vương Văn Thành PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc PGS. TS. Phạm Tiế n Đạt PGS. TS. Vũ Công Hàm TS. Nguyễn Quang Hoàng ThS. Nguyễn Văn Quyền
HÀ NỘI – 2016
-2-
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVII XXVII - 2016 Các c ơ ơ quan quan đồ ng ng t ổ ổ ch ch ứ ứ c
Bộ Giáo dục và Đào tạo - Liên hiệp các Hội Khoa học-Kỹ thuật Việt nam Hội Cơ h học Việt Nam - Hội Sinh viên Việt Nam Các tr ườ ng đă ng ng cai ườ ng
Đại học Bách khoa Hà nội:
I , VI , XII , XIX, XXV
Đại học Thủy lợi:
II , VII , XIII , XX , XXVII
Đại học Giao thông Vận tải:
III , VIII , XIV, XXIII
Đại học Xây dựng:
IV , X , XVI, XXIV
Học viện Kỹ thuật Quân sự:
V , XI , XVIII, XXVI
Đại học Kiế n trúc:
IX , XV, XXII, XXVIII
ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên:
XVII
Đại học Hàng Hải:
XXI
Đại học Bách khoa Đà nẵng:
II ÷ XXVIII
Đại học bách khoa Tp.HCM:
II,IV,VI,VIII,X,XII,XVII,XX, XXV
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM:
III, VII, IX, XVIII, XXIV
Đại học Nông Lâm Tp.HCM:
V , XV
ĐH Công nghệ Tp.HCM:
XIII , XIX, XXVII
ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở 2):
XIV
ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM:
XVI, XXIII, XXVIII
Đại học Bình Dương:
XXI
Đại học Cửu Long:
XXII, XXVI
-3-
Các môn thi
Cơ h học kỹ thuật
Sứ c bền vật liệu
Cơ h học kế t cấ u
Thủy lự c
Cơ hhọc đấ t
Chi tiế t
Ư DTH DTH
máy
trong Cơ hhọc
I
I
III
IV
IX ÷
XI ÷
XVI ÷
XXIII ÷
÷
÷
÷
÷
XXVIII
XXVIII
XXVIII
XXVIII
XXVIII
XXVIII
XXVIII
XXVIII
Nguyên lý máy
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII XXVIII – 2016 Các c ơ ơ quan quan đồ ng ng t ổ ổ ch ch ứ ứ c: c:
Bộ Giáo dục và Đào tạo Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật Việt Nam Hội Cơ học Việt Nam Hội Sinh viên Việt Nam Ngày thi : 17 tháng 04 năm 2016 Tr ườ ườ ng ng đă ng ng cai :
Trường Đại học Kiế n trúc Hà Nội
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà nẵng
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh
Môn Thi :
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
-4-
Cơ học kỹ thuật Sức bền vật liệu Cơ học kế t cấ u Thuỷ lực Cơ học đấ t Nguyên lý máy Chi tiế t máy Ứ ng ng dụng Tin học trong Cơ học
BAN TỔ CHỨ C Trưở ng ng ban: Ô. Nguyễn Đăng Tộ Các phó trưở ng ng ban: 1.
Ô. Dương Văn Bá
2.
Ô. Doãn Hồng Hà
3.
B. Ngô Thị Kim Dung
4.
Ô. Đồng Văn Hướng
5.
Ô. Lê Cung
6.
Ô. Đỗ Sanh
Các uỷ viên thườ ng ng trự cc:: 1. Bà Nguyễn Thị Minh Thu 2. Ô. Phạm Trọng Thuật 3. Ô. Đặng Vũ Cảnh Linh 4. Ô. Nguyễn Văn Đông 5. Ô. Phạm Quang Dũng 6. Ô. Thái Bá Cần 7. Ô. Vũ Công Hàm 8. Ô. Nguyễn Hữu Lộc 9. Ô. Nguyễn Văn Giang
-5-
Các uỷ viên: 1.
Ô. Bùi Quang Ngọc
2.
Ô. Nguyễn Nhật Quang
3.
Ô Ngô Duy Đông
4.
Ô. Nguyễn Đông Anh
5.
Ô. Nguyễn Xuân Mãn
6.
Ô. Đinh Văn Phong
7.
B. Đào Như Mai
8.
Ô. Hà Ngọc Hiế n
9. 10.
Ô. Võ Trọng Hùng Ô. Đinh Văn Mạnh
11.
Ô. Phạm Anh Tuấ n
12.
Ô. Nguyễn Phong Điền
13.
Ô. Nguyễn Mạnh Yên
14.
Ô. Nguyễn Đình Đức
15.
Ô. Khổng Doãn Điền
16.
Ô. Nguyễn Thế Hùng Hùng
17.
Ô. Tôn Thấ t Tài
18.
B. Nguyễn Thị Việt Liên
19.
Ô. Đặng Bảo Lâm
ết đị nh nh s ố ố 15-09/OCH 15-09/OCH ngày 2/12/2015 c ủ ủ a H ộ ộ i C ơ ơ h h ọ ọ c Vi ệệ t Nam ) (Theo quy ế
-6-
CÁC BAN GIÁM KHẢO A. Cơ hhọc kỹ thuật 1.
GS.TSKH Đỗ Sanh - Trưởng ban
2.
GS.TS Đinh Văn Phong
3.
GS.TSKH. Nguyễn Văn Khang
4.
PGS.TS Đặng Quố c Lương
5.
PGS.TS Khổng Doãn Điền
6.
PGS.TS Nguyễn Đăng Tộ
7.
PGS.TS Thái Bá Cần
8.
TS. Trương Chí Công
9.
TS. Đoàn Trắc Luật
10.
TS. Đỗ Đăng Khoa
11. 12.
TS. Hoàng Văn Tùng TS. Lê Hồng Hạnh
13.
TS. Lê Ngọc Chấ n
14.
TS. Nguyễn Quang Hoàng
15.
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình
16.
TS. Nguyễn Văn Bỉ
17.
TS. Phạm Thị Toan
18. 19.
TS. Trần Đình Sơn TS. Trần Thanh Tuấ n
20.
TS. Trần Ngọc An
21.
ThS. Bùi Gia Phi
22.
ThS. Đỗ Văn Thơm
23.
ThS. Hoàng Văn Tý
24.
ThS. Lê Hải Châu
25.
ThS. Lê Xuân Đoan
26.
ThS. Ngô Quang Hưng
-7-
27.
ThS. Nguyễn Duy Chinh
28.
ThS. Nguyễn Hữu D ĩ nh nh
29.
ThS. Nguyễn Văn Quyền
30.
ThS. Phạm Thành Chung
31.
ThS. Trần Trung Thành
32.
ThS. Vũ Xuân Trường
33.
KS. Phạm Văn Vinh
34.
KS. Trần Duy Duyên
B. Sứ c bền vật liệu
-8-
1.
PGS.TS Phạm Tiế n Đạt - Trưởng ban
2.
GS.TS Nguyễn Văn Lệ
3.
GS.TS Phạm Ngọc Khánh
4.
GS.TS Vũ Đình Lai
5.
PGS.TS Lê Ngọc Hồng
6.
PGS.TS Lương Văn Hải
7.
PGS.TS Lương Xuân Bính
8.
PGS.TS Nguyễn Nhật Thăng
9.
PGS.TS Nguyễn Phương Thành
10.
PGS.TS Tô Văn Tấ n
11.
PGS.TS. Trần Minh
12.
PGS.TS Nguyễn Xuân Lựu
13.
PGS.TS Thái Thế Hùng Hùng
14.
PGS.TS Trịnh Đình Châm
15.
PGS.TS Đào Như Mai
16.
PGS.TS Nguyễn Thái Chung
17.
PGS.TS Trần Văn Liên
18.
TS. Bùi Hải Lê
19.
TS. Đào Văn Hưng
20.
TS. Dương Đức Hùng
21.
TS. Nguyễn Danh Trường
22. 23.
TS. Nguyễn Văn Chính TS. Phạm Thị Minh Huệ
24.
TS. Phạm Văn Đạt
25.
TS. Phạm Viế t Ngọc
26.
TS. Trần Đình Long
27.
TS. Trương Thị Hương Huyền
28.
GVC. Nguyễn Văn Huyế n
29.
GVC.ThS. Nguyễn Văn Bình
30.
ThS. Bùi Tiế n Tú
31.
ThS. Đào Ngọc Tiế n
32.
ThS. Đinh Thị Thu Hà
33.
ThS. Giáp Văn Tấ n
34.
ThS. Nguyễn Minh Tuấ n
35. 36.
ThS. Nguyễn Thị Lục ThS. Nguyễn Thị Thùy Liên
37.
ThS. Phạm Quố c Hòa
38.
KS. Lê Phạm Bình
C. Cơ hhọc kế t cấ u 1.
GS.TS Nguyễn Mạnh Yên - Trưởng ban
2.
GS.TS Lê Xuân Huỳnh
3.
PGS.TS Dương Văn Thứ
-9-
4.
PGS.TS Phạm Đình Ba
5.
PGS.TS Hoàng Đình Trí
6.
TS. Nguyễn Xuân Thành
7.
TS. Trần Thị Thúy Vân
8. 9.
TS. Trịnh Tự Lực TS. Lý Trường Thành
10.
TS. Nguyễn Tiế n Dũng
11.
TS. Lê Ngọc Lý
12.
TS. Nguyễn Trung Kiên
13.
GVC Nguyễn Xuân Ngọc
14.
GVC Vũ Tiế n Nguyên
15.
ThS. Nguyễn Bá Duẩn
16.
ThS. Phan Đình Hào
17.
ThS. Vũ Đình Hương
18.
GV Cao Minh Quyền
19.
GV. Nguyễn Công Nghị
D. Thuỷ lự c
- 10 -
1.
GS.TSKH Nguyễn Tài - Trưởng ban
2.
GS.TSKH.Vũ Duy Quang
3.
PGS.TS. Hồ Việt Hùng
4.
PGS.TS. Lê Quang
5.
PGS.TS. Lê Thanh Tùng
6.
TS. Phùng Văn Khương
7.
ThS. Lê Đình Hùng
8.
ThS. Trịnh Công Tý
9.
TS. Nguyễn Thanh Tùng
10.
PGS.TS. Lương Ngọc Lợi
11.
ThS. Phạm Thị Bình
12.
TS. Nguyễn Văn Tài
13. 14.
PGS.TS Nguyễn Thu Hiền TS. Lê Thị Thu Hiền
15.
TS. Mai Quang Huy
16.
ThS. Lê Tùng Anh
E. Cơ hhọc đấ t 1.
PGS.TS Vương Văn Thành - Trưởng ban
2.
PGS.TS. Nguyễn Hữu Thái
3.
TS. Bùi Văn Trường
4.
TS. Đỗ Tuấ n Ngh ĩ a
5.
TS. Hoàng Việt Hùng
6.
TS. Ngô Thị Thanh Hương
7.
TS. Nguyễn Châu Lân
8.
TS. Nguyễn Đức Cường
9.
TS. Nguyễn Đức Mạnh
10.
TS. Nguyễn Ngọc Thanh
11.
TS. Nguyễn Văn Lộc
12.
TS. Phan Huy Đông
13.
TS. Trần Thương Bình
14.
TS. Vũ Minh Tân
15.
ThS. Cao Văn Đoàn
16.
ThS. Nguyễn Thái Linh
- 11 -
17.
ThS. Nguyễn Thanh Tuấ n
18.
ThS. Phạm Huy Dũng
F.Nguyên lý máy 1.
PGS.TS Vũ Công Hàm – Trưởng ban
2.
PGS.TS Vũ Quý Đạc
3.
PGS.TS Phạm Hồng Phúc
4.
TS. Đinh Thị Thanh Huyền
5.
TS. Phạm Minh Hải
6.
TS. Trần Quang Dũng
7.
GVC. ThS. Hoàng Trung Kiên
8.
ThS. Bùi Huy Kiên
9.
ThS. Lê Đức Kế
10.
ThS. Lý Việt Anh
11.
ThS. Nguyễn Văn Đoàn
12.
ThS. Nguyễn Văn Tuân
13.
