2016 - Đề và đáp án

December 4, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 2016 - Đề và đáp án...

Description

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA NGÀY 03/10/2016  Môn: Sinh học – Thời gian: 180 phút  I.PHẦN TỰ LUẬN (10 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Có 2 loại prion, một loại bình thường không gây bệnh (PrP C), một loại gây bệnh như  bệnh bò điên (PrPSC). Chúng không có khả năng sao chép nhưng lây lan được. a. Prion PrPSC có nhân lên giống virut không? Tại sao?  b. Prion có tính chất gì? c. Có thể dùn dùngg phản ứng ứng miễn dịch dịch để chẩn chẩn đoán bệnh bệnh do prion prion gây ra như như các bệnh bệnh nhiễ nhiễm m trùng khác được không? Giải thích? Câu 2. (1 điểm) Có 5 chất kháng sinh (A, B, C, D và E) được kiểm tra về hiệu lực chống vi khuẩn gây  bệnh Staphylococcus aureus aureus. Với từng chất kháng sinh, người ta tẩm ướt một khoanh giấy thấm tròn với dịch chứa 2 mg chất kháng sinh tương ứng rồi lần lượt đặt chúng lên môi trường thạch nuôi cấy vi khuẩn Staphylococcus aureus, aureus, kết quả thu được như hình 7.1 dưới đây. Được biết 5 chất kháng sinh này gây độc với người ở các liều lượng khác như số liệu được trình bày trên hình 7.2.

a. Sắp xếp hiệu hiệu lực lực diệt diệt vi khuẩ khuẩnn Staphylococcus aureus của aureus của 5 loại kháng sinh (A  E) theo hướng giảm dần?  b. Ở liều lượng 2mg, kháng sinh nào (A E) vừa an toàn cho người sử dụng vừa có hiệu lực diệt vi khuẩn Staphylococcus aureus cao? aureus cao? Câu 3. (1,0 điểm) Các hình số 1 và hình số 2 dưới đây là hình ảnh lát cắt giải phẫu của rễ thứ cấp và thân thứ cấp của 1 cây 2 lá mầm. mầm. Hãy ghi chú tên vào các vị trí tương ứng đánh số thứ tự từ 1 đến 13 P a g e 1 | 37

 

và giải thích tại sao em đặt tên được cho lát cắt tại vị trí số 1 và số 8.

Hình số 1

Hình số 2 Câu 4. (1,0 điểm) Để hấp thu khoáng từ dung dịch đất, cây có thể sử dụng phương pháp hút bám trao đổi hoặc cân bằng Donnan là các cơ chế hấp thu thụ động. 1.1. Trình bày các đặc điểm chính của cơ chế hút bám trao đổi giữa rễ cây và đất. 1.2. Dựa trên cơ chế hút bám trao đổi cation, giữa đất chu và đất kiềm loại nào chứa nhiều cation khoáng hơn? Giải thích. 1.3. Từ các lý thuyết kể trên, hãy chỉ ra các biện pháp giúp đất duy trì độ màu mỡ và tăng cường khả năng hút các cation khoáng của cây. 1.4. Tại sao cơ chế hút bám trao đổi thường lấy vào các ion như K +, Na+, Ca2+ mà không lấy vào P a g e 2 | 37

 