ThS. Trần Tiế n Đạt
14.
ThS. Vũ Hoà Bình
15.
ThS. Vũ Văn Thể
G. Chi tiế t máy
- 12 -
1.
PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc - Trưởng ban
2.
PGS.TS Trương Tấ t Đích
3.
PGS.TS Ngô Văn Quyế t
4.
PGS.TS Trịnh Chấ t
5.
PGS.TS Đào Trọng Thường
6.
TS. Đoàn Yên Thế
7.
TS. Nguyễn Tuấ n Linh
8.
TS. Trần Văn Bình
9.
TS. Trịnh Đồng Tính
10.
GVC.Ths Nguyễn Đăng Ba
11.
ThS. Bùi Lê Gôn
12.
ThS. Diệp Lâm Kha Tùng
13.
ThS. Lê Quang Thành
14.
ThS. Nguyễn Hồng Tiế n
15.
KS. Nguyễn Thanh Hải
H. Ứ ng ng dụng Tin học trong cơ h học kỹ thuật 1.
TS. Nguyễn Quang Hoàng - Trưởng ban
2.
PGS.TS Đào Như Mai
3.
PGS.TS Phan Bùi Khôi
4.
TS. Đỗ Đăng Khoa
5.
TS. Đoàn Trắc Luật
6.
TS. Nguyễn Văn Thắng
7.
ThS. Bùi Anh Tuấ n
8.
ThS. Hoàng Văn Tý
9.
ThS. Kiều Duy Mạnh
10.
ThS. Trần Trung Thành
11.
ThS. Vũ Xuân Trường
12.
KS Phạm Văn Vinh
- 13 -
I. Ứ ng ng dụng Tin học trong Nguyên lý máy 1.
GS.TS. Nguyễn Xuân Lạc - Trưởng Ban
2.
PGS.TS Vũ Công Hàm
3.
TS. Phạm Minh Hải
4.
TS. Trần Quang Dũng
5.
ThS. Hoàng Trung Kiên
6.
ThS. Nguyễn Văn Tuân
7.
ThS. Trần Tiế n Đạt
8.
ThS. Vũ Văn Thể
K. Ứ ng ng dụng Tin học trong Chi tiế t máy
- 14 -
1.
PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc - Trưởng ban
2.
PGS. TS Nguyễn Đăng Tộ
3.
PGS.TS. Lê Văn Uyển
4.
TS. Bùi Mạnh Cường
5.
TS. Nguyễn Tuấ n Linh
6.
TS. Nguyễn Văn Cường
7.
TS. Trịnh Đồng Tính
8.
ThS. Diệp Lâm Kha Tùng
9.
ThS. Dương Tiế n Công
10.
ThS. Lê Quang Thành
11.
ThS. Nguyễn Đức Nam
12.
ThS. Nguyễn Hồng Tiế n
13.
ThS. Nguyễn Quố c Dũng
14.
ThS. Nguyễn V ĩ nh nh Hải
15.
ThS. Trần Văn Hiệp
16.
ThS. Trịnh Xuân Hiệp
17.
KS. Dương Minh Hải
- 15 -
- 16 -
THỐNG KÊ DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THAM GIA THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII XXVIII - NĂM 2016 CH TT
SB
Cơ
Th
CH
NL
CT
UD
Trườ ng ng
Tổng KT
VL
KC
Lự c
Đấ t
Máy
Máy
TH
I - Miền Bắc 1
HV Nông nghiệp Việt Nam
0
3
0
0
0
0
0
0
3
2
ĐH Bách khoa Hà Nội
15
8
0
9
0
11
11
18
72
3
ĐH Công Nghiệp Hà Nội
4
4
0
0
0
9
8
15
40
4
ĐH GT Vận tải Hà Nội
6
13
4
7
8
9
2
9
58
5
ĐH Hàng Hải
8
0
0
7
0
0
0
6
21
6
ĐH Khoa học Tự nhiên
8
0
0
0
0
0
0
0
8
7
ĐH Kiế n trúc HN
10
11
15
12
10
0
0
0
58
0
0
0
0
0
0
0
6
6
0
0
0
0
0
11
0
0
11
8 9
ĐH Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội ĐH KTCN Thái Nguyên
10
ĐH Lâm nghiệp
0
8
0
0
0
0
0
0
8
11
ĐH Mỏ-Địa chấ t
6
8
0
6
0
0
5
0
25
12
ĐH Sao Đỏ
0
1
0
0
0
1
0
6
8
13
ĐH Sư phạm KT Hưng Yên
9
7
0
7
0
0
0
18
41
- 17 -
14
ĐH Thành Tây
1
0
0
0
0
0
0
0
1
15
ĐH Thuỷ lợi
12
8
4
6
16
0
7
18
71
16
ĐH Xây dựng Hà Nội
10
14
13
15
12
0
9
9
82
17
HV Kỹ thuật Quân sự
15
13
10
0
0
14
10
30
92
18
HV Phòng không – Không Quân Quân
6
0
0
0
0
7
0
3
16
19
ĐH Công nghệ Giao thông VT
10
9
15
0
15
0
0
0
49
120
107
61
69
61
62
52
138
670
Tổng số miền Bắc
II - Miền Trung 1
ĐH Bách khoa Đà Nẵng
4
7
12
9
11
0
1
1
45
2
ĐH Xây dựng Miền Trung
6
5
6
0
6
0
0
6
29
3
ĐH Quy Nhơn
0
2
2
0
3
0
0
0
7
4
ĐH Duy Tân
0
2
6
0
8
0
0
0
16
5
ĐH Nha Trang
0
0
0
0
5
0
0
0
5
10
16
26
9
33
0
1
7
102
Tổng số miền Trung III - Miền Nam 1
CĐ Giao thông vận tải III
0
0
0
0
4
0
0
0
4
2
CĐ Xây dựng Số 2
0
14
0
0
8
0
0
0
22
- 18 -
3
ĐH Bách Khoa TP HCM
15
15
11
11
14
14
15
18
113
4
ĐH Cần Thơ
4
11
3
6
8
0
0
0
32
5
ĐH CN Sài gòn
0
7
7
0
5
0
0
0
19
6
ĐH CN TP HCM
8
9
9
0
12
0
1
16
55
7
ĐH Cửu Long
0
0
0
0
4
0
7
6
17
8
ĐH Dầu khí Việt Nam
7
0
0
0
0
0
0
0
7
9
ĐH GTVT Cơ sở 2
7
7
6
0
7
0
0
0
27
4
11
7
6
12
12
7
14
73
10
ĐH GTVT TP HCM
11
ĐH Kiế n trúc TP HCM
9
8
8
0
1
0
0
4
30
12
ĐH Mỏ-Địa chấ t (Cơ sở Vũng Tàu)
0
10
0
0
0
0
0
0
10
13
ĐH Mở TP HCM
6
4
3
0
6
0
0
0
19
14
ĐH XD Miền Tây
0
6
4
0
0
0
0
0
10
15
ĐH Trần Đại Ngh ĩ a
8
8
0
0
0
0
0
3
19
68
110
58
23
81
26
30
61
457
198
233
145
101
175
88
83
206
1229
Tổng số miền Nam Tổng số Toàn quốc
- 19 -
- 20 -
CÁC GIẢI THƯỞNG OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII-2016 XXVIII-2016 1. CƠ HỌC KỸ THUẬT A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : Đại học Bách khoa Hà nội - 01 Giải nhì : HV Phòng không – Không quân - 02 Giải ba : HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Trần Đại Ngh ĩ a B. GIẢI CÁ NHÂN 02 Giải nhấ t 1. Tô Văn Dũng ĐH Bách khoa Hà nội 2. Bùi Đông Bắc ĐH Bách khoa Hà nội 13 Giải nhì 1. Lê Thế Trung Trung ĐH Bách khoa Hà nội 2. Trần Trung Đức ĐH Bách khoa Hà nội 3. Nguyễn Văn Bình ĐH Trần Đại Ngh ĩ a 4. Trần Ngọc Hạnh ĐH Bách khoa Hà nội 5. PHAN MAKARA ĐH Kiế n trúc Hà nội 6. Phạm Văn Quân ĐH Hàng hải Việt Nam 7. Nguyễn Trần Đức HV Kỹ thuật Quân sự 8. Mai Văn Hòa HV Phòng không – Không quân 9. Trần Văn Bản HV Phòng không – Không quân ễ ế ũ Đ ộ 10. Ti nQuy D ng 11. Nguy QuáchnThái ền ĐH H Bách Bách khoa khoa Hà Hà n nộii 12. Đinh Trường Giang ĐH Bách khoa Hà nội 13. Lê Đức Sơn HV Phòng không – Không quân 26 Giải ba 1. Chu Quang Trung ĐH Bách khoa Hà nội 2. Trần Văn Lượng ĐH Bách khoa Hà nội 3. Đào Nhật Minh ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN 4. Nguyễn Đình Hòa ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM 5. Lê Văn Hùng ĐH Bách khoa Hà nội 6. Trần Đình Hoàng ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
- 21 -
7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. - 22 -
Trần Đức Hạnh Nguyễn Văn Tam Võ Thành Chung Nguyễn Tuấ n Anh Phạm Quố c Công Nguyễn Văn Soái Ngô Gia Long Nguyễn Văn Thắng Trịnh Quang Trung Phạm Thế Hi Hiển Trần Anh Dũng Trần Gia Quố c Bảo Nguyễn Anh Tuấ n Trần Đức Trọng Nguyễn Minh Nhật Nguyễn Mạnh Linh Nguyễn Hoàng Anh Đỗ Đoàn Phúc Đỗ Đăng Hào Trương Nho Cường
ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Giao thông vận tải ĐH Trần Đại Ngh ĩ a HV Kỹ thuật Quân sự HV Phòng không-KQ ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN HV Kỹ thuật Quân sự HV Phòng không-KQ ĐH SPKT Hưng Yên ĐH Xây dựng ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh ĐH Trần Đại Ngh ĩ a HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự 69 Giải Khuyế n khích Trần Bá Hưng ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN Hoà Quang Tân HV Kỹ thuật Quân sự Dương Văn Bảo ĐH Công Nghệ Tp.HCM Nguyễn Trọng Phi ĐH Xây dựng Hà Nội Nguyễn Hữu Thiện ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Quang Anh ĐH SPKT Hưng Yên Phạm Hoài Nhơn ĐH Dầu khí Việt Nam Nguyễn Văn Quyế t ĐH Hàng hải Việt Nam Nguyễn Châu Thanh Phong ĐH Mở Tp.HCM Nguyễn Văn Khoa ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Lê Ngọc Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Phan Trọng Cường ĐH Thủy lợi Trần Phú Lâm ĐH Trần Đại Ngh ĩ a
14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47.
Đậu Xuân Hải Lê Tuấ n Dũng Nguyễn Phương Chinh Nguyễn Thành Trung Vũ Sơn Phạm Văn Nam Nguyễn Đức Ninh Nguyễn Duy Hưng Nguyễn Hồ Ngh ĩ a Phạm Văn Vũ Nguyễn Duy Ngọc Vũ Thị Thảo Nguyễn Hữu Hưng Phùng Minh Ngọc Ninh Duy Châu Lê Hòa Nam Vũ Đức Thành Phan Huy Hoàng Đặng Đức Hoàng Vũ Văn Kiên Lê Thành Công Vũ Văn Dương Đặng Phúc Quyế n Nguyễn Thế Công Vũ Văn Tân Trần Thị Nhung Phạm Quố c Bảo Nguyễn Tuấ n Duy Phạm Hải Đăng Hoàng Trung Nguyễn Văn Quý Nguyễn Thế Th Thục Nguyễn Văn Hải Tố ng ng Thị Phương
ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Xây dựng Hà Nội HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Thủy lợi ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Thủy lợi ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH SPKT Hưng Yên HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Thủy lợi ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Dầu khí Việt Nam ĐH SPKT Hưng Yên HV Phòng không-KQ ĐH Kiế n trúc HN ĐH Thủy lợi
- 23 -
48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68. 69.
Lê Hồng Linh Bùi Thế Trí Trí Tạ Ngọc Long Trịnh Công Sơn Trần Văn Thanh Trần Đức Cường Phan Văn Phước Nguyễn Trọng Tùng Vũ Văn Khánh Nguyễn Phượng Loan Nguyễn Duy Minh Nguyễn Đức Anh Nguyễn Thị Thúy Nguyễn Phương Anh Nguyễn Đức Thắng Trần Công Trí Nguyễn Đức Minh Huỳnh Trung Hiế u Đoàn Minh Tâm Nguyễn Xuân Lê Võ Phú Toàn Hoàng Văn Giang
ĐH Xây dựng Miền trung ĐH Thủy lợi ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Kiế n trúc HN ĐH Mở Tp.HCM ĐH Dầu khí Việt Nam ĐH Giao thông vận tải ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH SPKT Hưng Yên ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Thành Tây ĐH Mở Tp.HCM ĐH SPKT Hưng Yên ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Giao thông vận tải Cơ sở 2 ĐH Công nghiệp Hà Nội
2. SỨ C BỀN VẬT LIỆU A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : HV Kỹ thuật Quân sự - 02 Giải nhì : ĐH Kiế n trúc HN ĐH Giao thông vận tải - 02 Giải ba : Đại học Xây dựng Đại học Bách khoa Hà Nội B. GIẢI CÁ NHÂN 02 Giải nhấ t 1. Phạm Phù Sa ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 2. Hoàng Duy Phương ĐH Giao thông vận tải - 24 -
1.
12 Giải nhì Đào Hoàng Vũ ĐH Bách khoa Hà nội Nguyễn Hữu Lâm HV Kỹ thuật Quân sự Hoàng Đông Đông HV Kỹ thuật Quân sự Mạnh Bùi Xuân Huy ĐH Kiế n trúc HN Hoàng Đức Huy ĐH Kiế n trúc HN Trịnh Đình Tuấ n ĐH Xây dựng Cao Văn Linh HV Kỹ thuật Quân sự Nguyễn Văn Thắng HV Kỹ thuật Quân sự Dương Văn Bình ĐH Giao thông vận tải Phạm Duy Khánh ĐH Giao thông vận tải Bùi Văn Tường HV Kỹ thuật Quân sự Dương Thành Công HV Kỹ thuật Quân sự 25 Giải ba Nguyễn Đình Nam ĐH Giao thông vận tải
2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Nguyễn Xuân Hai Phạm Quang Linh MENG REM Nguyễn Tấ n Hiế u Nguyễn Tuấ n Linh Hà Văn Vương Phạm Nam Cao Lê Xuân Lượng Nguyễn Đình Tiệp
HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Kiế n trúc HN ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh ĐH Kiế n trúc HN ĐH Giao thông vận tải ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19.
Lù Minh Tiế n Hoàng Đình Chuẩn Nguyễn Xuân Vinh Nguyễn Ngọc Anh Lê Tuấ n Kiệt Trần Thị Quỳnh Trang Nguyễn Hữu Thắng Nguyễn Doãn Biền Nguyễn Văn Khánh
ĐH Kiế n trúc HN ĐH Thủy lợi ĐH Xây dựng HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh ĐH Kiế n trúc HN ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
20. Nguyễn Quố c Huy 21. Trần Văn Minh
ĐH Giao thông vận tải ĐH Xây dựng
- 25 -
22. 23. 24. 25.
Lê Văn Nam Hoàng Sỹ Quân Trần Trường Sơn Phạm Văn Vinh
2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Huỳnh Trọng Kiên Lê Kiều Luy Nguyễn Thái Phương Hà Duy Khánh Nguyễn Vi Ngọc Nguyễn Tuấ n Vũ Nguyễn Văn Thành Khương Đình Sơn Phạm Văn Đông
CĐ Xây Dựng số 2 2 CĐ Xây Dựng số 2 2 CĐ Xây Dựng số 2 2 CĐ Xây Dựng số 2 2 ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29.
Nguyễn Mạnh Tuấ n Huỳnh Bảo Tâm Đặng Văn Hợi Lê Bá Thông Trần Thanh Hùng Nguyễn Bá Ngọ Trương Xuân Hải Văn Hoàng Khang Nguyễn Nhật Linh Trần Hoài Phương Nguyễn Võ Khả Duyên Nguyễn Thị Ngọc ánh Lê Đình Trang Hồ Phi Vũ Nguyễn Hoàng Tiế n Võ Quố c Toàn Hồng Phi Long Lê Đức Anh Nguyễn Bá Thinh
ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH BK đà nẵng ĐH BK đà nẵng ĐH BK đà nẵng ĐH Cần Thơ ĐH Cần Thơ ĐH Cần Thơ ĐH Cần Thơ ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công Nghệ Sài Gòn ĐH Công Nghệ Sài Gòn ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Công nghiệp Hà Nội
ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Kiế n trúc HN ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi 82 Giải Khuyế n khích 1. Nguyễn Văn Phước CĐ Xây Dựng số 2 2
- 26 -
30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63.
Trần Văn Khương Hoàng Văn Cường Võ Đức Học Hồ Ngọc Quang Đặng Gia Linh Bùi Duy Thành Nguyễn Văn Hải Đoàn Ngọc Thi Nguyễn Tùng Lâm MAM SOKIN Nguyễn Việt Yên Nguyễn Thị Thái Hưng Trương Trọng Cần Nguyễn Dương Ngọc Nguyễn Hồng Tâm Bùi Đức Lâm Nguyễn Thị Đông Mai Tiế n Thành Nguyễn Minh Ngọc Nguyễn Xuân Lập Đỗ Đăng Quyế t Nguyễn Thanh Tùng Đặng Hữu Hiền Hà Thị Thúy Hằng Trần Văn Đức Lê Xuân Nhấ t Trần Minh Tiế n Ngô Văn Thanh Tùng Vũ Đình Tuấ n Nguyễn Ngọc Quý Đỗ Văn Tâm Bùi Văn Quý Nguyễn Quang Hưng Phạm Xuân Bách
ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải Cơ sở 2 ĐH Giao thông vận tải Cơ sở 2 ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH Lâm Nghiệp ĐH Lâm Nghiệp ĐH Lâm Nghiệp ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Mỏ - Địa chấ t (Cơ sở Vũng Tàu) ĐH Mỏ - Địa chấ t (Cơ sở Vũng Tàu) ĐH Mỏ - Địa chấ t (Cơ sở Vũng Tàu) ĐH Mở Tp.HCM ĐH Mở Tp.HCM ĐH Sao Đỏ ĐH SPKT Hưng Yên ĐH SPKT Hưng Yên ĐH SPKT Hưng Yên ĐH SPKT Hưng Yên ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi
- 27 -
64. 65. 66. 67. 68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82.
Đinh Thị Hà Vũ Trường Giang Cao Xuân Thưởng Lê Văn Bé Em Nguyễn Đức Dũng Phạm Văn Long Dương Văn Thao Vũ Đức Tâm Vũ Anh Tuấ n Võ Thị Thanh Giang Đặng Đình Kiên Lê Nguyễn Minh Tâm Lê Diệp Anh Trần Ngọc Cường Lê Đình Lực Phan Sỹ Công Lâm Văn Dũng Vũ Văn Tình Nguyễn Hồng Dương
ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng miền Tây ĐH Xây dựng miền Tây ĐH Xây dựng Miền trung ĐH Xây dựng Miền trung HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Nông nghiệp VN HV Nông nghiệp VN
3. CƠ HỌC KẾT CẤU A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : Đại học Kiế n trúc HN - 01 Giải nhì : Đại học Xây dựng B. GIẢI CÁ NHÂN 01 Giải nhấ t 1. DEM SONGDO ĐH Kiế n trúc HN 03 Giải nhì 1. Nghiêm Văn Huy ĐH Kiế n trúc HN 2. Trần Mạnh Tùng ĐH Kiế n trúc HN 3. Vũ Văn Bắc ĐH Xây dựng 10 Giải ba 1. Phan Ngọc Hải ĐH Kiế n trúc HN 2. Nguyễn Thị Trà My ĐH Kiế n trúc HN 3. Lê Huy Thanh ĐH Xây dựng - 28 -
4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Nguyễn Bá Hải Lê Đình Trường Lương Đình Tuấ n Nguyễn Hữu Cường Nguyễn Văn Tuấ n Trịnh Phúc Thành Tô Tiế n Tùng
1. 2. 3. 4. 5. 6.
29 Giải Khuyế n khích Nguyễn Thanh Tùng ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Thành ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Đào Minh Thư ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Tạ Quố c Bảo ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Đức ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Phan Bá Tạo ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
Nguyễn Quang Tường Đỗ Văn Huấ n Trần Văn Hùng Bùi Hoài Nam Kiều Văn Linh Nguyễn Quố c Huy Trần Đức Bình Lê Hùng Quố c Nguyễn Văn Phi
ĐH Cần Thơ ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Duy Tân ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải Cơ sở 2 ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24.
Đoàn Minh Thiện Nguyễn Quang Ngọc Anh Nguyễn Đức Lực Nguyễn Đức Trường Nguyễn Duy Đức Anh Lê Thị Thủy Bùi Công Chương Lê Thanh Thịnh Lê Văn Điệp
ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM
25. Nguyễn Trung Thảo 26. Trần Đại Phong
ĐH Kiế n trúc HN ĐH Xây dựng ĐH Kiế n trúc HN ĐH Xây dựng HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Xây dựng HV Kỹ thuật Quân sự
ĐH Thủy lợi ĐH Xây dựng Hà Nội
- 29 -
27. Nguyễn Văn Chí 28. Lê Văn Tâm 29. Châu Thị Thu Sang
ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Miền trung
4. THUỶ LỰ C A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : Đại học Xây dựng - 01 Giải nhì : ĐH Bách khoa HN - 01 Giải ba : ĐH Giao thông vận tải B. GIẢI CÁ NHÂN 01 Giải nhấ t 1. Nguyễn Nhật Hoàng ĐH Xây dựng Hà nội 04 Giải nhì 1. Nguyễn Duy Thanh ĐH Xây dựng Hà Nội 2. Trung 3. Phùng Trịnh Qu ố c ViVi ệtệt 4. Nguyễn Mạnh Tuấ n
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.