Al3+? Câu 5. (1,0 điểm) Các nhà khoa học tiến hành một số thí nghiệm trên 6 cây ngô 45 ngày tuổi với 10 lá trên mỗi cây. Tiến hành thực nghiệm cắt bỏ 2 lá của của 3 cây ngô và 3 cây còn lại làm đối chứng không cắt bỏ lá, sau đó tiến hành đo tốc độ thải oxi trong quá trình quang hợp của các lá trên cả 6 cây ngô. Người ta nhận thấy rằng tốc độ thải oxi của lá cây ngô trên những cây bị cắt bớt lá tăng đáng kể so với những cây ngô làm đối chứng. Hãy chỉ ra 4 giả thiết để có thể giải thích cho hiện tượng trên. Câu 6.  6. (1,0 điểm) a. Ở cơ thể động vật có ba tổ chức dưới tế bào có chứa axit nucleic. Phân biệt axit nucleic của ba tổ chức đó?  b. Phân biệt chuỗi chuyền chuyền electron trong hô hấp ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 7.  7. (1,0 điểm) a. Phân biệt quang hợp thải ôxi và quang hợp không thải ôxi? Trong hai nhóm trên, nhóm quang hợp nào tiến hóa hơn? Giải thích.  b. Các tế bào động vật có lizoxom nhưng ở tế bào thực vật không có bào quan này. này. Loại  bào quan nào ở tế bào thực thực vật có thể thay thế thế chức năng của lizoxom? lizoxom? Giải thích. thích. Câu 8.  8. (1,0 điểm) a. Trình bày quá trình tiêu hóa prôtêin ở Người? Trong giai đoạn tiêu hóa prôtêin ở tá tràng thì enzim nào quan trọng nhất? Giải thích.  b. Trong hoạt động tiêu hóa ở Người, khi kích thích dây thần kinh giao cảm thì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng giảm nhưng khi kích thích dây thần kinh đối giao cảm thì lại làm tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột. Hãy giải thích nhận định trên. Câu 9.  9. (1,0 điểm) a. Khi huyết áp của cơ thể Người giảm, những cơ chế sinh lý chủ yếu nào làm tăng huyết áp trở lại?  b. Khi kích thích lên một sợi thần kinh làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi thần kinh. Nếu dựa vào biên độ của điện thế hoạt động lan truyền, chúng ta có thể biết được cường độ kích thích tác động lên sợi thần kinh đó mạnh hay yếu không? Giải thích. Câu 10.  10. (1,0 điểm) a. Vì sao trong suốt thời kì phụ nữ mang thai, nang trứng không chín, trứng không rụng và không có kinh nguyệt? Trình bày cơ sở khoa học của phương pháp chẩn đoán có thai qua nước tiểu?  b. Trình bày những điểm khác biệt cơ bản giữa quá trình thụ tinh ở động vật có vú với quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa? II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 ĐIỂM) Câu 1. Đặc điểm nào sau đây là không đúng về thành tế bào vi khuẩn? A. Quy định hình dạng tế bào B. Là đích tác động của một số loại kháng sinh C. Liên quan đến một số triệu chứng bệnh D. Bảo vệ vi khuẩn khỏi thực bào E. Giúp phân loại vi khuẩn

P a g e 3 | 37

 

Câu 2. Sản 2. Sản xuất bánh mỳ, bia và rượu vang đều liên quan đến quá trình lên men rượu, nấm men chuyển hóa glucozo thành ethanol. Những nhận định nào sau đây là chính xác khi nói về quá trình này? 1. Nấm men thực hiện quá trình lên men này bởi tế bào của chúng thiếu ti thể 2. Tạo thành mỗi một phân tử ethanol sẽ đồng thời giải phóng một phân tử CO2 3. Từ 1 phân tử glucozo qua quá trình lên men giải phóng ra 2 phân tử A ATP TP 4. Đường Hơn 80% năng lượng hóakhông học trong phân trong tử glucozo được giải phóng ra dưới dạng nhiệt 5. phân là một phần thể thiếu lên men A. 1,2 và 3 B. 1,2 và 4 C. 2,3 và 5 D. 2,4 và 5 E. 3,4 và 5 Câu 3. Trong 3. Trong một thí nghiệm, các vi khuẩn E.coli khuẩn E.coli tăng  tăng trưởng ở 370C được chuyển đến môi trường mới 200C và cho sinh trưởng qua các thế hệ. Thay đổi nào về màng sinh chất sẽ giúp các vi khuẩn E.coli khuẩn E.coli thích  thích nghi được với môi trường mới? A. Tăng hàm lượng axit béo không no B. Tăng số lượng protein xuyên màng C. Tăng hàm lượng photpholipit D. Tăng chiều dài của đuôi kị nước Câu 4. Một 4. Một nhà khoa học tiến hành đánh giá một loại kháng sinh mới, có tên gọi là novamicin, có thể ức chế sinh trưởng của nhiều chủng vi khuẩn kháng thuốc. Điều kiện thí nghiệm nào dưới đây tỏ ra phù hợp hơn cả để khẳng định hiệu quả kháng sinh của novamicin? A.  Nhóm 1  Nhóm 2

10 đĩa agar chứa vi khuẩn kháng 10 đĩa agar chứa vi khuẩn kháng

+ novamicin không novamicin

B.  Nhóm 1  Nhóm 2

10 đĩa agar chứa vi khuẩn kháng 10 đĩa agar chứa vi khuẩn kiểu dại

+ novamicin + novamicin

C.  Nhóm 1  Nhóm 2

10 đĩa agar chứa vi khuẩn kháng 10 đĩa agar chứa vi khuẩn kiểu dại

Không novamicin + novamicin

D.  Nhóm 1

10 đĩa agar chứa vi khuẩn kiểu dại

+ novamicin

 Nhóm 2 E.  Nhóm 1  Nhóm 2

10 đĩa agar chứa vi khuẩn kiểu dại 10 đĩa agar chứa vi khuẩn kháng 10 đĩa agar chứa vi khuẩn kiểu dại