- 30 -
Đ ĐH H Xây Xây d dự ựng ng Hà Hà N Nộộii ĐH Bách khoa Hà nội 14 Giải ba Nguyễn Hoàng Thanh ĐH Xây dựng Hà Nội Nguyễn Hải Phong ĐH Bách khoa Hà nội Cao Xuân Cần ĐH Hàng hải Việt Nam Hoàng Ngọc Anh Chiế n ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Đình Cương ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Đoàn Văn Phúc ĐH Xây dựng Hà Nội Nguyễn Khôi Nguyên ĐH Giao thông vận tải Đỗ Thái Bình ĐH Kiế n trúc HN Nguyễn Quố c Phú ĐH Bách khoa Hà nội Lê Khắc Thắng ĐH Xây dựng Hà Nội Bùi Văn Toản ĐH Thủy lợi Nguyễn Trí Tài ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Mai Thị Thuỳ ĐH Xây dựng Hà Nội Lê Đăng Thi ĐH Xây dựng Hà Nội
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
35 Giải Khuyế n khích Trần Trọng Viế t ĐH Bách khoa Hà nội Nguyễn Thế Tùng Tùng ĐH Bách khoa Hà nội Nguyễn Đức Toàn ĐH Bách khoa Hà nội Trần Nguyễn Anh Thư ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Lê Thị Hiệp ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Đoàn Bá Vương ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Nguyễn Công Hạnh ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Nguyễn Nhật Cường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Nguyễn Trung Quân ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Phạm Văn Phong ĐH Giao thông vận tải Lê Thị Hà ĐH Giao thông vận tải Trần Tuấ n Anh ĐH Giao thông vận tải Trịnh Anh Tuấ n ĐH Giao thông vận tải Hoàng Ngọc Đức ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM Hồ Phương ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM Hoàng Đình Toàn ĐH Hàng hải Việt Nam Nguyễn Khắc Tuấ n ĐH Hàng hải Việt Nam Bùi Văn Tuấ n ĐH Kiế n trúc HN Lường Mạnh Hùng ĐH Kiế n trúc HN Trần Mạnh Cường ĐH Kiế n trúc HN Nguyễn Thị Ngân ĐH Kiế n trúc HN Nguyễn Ngọc Định ĐH Mỏ - Địa chấ t Hoàng Trọng Vọ ĐH Mỏ - Địa chấ t Nguyễn Văn Hùng ĐH SPKT Hưng Yên Nguyễn Đình Thi ĐH SPKT Hưng Yên Nguyễn Thị Thoa ĐH SPKT Hưng Yên Đặng Phúc Quỳnh ĐH SPKT Hưng Yên Nguyễn Quang Chung ĐH SPKT Hưng Yên Nguyễn Đắc Đông ĐH Thủy lợi Đinh Văn Trung ĐH Thủy lợi Lê Công Đức ĐH Thủy lợi Nguyễn Bá Thức ĐH Thủy lợi Hồ V ĩ nh nh Quỳnh ĐH Xây dựng Hà Nội
- 31 -
34. Nguyễn Đắc Hải 35. Trần Văn Quang
ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội
5. CƠ HỌC ĐẤT A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : ĐH Kiế n trúc HN - 01 Giải nhì : ĐH Giao thông Vận tải - 02 Giải ba : ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải ĐH Bách Khoa TP.HCM B. GIẢI CÁ NHÂN 02 Giải nhấ t 1. Đào Thị Linh Linh ĐH Kiế n trúc HN 2. Hoàng Thị Chín ĐH Kiế n trúc HN 10 Giải nhì 1. Nguyễn Đình Hiế u ĐH Kiế n trúc HN 2. Lê Quố c Phòng ĐH Công nghệ Giao thông VT 3. Trần Trung Hiế u ĐH Kiế n trúc HN 4. Tạ Quố c Vương ĐH Thủy lợi 5. Trịnh Văn Hoàng ĐH Giao thông vận tải 6. Nguyễn Anh Tuấ n ĐH Giao thông vận tải 7. Nguyễn Hoàng Duy ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh 8. Trương Quang Như ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh 9. Đặng Gia Bảo ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh 10. Nguyễn Văn Tiế n ĐH Giao thông vận tải 16 Giải ba 1. Nguyễn Du Tuấ t ĐH Công nghệ Giao thông VT 2. Lê Thị Hương ĐH Kiế n trúc HN 3. Phạm Minh Thoại ĐH Giao thông vận tải 4. Phạm Nguyễn Vi Nhân ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh 5. Nguyễn Văn Chiế n ĐH Giao thông vận tải 6. Ngô Văn Trường ĐH Giao thông vận tải 7. Trần Việt Long ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM 8. Đinh Việt Hoàng ĐH Kiế n trúc HN 9. Nguyễn Thị Thu Hà ĐH Giao thông vận tải - 32 -
10. Trần Thị Thu Trang 11. Cao Thị Nhung 12. Đỗ Văn Tùng 13. Nguyễn Văn Hoan 14. Nguyễn Tiế n Anh 15. Đoàn Trần Tấ n Thành 16. Nguyễn Khắc Trọng
ĐH Kiế n trúc HN ĐH Kiế n trúc HN ĐH Thủy lợi ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Thủy lợi ĐH Bách khoa TP Hồ Chí MInh ĐH Công nghệ Giao thông VT
1. 2. 3. 4. 5. 6.
42 Giải Khuyế n khích Đoàn Văn Quố c CĐ Xây Dựng số 2 2 Nguyễn Đặng Minh Nguyên ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Huỳnh Quố c Thiện ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Đặng Thái San ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Công Thắng ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Lê Trọng Nhân ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.
Trương Như Thích Lê Hoàng Duy Nguyễn Tuấ n Việt Nguyễn Xuân D ĩ nh nh Nguyễn Văn Hà Trần Văn Thông Phạm Thị Nhung Nguyễn Xuân Tùng Dương Thái Bảo
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng ĐH Bách Khoa Đà Nẵng ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Cửu Long
16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24.
Thân Nguyễn Nhật Hoàng Nguyễn Quố c Hội Phạm Quố c Đạt Nguyễn Văn Chung Phan Huy Hùng Cao Hoài Nam Võ Đình Khôi Phạm Trường Tam Nguyễn Hoàng Thế Vi Việt
ĐH Duy Tân ĐH Duy Tân ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải Cơ sở 2 ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
25. Lê Ngọc Phố 26. Ung Nho ý
ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM
- 33 -
27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42.
ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Kiế n trúc HN ĐH Mở Tp.HCM ĐH Nha Trang ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Miền trung ĐH Xây dựng Miền trung
Pham Hoang Phat Bùi Văn Thành Luân Lê Công Như Võ Hoàn Phúc Nguyễn Tuyế t Mai Nguyễn Ngọc Dũng Nguyễn Văn Tuân Đào Thị Yế n Trần Xuân Nhiên Chu Thị Ngoan Lê Văn Hoa Lại Duy Thắng Chu Trọng Lợi Nguyễn Xuân Trường Trần Văn Quân Tôn Hoàng Điểm
6. NGUYÊN LÝ MÁY A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : Học viện Kỹ thuật Quân sự - 01 Giải nhì : ĐH Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM - 01 Giải ba : ĐH Bách Khoa Hà Nội B. GIẢI CÁ NHÂN 01 Gi ải nh t ật Quân sự HV Kỹấ thu 05 Giải nhì Lữ Văn Chung HV Kỹ thuật Quân sự Lê Văn Hoan HV Kỹ thuật Quân sự Nguyễn Thành Nam ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Mạnh Toàn HV Kỹ thuật Quân sự Nguyễn Tùng Lâm ĐH Bách khoa Hà nội 12 Giải ba Huỳnh Nam Sơn ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Hồ Huy Luật HV Kỹ thuật Quân sự Phùng Anh Khôi ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
1. Đặng Văn Trình 1. 2. 3. 4. 5. 1. 2. 3. - 34 -
4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
Nguyễn Đình Hưng Lê Tuấ n Anh Nguyễn Văn Sáng Phạm Hoa Tới Trần Võ Thảo Hương Trịnh Hữu Hùng Nguyễn Thanh Hiệu Lường Đình Thảo Võ Hồng Quang
1. 2. 3. 4.
32 Giải Khuyế n khích Tô Văn Linh ĐH Bách khoa Hà nội Lê Công Vinh ĐH Bách khoa Hà nội Huỳnh Chí Linh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Nguyễn Ngọc Anh Hùng ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
Huỳnh Mạnh Diễn Nguyễn Quố c Thịnh La Quố c Bửu Vũ Thị Quỳnh Giao Nguyễn Thị Thanh Hằng Nguyễn Huy Hiển Nguyễn Thị Hương Nguyễn Văn Đoàn Nguyễn Tài Lâm
ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội
14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.
Nguyễn Văn Duy Nguyễn Tuấ n Long Nguyễn Văn Tuấ n Nguyễn Văn Duy Đặng Quố c Cường Phạm Viế t Anh Dương Cao Trí Đoàn Văn Tới Nguyễn Thị Tuyế t
ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH KT C.Nghiệp Thái Nguyên
HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh HV Phòng không-KQ ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự
23. Vũ Trọng Nam 24. Nguyễn Xuân Tùng
ĐH KT C.Nghiệp Thái Nguyên ĐH KT C.Nghiệp Thái Nguyên
- 35 -
25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32.
Lê Việt Long Hoàng Nguyễn Đức Giang Lê Văn Minh Hoàng Văn Bình Hồ Sỹ Đạt Nguyễn Công Minh Nguyễn Xuân Quân Trần Gia Hoàn
ĐH KT C.Nghiệp Thái Nguyên HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Phòng không-KQ HV Phòng không-KQ HV Phòng không-KQ HV Phòng không-KQ
7. CHI TIẾT MÁY A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : ĐH Bách Khoa Hà nội - 01 Giải nhì : Học viện Kỹ thuật Quân sự - 02 Giải ba : ĐH Bách Khoa TP.HCM Đại học Thủy lợi B. GIẢI CÁ NHÂN 1. Trương Phú Lương 1. 2. 3. 4. 5.
Nguyễn Văn Nam Phạm Duy Hưng Võ Khắc Phú Trần Văn Hùng Tạ Văn San
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
Trần Xuân Đạt Nguyễn Xuân Hiế n Trần Huy Tài Trần Quang Nhật Lý Thanh Duy Lê Tấ n Sang Lê Văn Hoạch Đinh Đắc Tú Nguyễn Ngọc Quý
01 Gi ải nh t ật Quân sự HV Kỹấ thu 05 Giải nhì ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự 09 Giải ba ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi HV Kỹ thuật Quân sự
34 Giải Khuyế n khích 1. Nguyễn Hữu Quyền ĐH Bách khoa Hà nội - 36 -
2. Hoàng Thị Thái 3. Phan Hữu Thanh Tú 4. Võ Duy Công 5. Lữ Tấ n Nam Trung Việt 6. Lê Hoàng Thuận 7. Huỳnh Văn Ngọc Sơn 8. Nguyễn Đức Thiện 9. Nguyễn Quang Tiế n 10. Trần Minh Nhựt 11. Nguyễn Kim Tùng 12. Lê Đức Tuấ n 13. Đậu Đức Toàn 14. Nguyễn Văn Mạnh 15. Lê Hồng Hiế u 16. Hoàng Văn Duy 17. Võ Đại Thành 18. Tạ Tấ n Tài 19. Lê Thanh Thuận 20. Nguyễn Công Bằng 21. Hoàng Văn Sơn 22. Đỗ Tuấ n Tài 23. Nguyễn Văn Hoài 24. Lê Văn Chính 25. Phạm Ngọc Dũng 26. Nghiêm Minh Vương 27. Nguyễn Mạnh Chung 28. Trần Kế Nguy Nguyện 29. Nguyễn Trung Kiên 30. Đinh Quang Huy 31. Phan Văn Thắng 32. Hồ S ĩ Hùng 33. Nguyễn Viế t Thịnh 34. Bùi Văn Thanh
ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Cửu Long ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Mỏ - Địa chấ t ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự
- 37 -
8. Ứ NG NG DỤNG TIN HỌC TRONG CƠ HỌC 8.1. Ứ ng ng dụng tin học trong Cơ h học kỹ thuật A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : ĐH Bách Khoa Hà nội - 02 Giải ba : HV Kỹ thuật Quân sự Đại học Bách khoa Tp.HCM B. GIẢI CÁ NHÂN 01 Giải nhấ t 1. Nguyễn Duy Hưng ĐH Bách khoa Hà nội 05 Giải nhì 1. Tô Văn Dũng ĐH Bách khoa Hà nội 2. Nguyễn Minh Nhật HV Kỹ thuật Quân sự 3. Lê Quang Dương ĐH Bách khoa Hà nội 4. Dương Thành Công HV Kỹ thuật Quân sự 5. Nguyễn Tuấ n Anh ĐH SPKT Hưng Yên 09 Giải ba 1 Nguyễn Doãn Hùng HV Kỹ thuật Quân sự 2 Đào Minh Quân ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 3 Bùi Đức Anh HV Kỹ thuật Quân sự 4 Nguyễn Việt Dũng ĐH Bách khoa Hà nội 5 Nguyễn Đức Bình HV Kỹ thuật Quân sự 6 Đào Việt Tú ĐH Bách khoa Hà nội 7 Trần Thế Huy Huy ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 8 Trịnh Văn Bằng ĐH SPKT Hưng Yên 9 Lê Văn Cường HV Kỹ thuật Quân sự 33 Giải Khuyế n khích 1. Nguyễn Ngọc Đạt ĐH Bách khoa Hà nội 2. Nguyễn Đức Toàn ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 3. Bùi Minh Hòa ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 4. Châu Anh Khoa ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 5. Nguyễn Hồ Ngh ĩ a ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 6. Nguyễn Ngọc Minh ĐH BK Đà Nẵng 7. Nguyễn Quang Ngọc Hiế u ĐH Công Nghệ Tp.HCM 8. Lê Xuân Hùng ĐH Công Nghệ Tp.HCM 9. Dương Văn Bảo ĐH Công Nghệ Tp.HCM - 38 -
10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.
Phạm Nguyên Khang Nguyễn Hữu Thiện Nguyễn Nhựt Quang Lê Công Trường Đặng Phúc Quỳnh Nguyễn Huy Tùng Lường Văn Bình Đặng Quang Chinh Ninh Duy Châu Nguyễn Thùy Linh Trần Thị Nhung Tố ng ng Thị Phương Vũ Thị Thảo Nguyễn Ngọc Đoan Lê Văn Thắng Nguyễn Minh Phú Trần Văn Đệ Phạm Văn Thanh Nguyễn Văn Sơn Lê Ngọc Anh Hoàng Lê Hoàn Ngô Xuân Luận Trần Kim Tuyế n Nguyễn Văn Quý
ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Kiế n Trúc Tp.HCM ĐH SPKT Hưng Yên ĐH SPKT Hưng Yên ĐH SPKT Hưng Yên ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Trần Đại Ngh ĩ a ĐH Trần Đại Ngh ĩ a HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Phòng không-KQ HV Phòng không-KQ
8.2. Ứ ng ng dụng tin học trong Chi tiế t máy A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t : Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà nội - 01 Giải nhì : ĐH Thủy lợi - 02 Giải ba : ĐH Xây dựng HN ĐH Bách Khoa TP Hồ Chí Minh B. GIẢI CÁ NHÂN 03 Giải nhấ t 1. Nguyễn Thanh Tùng ĐH KD và Công nghệ HN 2. Đào Duy Hải ĐH KD và Công nghệ HN 3. Phạm Đắc Quyền ĐH KD và Công nghệ HN
- 39 -
1. 2. 3. 4. 5.
Ngô Quang Trung Phạm Minh Tâm Phạm Văn Tú Phan Thị Nhung Nguyễn Viế t Lâm
6. Lê Đỗ Tấ t Thành 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.
Giang Quang Hiế u Lê Huy Khanh Nguyễn Ngoc Huy Nguyên Trung Kiên Trần Thị Minh Đào Văn Thái Bạch Văn Linh
8. 9. 10. 11. 12.
Trần Huy Tài Trần Xuân Đạt Phạm Ngọc Dũng Nguyễn Quang Tùng Lê Văn Phương
4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
Dương Văn Minh Nguyễn Văn Thắng Đỗ Thị Toan Nguyễn Văn Lượng Nguyễn Văn Duẩn Đoàn Phương Thảo Nguyễn Văn San Nguyễn Đức Mạnh Nguyễn Văn Khương
06 Giải nhì ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi ĐH Thủy lợi 12 Giải ba ĐH KD và Công nghệ HN ĐH KD và Công nghệ HN ĐH KD và Công nghệ HN ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Bách khoa Hà nội
ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội 42 Giải khuyế n khích 1. Lê Tấ n Sang ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 2. Huỳnh Văn Ngọc Sơn ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 3. Phan Hữu Thanh Tú ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
13. Vũ Duy Công 14. Nguyễn Minh Tân - 40 -
ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Sao Đỏ ĐH Sao Đỏ ĐH Sao Đỏ ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh
15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42.
Nguyễn Quang Tiế n Nguyễn Thành An Đặng Văn Hiế u Vũ Thị Ninh Lã Công Đường Đặng Trường Chuyên Ngô Quang Tuân Trần Quố c Huy Từ Ngọc Sơn Ngân Văn Nam Đỗ Đức Nhàn Nguyễn Đình Minh Hoàng Văn Tạ Nguyễn Ngọc Hà Đinh Quố c Trãi Nguyễn Sơn Tùng La Văn Đờn Phạm Thị Thựy Dương Nguyễn Hữu Kiệt Nguyễn Hữu Quyền Nguyễn Xuân Hiế n Phạm Duy Hưng Hoàng Văn Vũ Nguyễn Văn Thỏi Lê Văn Thuận Đặng Đăng Khoa Nguyễn Thành Nam Nguyễn Văn Nhựt
ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội ĐH Xây dựng Hà Nội HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Hàng hải Việt Nam ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Giao thông vận tải ĐH Cửu Long ĐH Cửu Long ĐH Cửu Long ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Bách khoa Hà nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Công Nghệ Tp.HCM ĐH Công Nghệ Tp.HCM
8.3. Ứ ng ng dụng tin học trong Nguyên lý máy A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải nhấ t
:
Đại học Công nghiệp Hà nội
- 01 Giải nhì - 01 Giải ba
: :
ĐH Bách Khoa TP Hồ Chí Minh HV Kỹ thuật Quân sự
- 41 -
B. GIẢI CÁ NHÂN 1. Đỗ Tâm Long 1. Tạ Văn Hậu 2. Trần Đức Trọng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.
- 42 -
01 Giải nhấ t ĐH Công nghiệp Hà Nội 02 Giải nhì ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Công nghiệp Hà Nội
06 Gi ĐảHi ba Công nghiệp Hà Nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh HV Kỹ thuật Quân sự ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh ĐH Công nghiệp Hà Nội ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh 12 Giải khuyế n khích Đặng Vũ Hùng HV Kỹ thuật Quân sự Tô Văn Linh ĐH Bách khoa Hà nội Dương Cẩm Phát ĐH Công Nghệ Tp.HCM Lữ Văn Chung HV Kỹ thuật Quân sự Đặng Văn Đức ĐH Công nghiệp Hà Nội Phạm Hoa Tới ĐH Bách khoa Hà nội Huỳnh Đức Tin ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Lê Công Hon HV Kỹ thuật Quân sự Đinh Thành Luân ĐH Bách khoa TP Hồ Chí Minh Trần Phúc Hồng Sơn ĐH Giao thông vận tải Tp.HCM Hồ Diên Nguyên HV Kỹ thuật Quân sự Đinh Hồng Phong HV Kỹ thuật Quân sự
Doãn Quang Dũng Nguyễn Phi Thông Nguyễn Xuân Vũ Nguyễn Viế t Dương Tào Văn Hậu Nguyễn Phước Thiện
PHẦN THƯỞNG QUỸ TÀI NĂNG CƠ HỌC NGUYỄN VĂN ĐẠO Căn cứ vào kế t quả kỳ thi Olympic Cơ học toàn quố c lần thứ XXVIII2016, Quỹ tài năng Cơ học Nguyễn Văn Đạo quyế t định tặng phần thưởng cho 06 thí sinh đã đạt được kế t quả xuấ t sắc là:
TT
Họ và tên
Trườ ng ng
1.
Phạm Phù Sa
2.
Đào Thị Linh Linh
3.
Hoàng Thị Chín
4.
Trương Phú Lương
Môn thi
ĐH Bách khoa Tp.HCM ĐH Kiế n trúc Hà nội ĐH Kiế n trúc Hà nội HV Kỹ thuật Quân sự
5.
Nguyễn Duy Hưng
ĐH Bách khoa Hà nội
6.
Đỗ Tâm Long
ĐH Công nghiệp Hà nội
Điểm
Sức bền vật liệu
39.0
Cơ học đấ t
36.0
Cơ học đấ t
36.0
Chi tiế t máy
36.0
Ư D Tin học trong Cơ học Kỹ thuật Ư D Tin học trong Nguyên lý máy
40.0 37.0
Chủ tịch
NGND.GS.TSKH.
Nguy n oa Th nh
- 43 -
DANH SÁCH CÁC ĐỘI ĐẠT GIẢI ĐỒNG ĐỘI CÁC MÔN OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII XXVIII – 2016 TT
Môn thi
Giải Nhấ t
Giải Nhì
1
Cơ hhọc kỹ
ĐH Bách
HV Phòng
Giải Ba * ĐH Trần Đại Ngh ĩ a
thuật
khoa HN
không-KQ
*Quân HV K sựỹ thuật
2
Sứ c bền vật liệu
HV Kỹ thuật Quân sự
* ĐH Giao thông vận tải * ĐH Kiế n trúc HN
* ĐH Bách khoa HN * ĐH Xây dựng
3
Cơ hhọc kế t cấ u
ĐH Kiế n trúc HN
ĐH Xây dựng
4
Thuỷ lự c
ĐH Xây dựng
ĐH Bách khoa HN
5
Cơ hhọc đấ t
ĐH Kiế n trúc HN
ĐH Giao thông vận tải
6
Nguyên lý máy
HV Kỹ thuật Quân sự
ĐH Bách khoa Tp.HCM
7
Chi tiế t máy
ĐH Bách khoa HN
HV Kỹ thuật Quân sự
8
Ứ ng ng dụng tin học trong:
8.1
C ơ ơ h h ọ ọc k ỹ ỹ thu ậ ật
ĐH Bách khoa HN
* ĐH Bách khoa Tp.HCM * HVKT Quân sự
8.2
Chi ti ế ế t máy
ĐH KD và Công nghệ HN
ĐH Thủy lợi
* ĐH Bách khoa Tp.HCM * ĐH Xây dựng
8.3
Nguyên lý máy
ĐH Công nghiệp Hà Nội
ĐH Bách khoa Tp.HCM
HV Kỹ thuật Quân sự
- 44 -
ĐH Giao thông vận tải * ĐH Bách khoa Tp.HCM * ĐH Công nghệ Giao thông VT ĐH Bách khoa HN * ĐH Bách khoa Tp.HCM * ĐH Thủy lợi
BẢNG THỐNG KÊ GIẢI CÁC TRƯỜNG OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXVIII XXVIII - 2016
TT
Trườ ng ng
Tổng TS d ự thi
Giải cá nhân Nh ấ ấ t
Nhì
Giải đồng đội KK
Nh ấ ất
Nhì
Ba
2
4
1
2
Ba
1
HV Nông nghiệp VN
3
2
CĐ Giao thông vận tải III
4
3
CD Xây Dự ng ng Số 2
22
6
4
ĐH Bách khoa Đà Nẵng
45
11
5
Đ H Bách Khoa HCM
113
1
5
22
49
6
ĐH Bách khoa Hà Nội
72
3
13
16
19
7
ĐH Cần Thơ
32
8
ĐH CN GTVT
49
9
ĐH CN Sài gòn
19
2
10
ĐH CN TP HCM
55
13
11
ĐH Công Nghiệp Hà Nội
40
12
ĐH Cử u long
17
5
13
ĐH Dầu khí Việt Nam
7
3
14
ĐH GT Vận tải Hà Nội
58
2
3
5 1
1
2
1
5
4
2
10
12
17
24
1
1
2
1
- 45 -
TT
Trườ ng ng
Tổng TS d ự thi
Giải cá nhân Nh ấ ấ t
15
ĐH Giao thông VT (Cơ s sở 2) 2)
27
16
ĐH GTVT HCM
73
17
ĐH Hàng hải
21
18
ĐH KH Tự nhiên nhiên
8
19
ĐH Kiế n trúc HN
58
3
20
ĐH Kinh doanh & CN Hà nội
6
3
Nhì
Ba
Giải đồng đội KK
Nhì
2
1
5
1
7
2
26
2
10
4
2
14
18
3
1
21
ĐH KTCN Thái Nguyên
11
22
ĐH Kiế n Trúc Tp HCM
30
23
ĐH Lâm nghiệp
8
3
24
ĐH Mỏ - Địa chấ t
25
11
25
ĐH Mỏ - Địa chấ t (Cơ s sở V Vũng Tàu)
10
3
26
ĐH Mở Tp Tp HCM
19
6
27
ĐH Xây dự ng ng Miền Trung
29
6
28
ĐH Quy Nhơ n
7
29
ĐH Sao Đỏ
8
- 46 -
Nh ấ ất
4 1
9
4
Ba
TT
Trườ ng ng
Tổng TS d ự thi
Giải cá nhân Nh ấ ấ t
Giải đồng đội
Nhì
Ba
KK
1
2
17
30
ĐH Sư ph phạm KT Hư ng ng yên
41
31
ĐH Thành Tây
1
32
ĐH Thuỷ lợ i Hà Nội
71
7
8
31
33
ĐH Trần Đại Ngh ĩ a
19
1
3
10
34
ĐH Xây dự ng ng HN
82
5
18
29
35
ĐH XD miền Tây
10
2
36
ĐH Duy Tân
16
3
37
ĐH Nha Trang
5
1
38
HV KT Quân sự
92
39
HV Phòng khôngKhông quân
16
Tổng
1229
Nh ấ ất
Nhì
Ba
1
1
1
1
2
15
14
25
34
3
3
7
65
139
410
1 1
1
2
2
2
3
10
10
15
- 47 -
- 48 -
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC -2016 ĐỀ THI 1. CƠ HỌC KỸ THUẬT Bài 1. 1. Rô to của động cơ O là một trụ tròn đồng chấ t bán kính r , khố i 1
1
lượng m 1, quay quanh trục cố định nằm ngang qua O1. Ngẫu lực tác dụng lên trục động cơ M dc . Băng truyền giữa trục động cơ và trục tời đươc xem là đồng chấ t có chiều dài dài và khố i lượng riêng g (kg/m) và luôn ở trạng thái căng, không giãn. Tời O 2 gồm hai đĩ a tròn đồng chấ t ghép cứng với nhau, có khố i tâm ở trục quay hình học O2. Khố i lượng và bán kính tương ứng c ủa chúng là m là m 1, m 2 và và r r 1, r 2. 2.. T ời kéo vật A, có khố i lượng m 3 chuyển động theo mặt phẳng nghiêng không nhẵn, có hệ số ma ma sát trượt r 1 f , nghiêng một góc a so với mặt ph ẳng ngang. Vật A n ố i với con lăn B bằng dây cáp, con lăn B là một đĩ a tròn đồng chấ t, t, khố i lượng m , bán kính r kính r chuy chuyển động l ăn không trượt theo mặt nghiêng. Bỏ qua khố i lượng các đoạn dây cáp nố i vật A với tời và với vật B và các đoạn dây luôn ở trạng thái căng. Bỏ qua ma sát ở các ổ trục và ma sát lăn.