không novamicin + novamicin không novamicin

Câu 5. Khẳng 5. Khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng “Đối với mỗi loại kháng nguyên bạn có thể bắt gặp………..” A. Một tập hợp tế bào lympho B có sẵn trong cơ thể đặc hiệu với kháng nguyên đó B. Một tập hợp tế bào lympho T trợ giúp trong cơ thể có thụ thể đặc hiệu với kháng nguyên C. Một tập hợp đại thực bào có sẵn trong cơ thể nhưng chỉ tấn công một loại kháng nguyên D. Một tập hợp kháng thể-kháng nguyên đặc hiệu nhưng không được sản sinh với số lượng lớn E. Một tập hợp tế bào nhớ đặc hiệu-kháng nguyên có thể được sản sinh khi có sự hiện diện của kháng nguyên đó P a g e 4 | 37

 

Câu 6. Trong 6. Trong thực tế, phần lớn vi sinh vật gây bệnh không lây nhiễm qua tiêu hóa, bởi vì A. chúng bị phá hủy bởi các enzim và axit có trong dạ dày. B. chúng kích ứng đáp ứng “nôn, ọe” của cơ thể. C. chúng bị các vi khuẩn cộng sinh trong đường ruột tiêu diệt. D. các tế bào bạch cầu loại bỏ chúng khỏi hệ tiêu hóa. E. chúng bị phá hủy bởi các chất kháng sinh có trong ruột. Câubiến 7. Trong 7. Trong 5 cơ chếnhóm hoạt động yếu của chất sin kháng sinh hiện nay, những cơ chế nào là  phổ nhất (những nào gồm gồchủ m nhiều loạicác kháng sinh h nhất)?  Phổ biến nhất Phổ biến thứ hai A Ức chế tổng hợp thành tế bào Thay đổi cấu trúc màng tế bào B Ức chế tổng hợp axit nucleic Ức chế tổng hợp thành tế bào C Ức chế tổng hợp axit nucleic Ức chế trao đổi chất D Ức chế tổng hợp thành tế bào Ức chế dịch mã E Ức chế dịch mã Ức chế trao đổi chất Câu 8. Các 8. Các virut ARN cần tự mã hóa một số enzim nhất định bởi vì: A. tế bào chủ nhanh chóng phá hủy virut B. những enzim này dịch mã mARN virut thành các protein C. những enzim này thâm nhập được qua các màng tế bào chủ D. những enzim này không thể tổng hợp được trong tế bào chủ E. tế bào chủ thiếu các enzim có thể tái bản hệ gen virut Câu 9. Một 9. Một người bị chó dại cắn phải tiêm vacxin phòng dại, sau đó khỏi bệnh và được miễn dịch suốt đời. Miễn dịch thu được của người đó là A. miễn dịch thu được tự nhiên chủ động B. miễn dịch thu được tự nhiên bị động C. miễn dịch thu được nhân tạo chủ động. D. D.cả cả A và C. Câu 10. Kiểu 10. Kiểu dinh dưỡng nào chỉ gặp ở vi khuẩn? A. Quang tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang dị dưỡng E. Loại nào cũng có ở sinh vật nhân sơ và nhân thực Câu 11. Một 11. Một loài vi khuẩn đã đươc xác định có thời gian thế hệ là 30 phút. Nếu một nhà vi sinh vật bắt đầu bằng việc cấy vào 1000 tế bào/mL (đang ở pha lũy thừa) và muốn nuôi chúng thành một ống giống chứa 1.000.000 tế bào/mL thì cần phải ủ trong thời gian là bao lâu? A. 24 giờ  B. 5 giờ  C. 3,5 giờ  D. 100 giờ  E. 10 giờ  Câu 12. Có 12. Có 6 chủng vi khuẩn E.coli khuẩn E.coli (kí  (kí hiệu 1-6) mang đột biến ở các gen khác nhau nhưng đều liên quan đến một con đường chuyển hóa trong tế bào. Khi nuôi cấy các chủng vi khuẩn này trên các môi trường có bổ sung chọn lọc các chất chuyển hóa trung gian A, B, C, D, E và F thu được kết quả như sau:

P a g e 5 | 37

 

Trong đó: 0 là chết, + là sống và sinh trưởng bình thường. Biết rằng tất cả các chất chuyển hóa trên đều thấm vào tế bào dễ dàng như nhau, mỗi chủng chỉ mang một đột biến gen duy nhất. Tất cả các đột biến chỉ ảnh hưởng đến các bước chuyển hóa sau khi F đã hình thành. Sơ đồ nào dưới đây phù hợp nhất để phản ánh quá trình sinh tổng hợp các chất nêu trên?