r 2
O2
A B
f
a
O1
Mdc Hình 1
- 49 -
1) Tính động năng cơ hệ là hàm của vận tố c v của vật A và tính công suấ t cần thiế t của động cơ để kéo vật A có vận tố c v và và gia tố c a. a. 2) Giả s ử Mdc = a 0 - b0 w ,trong đó a 0 , b0 là các hằng số d d ương đã biế tt,, t h ức w là vận t ố c góc của động cơ, giả sử ban đầu hệ đứng yên. Tìm biểu th vận tố c góc w của độ ng c ơ là hàm của thời gian và giá trị vận tố c góc bình ổn (vận tố c góc tới hạn). Tính thời gian T 0 để vật A đạt đươc vận tố c bằng 95% vận tố c của chế độ bình ổn. 3)Tính lực căng trong nhánh dây giữa vật A và B. Bài 2. 2. Một bàn nghiền rung có khố i lượng m 1 di chuyển theo phương ngang, không ma sát, được kích động bằng quả văng có khố i lượng ng m (xem là chấ t điểm) nằm cách trục quay I khoảng cách e và và quay đều với vận tố c góc w . Bộ giảm chấ n lò xo có độ cứng c và và giảm chấ n thủy lực với hệ số gi giảm chấ n b t, có khố i lượng m 2 bán kính b.. Một đĩ a tròn đồng chấ t, r lăn không trượt theo lỗ tròn của bàn rung có bán kính R. Chọn các tọa là x và q ,trong đó x kể từ điểm mút của lò xo khi chưa biế n độ suy rộng là dạng đế n mép của bàn nghiền, q là góc nghiêng của đường qua tâm O1O 2
đố i với phương thẳng đứng . Độ dài của lò xo khi chưa biế n dạng là 0
0 .
M
x e b
O1 I c
O2
wt
q Hình 2
1)Viế t phương trình vi phân chuyển động của cơ hệ. 2)Xét trường hợp »
sin q q bình ổn. - 50 -
m2 0 theo theo phương x thì thì lực tác động lên quả cầu gồm có (hình 1) : Trọng lực: W = mg = -rgV0 Lực quán tính: Fa = -ma = -raV0 Lực đẩy nổi F NN Lực căng T Lực đẩy nổi Fn được xác định như sau: Viế t phương trình vi phân trên phương s,n,y : dy = 1 dp + Fndn + Fy dy r
Fsds
Với F yy =0; F ss =-acos α+gsin α; F nn =-asin α-gcos α Sau khi tích phân ta được: p
r
+ (a cos a - g sin a)s + (a sin a + g cos a)n = C
Chọn hai điểm A, B trên m ặt c ầu theo phương n, đố i xứng nhau qua mặt kính song song mặt đẳng áp ( sA=sB), ta có: pB
-p
A
r
= (a sin a + g cos a)(n - n ) == A
B
a 2 + g 2 (hAB ) = g *hAB
Với h AB AB theo phương n . Như v ậy c ứ một cặp điểm theo phương n trên mặt cầu đố i x ứng nhau, thì điểm n ằm d ưới có áp suấ t l ớn h ơn điểm n ằm trên là g*h . v ới h là là khoảng
cách giữa hai điểm theo phương n. Do đó sau khi tích phân để tìm lực tác dụng lên mặt cầu theo phương n ta ta sẽ có: F = rV g * với g * = a 2 + g 2 N
98
0
Lúc quả cầu đạt trạng thái cân bằng thì tổng lực tác dụng lên quả cầu
bằng không, do đó trên phương n (vuông góc với mặt đẳng áp) tổng lực
cũng phải bằng không. Nhận xét thấ y tổng hai lực F a và W cũng nằm
trên phương n , như vậy để cân bằng lực thì lực căng T phải nằm theo
phương n .
n
a>0
F N
Fa
A
B
s h
W
α
Vậy qu ả c ầu ph ải chuyển động v ề phía trước cùng chiều v ới chiều chuyển động của xe
a của dây n snên góc nghiêng 1. Vì ựcảc căầng T tntr ằm ương khi lqu u đạ tháiphcân bằng 1): ạngtrên ẽ là (hình tg a
=
g a
=
9,81 = 2, 452 a = 67 0 81 4
2. Xét tổng lực trên phương n có:
- Fa cos a -W sin a -T = 0 T = FN - Fa cos a -W sin a FN
Trong đó: FN = rV0g * = rV0 a 2 + g 2 ; Fa = ma = r0aV0 ;W = mg = r0 gV0 r : khố i lượng riêng của nước, r0 : khố i lượng riêng của quả cầu. r0 = dr = 0, 4. 4.1000 = 40 4 00 (kg / m 3 )
99
Bài 2 (12 điểm)
1. Tìm thành phần U y và hàm thế j(x,y) :
¶j = Ux = U 0 (1 (1 - 2x - x 2 - xy + 2y + y 2 ) ¶x
(1)
1 3 1 2 2 j = U 0 (x - x - 3 x - 2 x y + 2xy + xy ) + f (y ) (2) 2
U y
=
¶j 1 = U 0 (- x 2 + 2x + 2xy) + f '(y) ¶y 2
(3)
PTLT U 0 (-2 - 2x - y ) + U 0 (2 x) + f' f ''(y) = 0
f ''(y ) = U 0 (2 + y ) f '(y ) = U 0 (2y
Từ (3):
U y
+ 12 y 2 ) + C1
= U 0 (-
(4)
1 2 1 x + 2x + 2xy + 2y + y 2 ) + C 1 2 2
Tại A(1,1), có U y = 0
U y = U 0 (Từ (4):
0 = 6U 0 + C 1
f '(y ) = U 0 (2y
+
= -6U 0
1 2 y - 6) 2 1 6
100
C1
1 2 1 x + 2x + 2xy + 2y + y 2 6) 2 2
f (y ) = U 0 ( y 3
Từ (2):
1 3
+ y 2 - 6y) + C
1 2 + xy 2 + 1 y 3 + y 2 - 6y) +C 6
j = U 0 (x - x 2 - x 3 - x 2y + 2xy +
2. Tìm hàm dòng y(x, y ) và lưu khố i đơn vị chảy giữa hai điểm A(1,1) và B(0,0):
¶y = Ux = U 0 (1 (1 - 2x - x 2 - xy + 2y + y 2 ) ¶y 1 2 1 3 2 y = U 0 (y- x y - 2xy - 2 xy + y + 3 y ) + f1 (x ) 2
¶y 1 = -U 0 (-2xy - 2y - y2 ) - f1 '(x ) ¶x 2 1 2 1 2 U y = U 0 (- x + 2x + 2xy + 2y + y 6)
U y
=-
2
2
1 2
f1 '(x) = -U 0 (- x 2
f1 (x) = - U 0 (-
1
x3
+ 2x - 6)
+ x 2 - 6x ) + C'
6
1 2
1 3
y = U 0 (y- x 2y - 2xy - xy 2 + y2 + y3 +
+ 1 x 3 - x 2 + 6x ) +C '
6
Lưu khố i đơn vị: m
= r0q AB = r0
yA
- yB = r0 y(1,1 ,1)) - y(0, 0)
(
) - C' = 4r U
= r0 U 0 4 + C' m
3. Lưu số v vận tố c: c:
GAB = ò (U x dx + U ydy ) =
jA
0
0
- jB = j(1, 1) - j(0, 0)
AB
GAB = -
8 8 U 0 + C - C = U 0 3 3
4. Tính áp suấ t tại A, biế t tại B áp áp suấ t bằng không: Phương trình Becnulli cho chấ t lỏng lý tưởng, không nén được viế t cho A và B
101
Với: cho)
pA
= z B +
zA
= z B (dòng chảy phẳng);
2g
g
g
pA =
r0
2
2g
u A = 0 (điểm dừng); pB = 0 (đã
2 u B
r0
= 2g
U x = U0 ;
Tính U B :
+
uB2
+
pA
Vậy:
pB
zA
g
+
uA2
p
A
= 2
U y = -6.U0 ;
2
u
B
UB = 37 .U0
.37U20 = 18, 5r0 U20
5. Tìm hàm thế ph phức dưới dạng W(z ) = j + i y , biế t z = x + iy
1 3
1 2
1 6
W (z ) = U 0 (x - x 2 - x 3 - x 2y + 2xy + xy 2 + y 3 + 2 2 2 y y i U y x y x y x y + 6 ) ( 2 1 0 + - + - - -
+ y 2 + 1 y 3 + 1 x 3 - x 2 + 6x ) 3
6
2
1 1 ( ) = z - z - 3 z + 6 iz - iz + 6iz
W z
2
3
3
2
Bài 3 (8 điểm) p a T
§− êng êng dÉn khe van
1,5 m (DÇu)
A B
O 1,2 m
(N− íc) íc) E
102
Lùc kÐo giíi h¹n T K GH ®− îc îc x¸c ®Þnh theo ph TK GH
G f .P P , X
Z
trong ®ã: PX
PX DAU AB PX ( DAU NUOC) BE
PX
. 0,6.1 d .2,1.0,6.1 1 n .0,6 .1 d 1,5 02,6 2 2
22860 N PZ PZ ( DAU NUOC) BE PZ DAU AB PX
PZ
1
1
4
4
d n . .0,6 2 9000 10000. .0,6 2
5372 N TK GH 5000 22860.0,1 5372 1914 N PZ
KÕt luËn: nh− vËy lùc kÐo tèi thiÓu ®Ó kÐo ® − îc cöa van lªn lµ 1914 N. Bài 4. (10 điểm):
C«ng thức tÝnh tổn thất dọc đườ ng ng , khi bá qua tæn thÊt côc bé : l v2 l 0,827 5 Q 2 . d 2 g d
Ký hiÖu : 0,827 l A , c«ng thøc tÝnh trªn c¸c ®o¹n èng l1 , l 2 , l 3 nh− d
sau : H A .Q 2 ; 1 1 1 2 A2 .Q2 ; 2 H A .Q2 . 3 3 3
Trong ®ã : Q1, Q 2, Q 3 lµ l− u l− îng îng t¹i c¸c ®o¹n èng l1, l 2, l 3 . Tõ h×nh vÏ ta cã : Q = Q1+Q 2+Q 3
(1)
103
(2)
H 1=H 2=H 3- 0,2.
Thay trÞ sè cña H 1, H 2, H 3 vµo (2) vµ ró gän ta ® − îc îc : A .Q 2 2 1
A2 .Q22 ;
A 1 Q2 Q1 A2 ; (3) A Q 2 1 1
A3Q32 0,2;
Q 3
A 1 Q 2 0, 2 A q A 3 3
(4)
Thay (3) vµ (4) vµo (1) ® − îc îc : A Q Q Q . 1 1 1 A2
A 0,2 2 1 .Q 2 0, ; A3 1 A3
A 0, 0,2 2 2 1 . Q Q 1 .Q 1 1 A A 3 3 §Æt :
B 1
A 1 ;C A 2
A 0,2 2 1 ; D 0, . A A 3 3
Ta cã : Q B.Q C.Q 2 D . 1 1
(5)
ChuyÓn vÕ B.Q1 sang tr¸i, b×nh ph− ¬ng ¬ng hai vÕ vµ rót gän, ®− îc îc : Q12 B 2 C 2.B.Q.Q1 Q 2 D 0 .
§Æt a = B 2- C ; b = 2.B.Q.Q1 ; c = Q 2 - D , ta cã : a.Q2 b.Q c 0 . 1 1
(6)
TÝnh c¸c hÖ sè :
104
A 2
0,0827.0,035.4,7 0,015
1, 3366.108 ;
A 1
0,0827.0,035.3 1, 04 043.108 ; 0,015
A 3
0,0827.0,035.3 0, 868.108 ; 0,015
B 1 D
1, 043.108 1, 36.108 0, 2
0,868.108
1, 043.108 ; C 0, 868.108
1, 875
2, 3.109
a 1, 8752 1, 2 2, 32
1, 2;
;
;
00 0025 9, 38.104 ; b 2.1, 875.0, 0 c 0, 000252 2, 3.109 6, 02.108 . Gi¶i (6) ta ®− îc îc : m3 Q 0,00008 1 s
Tõ trÞ sè cña Q1 ta cã : 1,043.108 Q 0, 00008 2 1,36.108
m3 0, 00007 ; s
m3 00 0025 0, 0 00 0008 0, 00 00007 0, 00 0001 Q 0, 0 3 s
2- Tõ (3) ®Ó x¨ng ë hai b×nh thÊp kh«ng bÞ hót th× Q1=0. §− a vµo (5) ta cã ®iÒu kiÖn cña l− u l− îng îng b¬m : Q
D
0, 0,2 2 0,012 3,14. 4
m3 6 48.10 s
105
5. CƠ HỌC ĐẤT Bài 1: (10 điểm) 1. Tính và vẽ biểu đồ cườ ng ng độ áp lự c đấ t chủ động tác dụng lên tườ ng ng (6 điểm): Chọn gố c tọa độ là đỉnh tường, độ sâu z kể từ mặt đấ t đắp trên đỉnh
tườ C ng độ áp lực đấ t chủ động lên tường: ường; sha = Ka sz' - 2c K a Trong đó:
1 điểm
Ka là hệ số áp áp lực đấ t chủ động: Ka = tg
2
æç 0 f ÷ö çç45 - ÷÷÷ 2ø è
t; c - là lực dính đơn vị; f - góc ma sát trong c ủa đấ t; sz ' - ứng suấ t đứng hiệu quả do tải trọng ngoài và trọng
lượng bản thân đấ t gây ra. Kế t quả tính toán như trong bảng sau Lớp đấ t
z(m)
sz ( kN / m 2 ) '
K a
Đấ t xỉ quặng
(4 điểm) K a
-2c K a
sha 2
(kN / m )
0 20 0.49 0.7 -7 2.8 5 105 0.49 0.7 -7 44.45 5 105 0.57 0.75 -15 44.85 Đấ t á cát 8 132 0.57 0.75 -15 60.24 8 132 0.61 0.78 -18.72 61.80 Đấ t á sét 12 166 0.61 0.78 -18.72 82.54 12 166 0.61 0.78 -24.96 76.30 Đấ t sét 15 193 0.61 0.78 -24.96 92.77 Biểu đồ áp lực đấ t như hình vẽ: 1 điểm 2. Xác định trị số tổng áp lự c (4 điểm): Trị số t tổng áp lực tác dụng lên tường vây hố móng móng bao gồm áp lực đẩy chủ động của đấ t sau tường và áp lực nước. + Trị số ttổng áp lực đấ t chủ động: Ea= 0.5x[(2.8+44.45)x5 + (44.85+60.24)x3+(61.80+82.54)x4+ (76.3+92.77)x3]= =0.5 ( 236.25+315.27+577.36+507.21)= 818.045 kN/m 2 điểm + Trị số ttổng áp lực nước: Eu= 0.5x 10 x 100= 500 (kN/m) 1 điểm Tổng trị số các các lực đẩy lên tường: E = Ea+Eu = 1318.045 (kN/m) 1 điểm
106
Biểu đồ áp lự c đấ t
Bài 2: (10 điểm) 1. Tính chiều cao cột nước trong ố ng ng đo áp tại mặt phân cách giữa hai lớp t, vận tố c thấ m qua đấ t và hệ số th thấ m của đấ t B (6 điểm): đấ t, Tổng độ chênh lệch cột áp trong thí nghiệm: DH = 0,35m 1 điểm (Bằng chiều cao cột nước trong ố ng ng đo áp tại đáy lớp đấ t A) 35% chênh lệch c ột áp bị th ấ t thoát khi nước ch c hảy xuyên qua mẫu đấ t A; Khi nước chảy qua mẫu đấ t B, chênh lệch cột áp còn lại: DH 2 = (100 - 35 35) %DH = 0, 2275m Chiều cao cột nước trong ố ng ng đo áp tại mặt phân cách giữa hai lớp đấ t: t: h = L2 + DH 2 = 0,25 + 0,227 ,2275 = 0, 4775m 1 điểm * Tính vận tố c thấ m nước qua đấ t: t: Chênh lệch cột áp khi nước thấ m qua mẫu đấ t A: 35%DH = 0, 1225m DH 1 =
Gradient thấ m mẫu đấ t A: i 1 =
1 điểm
DH 1
L1
Vận tố c thấ m qua đấ t trong thí nghiệm:
æçmm ÷ö 0,1225 = 0, 1 633 çç ÷÷ v = v1 = k1i1 = 0, 4. 0, 3 è s ÷ø
1 điểm
* Tính hệ số th thấ m của đấ t B: Vận tố c thấ m qua các mẫu đấ t là như nhau, theo định luật thấ m Darcy có được:
107
v1
= v 2 k1i1 = k2i2
k1
D H1 L1
= k 2
DH 2 L2
1 điểm
Hệ số th thấ m của đấ t B: k2
æç mm ö÷ DH 1 L2 = . .k 1 = 0, 1 795 çç ÷÷ DH 2 L1 è s ø÷
1 điểm
Xác tổng độ chênh t áp ảyt A ravà mấ B: t ổn định (4 điểm): *2.Tr riêng mẫđểu xđấ ọngđịlnh ượng đẩy nổliệcch ủacộhai g dnA
æç kN ÷ö = 10,303 çç 3 ÷÷÷ è m ø
æç kN ö÷ g dnB = 10,645 çç 3 ÷÷÷ è m ø
Gọi DH , DH 1 , DH 2 lần lượt là độ chênh lệch cột nước áp tổng, độ chênh lệch cột áp khi nước thấ m qua hai mẫu đấ t A và B. Theo giả thiế t đề bài và kế t quả tính toán tại phần 1, có được: DH 1 = 0,35DH DH 2 = 0,65DH 1 điểm Gradient thấ m của nướ c qua hai mẫu đấ t: t: DH DH 2 0,65 0,35 1 i1 = = DH i2 = = DH L1
0, 3
L2
0,25
ng suấ t hiệu quả tại đáy lớp đấ t A và B: Ứ ng sA'
= ( gdnA - i1 gn ) L1 + ( gdnB - i2 gn ) L 5, 75215 - 10DH = 2
sB'
= ( gdnB - i2 g n ) L2 = 2, 66125 125 - 6, 5DH
1 điểm
Khi xảy ra mấ t ổn định tại đáy lớp đấ t A: (a) sA' = 0 DH = 0,575m Khi xảy ra mấ t ổn định tại đáy lớp đấ t B: sB ' = 0 DH = 0, 4094m 1 điểm (b) Từ kế t quả tính toán tại (a) và (b) đi đế n kế t luận: + Tổng chênh lệch cột áp để xảy ra mấ t ổn định là DH = 0,4094m ; + Mẫu đấ t B bị mấ t ổn định trước. 1 điểm Bài 3: (10 điểm) 1. Không có nước trong mái dố c (5 điểm): Xét sự ổn định của lăng thể bề rộng b như hình vẽ: Trọng lượng của lăng thể: W = g.z.b.Cos b Phản lực pháp tuyế n lên mặt trượt: N = W .Co Cos b T = W .Sin b b Lực tiế p tuyế n hướng xuố ng ng mái dố c: c: Lực chố ng ng trượt hướng lên mái dố c: c: R = N .tg f + c.b 108
1 điểm 1 điểm 1 điểm
Hệ số an an toàn trượt tịnh tiế n: n: F =
R T
=
c + g.z.Cos 2 b.tg tg f g.z.Cos b.Sin b
1 điểm
Thay số v với c = 10 (kPa); g = 18(kN / m 3 ) ; z = 4m; b = 150 ; f = 240 Tính được F = 2,217 Khi không có nước trong mái dố c thì mái dố c ổn định với hệ số an an toàn 1 điểm trượt tịnh tiế n F = 2,217
2. Mự c nướ c ngầm tại độ sâu 2m và dòng thấ m song song (5 điểm): Xét sự ổn định của lăng thể bề rộng b như hình vẽ: Trọng lượng của lăng thể: W = g.(z - h ).b.Cos b + gbh .h.b.Cos b 1 điểm Lực tiế p tuyế n hướng xuố ng ng mái dố c: c:T = W .Sin b b 1 điểm Lực chố ng ng trượt hướng lên mái dố c: c: 2
(W .Cos b - gn .h.b.Cos b).tg f + c.b 1 điểm = Hệ số an an toàn trượt tịnh tiế n: n: éê g.(z - h ) + gdn .h ùú .Cos 2 b.tgf + c R û F = =ë 1 điểm T éê g.(z - h ) + gbh .h úù .Cos b.Sin b ë û Thay số với c = 10 (kPa); g = 18(kN / m 3 ) ; g bh = 20(kN / m 3 ) ; g dn = 10(kN / m 3 ) z = 4m; h = 2m; b = 150 ; f = 240 R
Tính được F = 1,75 Khi có nước ngầm tại độ sâu 2m và dòng thấ m song song, mái dố c ổn định với hệ số an an toàn trượt tịnh tiế n F = 1,75 1 điểm
109
Bài 4: (10 điểm) 1. Tính độ lún tại tâm móng (6 điểm): Chiều dày tầng tương đương: hS = Aw0b = 3,476m
Chiều sâu vùng chịu nén:
H
= 2hS = 6, 952m
1 điểm
Ứ ng ng suấ t do trọng lượng bản thân đấ t tính đế n tâm mỗi lớp đấ t trong phạm vi vùng chịu nén H’:
110
s1bt = 35 35, 42 42(kPa )
s2bt = 52 52, 4( 4(kPa )
Ứ ng ng suấ t gây lún tại tâm mỗi lớp đấ t trong phạm vi vùng chịu nén H’: s1gl = 10 107,92 ,9 2(kPa ) s2gl = 75 75,12 ,12(kPa ) 1 điểm Hệ số r rỗng của lớp sét trên trước và sau khi xây dựng công trình: e 11 = 0, 96 - 0, 062 ln(35, 42 / 10) = 0, 8816 e 12
= 0, 96 - 0, 062 ln æçç 35, 42 + 107 , 92 ÷ö÷ = 0, 795 10 è ø
Hệ số r rỗng của lớp sét dưới trước và sau khi xây dựng công trình: e 21 = 0, 93 - 0, 059 ln(52, 52, 4 / 10) = 0, 832 e 22
æ 52, 4 + 75,1 ,12 2 ÷ö ç ÷ = 0, 78 = 0, 93 - 0, 059 ln çç ÷ 10 è ø÷
1 điểm
Hệ số nén nén lún tương đố i của các lớp nền: ao 1 = 4,265.10-4 kPa -1 ao 2 = 3,779.10-4 kPa -1 a o 3 = 0 (do nền đá cứng không nén lún)
Hệ số nén nén lún tương đố i trung bình:
1 điểm
3
åa
=
aom
i =1
h z
0i i i 2
2h s
= 3,178.10-4 kPa -1
1 điểm
Độ lún ổn định tại tâm móng: S
= aom .hs .p = 13, 22556cm
1 điểm
2. Tính thờ i gian để nền đấ t đạt độ cố kế t Ut=90% (4 điểm): Nền đá cứng không nén lún ( bỏ qua tính thấ m của đá), ta sử dụng sơ đồ 0-2 để xét quá trình cố k kế t của nền đấ t. t. Hệ số th thấ m và hệ số ccố k kế t trung bình của nền đấ t trong quá trình cố kkế t: t: km
H
=
2
h i
å k i =1
C vm
= 3, 97 9793.10-10 m / s
=
i
k m a om g n
= 1, 22552.10-7 m 2 / s
1 điểm
kế t theo sơ đồ 0-2: Độ cố k U 0-2
a - 1 U 2 = a 2+ 1U 0 + a +1
111
Trong đó: U0
a
= 1 -
=
8 p
-N e U 2 2
p gl z =h1 +h 2
s
=
= 1 -
16 p
-N ( 2) 2 ) e p 3
120 = 2,2056 54,, 407 54
Cho U = 90% giải phương trình thu được N = 1,9849 0-2 để nền đạt độ cố k Thời gian kế t yêu cầu: t
=
4H 2 2
p C vm
N
28757. 7.10 107 (s ) = 2, 945 945 (n ă = 9, 2875 ăm m )
1 điểm 1 điểm 1 điểm
Ghi chú: Nế u kể đế n tính thấ m của n ền đá thì có thể s ử d ụng sơ đồ cố kk ế t 2, lời giải tính thời gian đạt độ cố k kế t theo yêu cầu cũng được chấ p nhận.