A.

C.

B.

 

D.

E. E.   Câu 13. Cho 5 phát biểu dưới đây về các cấu trúc có mặt trong cơ thể thực vật: (1) Ở thực vật hạt trần, cấu trúc mạch gỗ chỉ chứa quản bào mà không chứa yếu tố ống dẫn. (2) Tế bào ống rây chuyên hóa với chức năng vận chuyển nước và muối khoáng, trong cấu trúc tế bào không có nhân và ty thể. (3) Các tế bào mô phân sinh thường có thành mỏng, thành tế bào cấu tạo chủ yếu bởi vách sơ  cấp, có nhiều không bào kích thước nhỏ. (4) Tế bào lông hút thích nghi với chức năng hấp thu nước và muối khoáng nên thành tế bào mỏng, không thấm cutin, trong tế bào có không bào lớn, có nhiều lạp thể và không chứa ti thể. (5) Hệ thống gân lá chính là bó mạch chứa cả mạch gỗ và mạch rây. rây. P a g e 6 | 37

 

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu chính xác là: A. 1 A. 1 B. 2 B. 2 C. C. 3  3 D. D. 4  4 E. E. 5  5 Câu 14. Nhằm 14. Nhằm mục đích nâng cao hiệu suất của quá trình cố định CO2 trong phản ứng tối quang hợp, hướng nghiên cứu nào dưới đâylà phù hợp nhất? A. Cải A. Cải biến enzim rubisco nhằm tăng ái lực của nó đối với CO 2. B. B. Ức  Ức chế các gen mã hóa cho các enzim hô hấp nhằm giảm cường độ hô hấp để tránh lãng phí các sản phẩm quangdihợp. C. Dùng C. Dùng kỹ thuật truyền để chuyển các cây thuộc nhóm thực vật C4 thành các cây có con đường cố định cacbon của thực vật C3. D. Dùng D. Dùng kỹ thuật di truyền tạo ra các giống cây trồng có hoạt động quang hô hấp được tăng cường. E. E. Dùng  Dùng một số đường như glucozo làm nguồn cung cấp C cho cây. cây. Câu 15. Ở những cây có hoạt động tổng hợp AAB mạnh, người ta nhận thấy nhiệt độ cơ thể tăng cao hơn so với các cây bình thường, nguyên nhân là do: A. Nồng A.  Nồng độ AAB tăng làm tăng tốc độ quá trình chuyển hóa nên nhiệt độ trong lá cây sẽ giảm xuống. B. Khi nhiệt độ cao, sự sản xuất AAB nhằm mục đích thúc đẩy quá trình quang hợp xảy ra do đáp ứng lại hiện tượng stress. C. Nồng C. Nồng độ cao của AAB trong nhựa cây làm tăng hoạt động hô hấp và làm cho cây mất nước, hàm lượng chất tan tăng lên dẫn tới nhiệt độ giảm. D. Tăng nồng độ AAB dẫn tới tăng nồng độ ethylen, sự bay hơi của ethylen làm giảm nhiệt độ của cây cực kỳ hiệu quả. E. E. Nồng  Nồng độ cao AAB sẽ đóng khí khổng, làm giảm sự thoát hơi nước và dẫn tới sự duy trì nhiệt độ cao hơn so với các cây khác. Câu 16. Sự khác nhau trong vận chuyển các chất ở mạch gỗ và mạch rây thể hiện ở đặc điểm nào dưới đây? A. Vận A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây thì không B. B. Quá  Quá trình thoát hơi nước có trong mạch rây, rây, còn trong mạch gỗ thì không C. Mạch C. Mạch rây chứa nước và chất khoáng, mạch gỗ chứa chất hữu cơ  D. Mạch D. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên trên, mạch rây thường ngược lại E. Mạch gỗ chuyển đường từ nguồn đến nơi chứa, mạch rây thì không Câu 17. Hệ thống quang hợp ở thực vật được phân chia thành hệ thống quang hoá I (PSI) hấp thụ năng lượng chủ yếu từ vùng ánh sáng đỏ xa và hệ thống quang hoá II (PSII) hấp thụ năng lượng chủ yếu từ vùng ánh sáng đỏ. Phát biểu nào dưới đây là chính xác? A. Để tạo thành ATP ATP nhờ quá trình quang phosphoryl hóa không bắt buộc phải có cả 2 quang hệ thống. B. Ở thực vật C4, lục lạp ở tế bào bao bó mạch chứa tỉ lệ lớn PSII C. PSI chỉ chứa clorophin a. D. PSII chỉ chứa clorophin b. E. PSI nằm trên màng tilacoit, còn PSII nằm trong chất nền của lục lạp. Câu 18. Trên 18. Trên cùng một cơ thể thực vật, có một số lá nằm ở rìa ngoài tiếp xúc nhiều với ánh sáng, một số lá khác nằm trong tán lá tiếp xúc ít với ánh sáng. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi P a g e 7 | 37