112
6. NGUYÊN LÝ MÁY Bài I: [15.0 điểm] Câu 1.1: [6.0 điểm] a ) Bài toán v ịị trí trí (1.0 điểm).
Khi a =1m, =1m, b=2m và thời điểm khảo sát ứng với = /2 rad, cơ cấ u có vị trí được thể hiện trên hình 1.1a .
Hình 1.1a . b) Bài toán v ậ ận t ố ốc c (2.0 (2.0 điểm).
Xét các trùng điểm A1, A2, A3 với quan hệ vận tố c: c: VA 3 = VA 2 + VA 3 A 2 (VA 2 = VA 1 )
(1-1)
AB OA //AB 3.l AB ----OA AB 1.l OA (?) (5m/s) (?) Họa đồ vận tố c theo (E1-1) được thể hiện ở hình 1.1b.
Hình 1.1b .
113
Theo họa đồ: V A3A2 A3A2 = 2 w2
= w3 =
5
V A 3 l AB
m/s, V A3 A3 = 5 m/s. Suy ra: 5
=
= 1 (rad/s)
5
(2, 3 ngược chiều kim đồng hồ) c ) Bài toán gia t ố ốc (3.0 điểm). Từ các quan hệ gia tố c: c:
aA 3
= a A 2 + a AC 3 A 2 + a Ar 3 A 2 ,a A 3 = a An 3 + aAt 3 , a A 2 = a A 1 = a An 1 + aAt 1
ta thành lập phương trình: n
aA 3
+
=
aAt 3
+
a An 1
a At 1
+
a AC 3 A 2
+
a Ar 3 A 2
//Bk -----
AB w32 .l AB
AB 3.l AB AB
AO w12 .l OA
OA 1.l OA OA
2w2 ´V A 3 A 2
( 5)
(?)
(25)
(25)
(4 5 )
22V A3A2 A3A2
(1-2)
(?) (m/s2)
Họa đồ gia tố c vẽ theo (1-2) thể hiện trên hình 1.1c . Họa đồ cho a At 3 = 5 m/s2, a A 3 A 2 = 14 5 m/s2. r
Từ đó tìm được:
e2
= e3 =
a At 3 l AB
5
=
= 1 (rad/s2)
5
(2, 3 ngược chiều kim đồng hồ) Tại thời điểm khảo sát, khâu 2 và khâu 3 đang quay nhanh dần do vận tố c góc và gia tố c góc của chúng cùng chiều nhau. Câu 1.2: [4.0 điểm] Vì cơ cấ u có 1 bậc tự do nên mỗi vị trí của nó tương ứng với duy nhấ t một điểm A trên vòng tròn quỹ đạo của nó. Vì vậy, việc tìm vị trí của cơ cấ u có thể được quy về tìm vị trí tương ứng của điểm A. Xét cơ cấ u ở vị trí mà yêu cầu của bài toán được thỏa mãn. Ký hiệu K P13 là tâm vận tố c tức thời của khâu 1 và khâu 3. 114
Hình 1.1c . Khi đó, do V K3 K3=V K1 K1 và |1| = 3|3| nên: w3 .l BK = w1 .l OK w3 .l BK = 3w3 .l OK l BK = 3l OK Theo đó, K là điểm chia trong (K1) hay chia ngoài (K2) đoạn thẳng OB theo tỷ số BK/OK=3. BK/OK=3. Mặt khác, từ cách tìm TVT K là giao điểm của đường thẳng OB với đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB A nhìn đoạn thẳng KB dưới một góc vuông. Vậy A là giao điểm của đường tròn tâm O, bán kính a =OA =OA và đường tròn đường kính KB. Do tồn tại 2 điểm K (K1, K2 trên hình 1.2), nên tồn tại 2 đường tròn đường kính KB là (K1B) và (K2B). Nhưng do đường tròn (K2B) tiế p xúc trong với đường tròn
(O, a ) tại K2 nên chỉ có 3 vị trí của cơ cấ u thỏa mãn đề bài, ứng với 3 vị trí của điểm A: A1, A2, A3K2.
115
Hình 1.2. Câu 1.3: [5 điểm]
Do a =b nên
w2
= w3 = 0, 5 w1 ở mọi vị trí. Tại mỗi vị trí, các
khâu 1 và khâu 3 quay quanh các tâm quay cố định O và B, còn khâu 2 quay quanh tâm quay t ức thời P P02 hoàn toàn xác định. Do đó: U = VE21 +VE22 + VE2 3 = w12 . OE 2 + w22 . PE2 + w32 . BE2 U = 0 , 25 25 w12 (4 OE OE2 + PE2 + BE2 ) (1-3) Đế n đây, bài toán trở thành tìm điểm E trong mặt phẳng 25 w 2 (4 OE OE2 + PE2 + BE2 ) có giá trị nhỏ chuyển động để U = 0 , 25 1
nhấ t. t. Ký hiệu C là điểm trong m ặt ph ẳ ng thỏa mãn điều kiện: 4OC + PC + BC = 0 (1-4) Khi đó, C nằm trên trung tuyế n OM của OPB (hình 1.3) và được xác định bởi hệ thức:
OC =
1 OM 3
(1-5)
Với điểm C ở trên ta có: 4 OE OE
116
2
2
= 4 OE = 4 (OC + CE) = 4 (OC + CE + 2 OC CE) 2
2
2
.
PE
2
BE
2
2
= PE = (PC + CE) = (PC + CE + 2 PC PC CE) 2
2
2
2
.
BC CE) = BE = (BC + CE) = (BC + CE + 2 BC 2
2
2
.
Hình 1.3. Cộng từng vế các các đẳng thức trên và chú ý đế n (1-4) ta được: 4 OE2 + PE2 + BE2
= (4 OC2 + PC2 + BC2 ) + 6 CE2 + 2(4O 4OC C + PC + BC). CE CE +2(
(4 OC OC2 + PC2 + BC2 ) + 6 CE CE2 ] (1-6) U = 0 , 2255 w12 .[ (4 Với m ỗ ỗi v ịị trí trí xác đị nh nh c của cơ cấ u, u, 4 điểm {O, B, P, C} là cố định nên theo (1-6), U có có giá trị nhỏ nhấ t khi và chỉ khi E C. Giá trị nhỏ nhấ t đó bằng: 25 w12 . (4 OC OC2 + PC2 + BC2 ) U min = 0, 25 (1-7) Chú ý: + Có thể tính được OC, PC, BC (tức tính được U min min) theo
a , .
+ Khi cơ cấ u chuyển động, do OPB cân tại O nên M nhìn
117
đoạn OB cố định dưới góc vuông và quỹ tích điểm M là đường tròn đường kính OB (hình 1.3). Theo hệ thức (1-5), điểm C cũng chuyển động trên một đường tròn, là ảnh của đường tròn (OB) qua phép vị tự có tâm vị tự O và tỷ số v vị tự k = = 1/3.
Bài II: [15.0 điểm] Câu 2.1: [7.0 điểm]
Phân tích lực cơ cấ u khi lực P nằm ngang, hướng từ phải sang trái, có độ lớn P =2000N =2000N và K là trung điểm của AB (hình 2.1a ). ).
Hình 2.1.
Trình tự tiế n hành như sau: Tách nhóm Axua hạng 2 {(2, 3), (A, B, C)} và đặt các hoạt lực và phản lực liên kế t như hình 2.1b, trong đó phân tích:
R12
118
=
R1n2
+
R1t2
,
R03
=
R0n3
+ R0t3 .
Lập ph phương trình cân bằng mômen của khâu 2, khâu 3 đố i với t điểm B để tìm R12 , R03t : R12t t 03
R
l KB
l AB M 3
= P . =
1 2
= 2000. = 1000 (N),
=
l BC
3000 15000 2 (N) (N) = 150
2
Chiều thực của , R03t là chiều giả định trên hình 2.1b. Viế t phương trình cân bằng lực của nhóm Axua: n t t 0 R12 + R1122 + P + R03 + R0n3 = và dựng họa đồ lực hình 2-1c . Từ họa đồ, lần lượt tìm ra: 500 2 N, 2000 N, R n = R n = R12t
03
12
RA
= R1212 = (R1n2 )2 + (R1t2 )2 = 1000 5 (N),
RC
n 2 t 2 ( ) ( ) = 1000 5 (N) = R03 = R + R 03 03 03
Tìm phản lực liên kế t tại B từ điều kiện cân bằng lực của khâu 3 (hoặc khâu 2): 0 R23 = -R03 RB = R23 = R03 = 10 1000 00 5 (N) R23 + R03 =
Vẽ sơ đồ chịu lực của khâu dẫn 1 (hình 2.1d ), ), với R = -R n ,
R2t1
= -R1t2 ,
n
21
R01 ,
12
M 1.
Lập các phương trình cân bằng lực và mômen đố i với điểm O của khâu 1 để tìm R01 và mômen M 1:
R21
1000 00 5 N + R01 = 0 R01 = -R21 RO=R01=R21=R12= 10
M 1 - R2n1 .lOA
= 0 M 1 = R2n1 .lOA = 2000.1 = 2000 (Nm)
Câu 2.2: [5.0 điểm] Có thể đề xuấ t 3 cách giải.
119
Cách 1: Rời song song lực
P về điểm
A và xét cân bằng công
suấ t của hệ lực (hình 2.2). Gắn vào đường thẳng AB một trục với chiều dương hướng lên trên và điểm gố c là A. Giả sử điểm K nằm cách A một khoảng AK = d bài toán quy về tìm d để hệ lực {M 1, P , M 3} cân bằng. Rời song song lực P về điểm A để nhận đư đượợc lực P 2 = P và mômen M = = Pd . Lưu ý rằng M ng ngược chiều kim đồng hồ (dương) khi K nằm phía trên điểm A (d >0); >0); M cùng cùng chiều kim đồng hồ (âm) khi K nằm phía dưới điểm A (d
View more...
Comments