 

so sánh giữa các lá cây trong bóng râm với các lá cây ở ngoài sáng cùng độ tuổi và trên cùng một cây? A. Lá cây trong bóng râm có tỷ lệ clorophin b/a cao hơn. B. Lá cây trong bóng râm có tỷ lệ clorophin b/a thấp hơn. C. Tỷ lệ clorophin b/a là như nhau ở cả hai loại lá cây. D. Lá cây trong bóng râm có lớp mô giậu dày hơn. E. Lá19.  cây ngoài sángquá có trình cườngvận độchuyển hô hấp dưới thấp hơn. Câu 19.   Tất cả các đây đây đều là vận chuyển chủ đđộng, ộng, ngoại trừ: A. Sự vận chuyển của khoáng chất từ con đường apoplast sang con đường symplast. B. Sự vận chuyển của đường từ tế bào mô quang hợp vào tế bào ống rây. C. Sự vận chuyển của đường từ tế bào ống rây này sang tế bào ống rây khác. D. Sự vận chuyển của K+ dọc theo màng của tế bào lỗ khí trong quá trình mở lỗ khí. E. Sự vận chuyển của khoáng chất vào trong tế bào từ vỏ rễ. Câu 20. Ở 20. Ở rễ cây, trong số các mô tả nào dưới đây về đai casparian: (1) Nó ngăn cản tính liên tục của con đường vận chuyển symplast. (2) Nó được thấm bởi một cơ chất có tính kị nước có bản chất là polysaccharide. (3) Nó cung cấp năng lượng cho quá trình vận chuyển chủ động các khoáng chất vào trong mạch dẫn từ lớp vỏ. (4) Nó đảm bảo tất cả nước và khoáng chất hòa tan phải qua màng tế bào để được kiểm soát trước khi đi vào bó mạch. (5) Nó tạo ra một tỷ lệ lớn về diện tích bề mặt để thúc đẩy quá trình thấm của khoáng vào trong  bó mạch. Số khẳng định KHÔNG chính xác là: A. 2 A. 2 B. 3 B. 3 C. C. 1  1 D. D. 4  4 E. E. 5  5 0 Câu 21. Nếu 21. Nếu nhiệt độ môi trường xung quanh tăng 5 C, hô hấp sáng sẽ: A. tăng ở lúa, giảm ở ngô B. tăng ở ngô, giảm ở lúa C. tăng ở lúa, ít ảnh hưởng đến ngô D. tăng ở ngô, ít ảnh hưởng đến lúa E. tăng ở cả hai loài Câu 22. Các phytohormone gây ra hoạt tính của chúng bằng cách: A. Thay A. Thay đổi tính thấm của màng và tác động vào quá trình biểu hiện các gen. B. B. Thay  Thay đổi kết cấu của thành tế bào thực vật để điều tiết lượng chất vào trong thành. C. Thay C. Thay đổi cấu trúc của màng nhân từ đó ảnh hưởng đến các hoạt động phiên mã. D. Thay D. Thay đổi cấu trúc của hệ thống lưới nội chất hạt trong tế bào từ đó ảnh hưởng đến hoạt động của thành tế bào. E. E. Điều  Điều hòa hoạt động của các enzyme tham gia các phản ứng chuyển hóa trong tế bào chất và trong nhân. Câu 23. Đồ 23. Đồ thị dưới đây cho thấy mối tương quan của nồng độ auxin và tốc độ sinh trưởng ở  một số mô. Nếu đường in đậm cho thấy mối tương quan giữa nồng độ auxin và tốc độ sinh trưởng của mô trong thân thực vật. Nếu được xử lý cùng nồng độ như vậy, tốc độ sinh trưởng của mô chồi đỉnh sẽ tuân theo đồ thị nào?

P a g e 8 | 37

 

A. Chỉ A. Chỉ I B. Hoặc B. Hoặc I hoặc II tùy loại cây C. C. Hoặc  Hoặc II hoặc III tùy loại cây cây.. D. Chỉ D. Chỉ II E. Không E. Không có đồ thị nào kể trên. Câu 24. 24. Một nhóm cây khoai tây được trồng dưới điều kiện thí nghiệm, một lô được bổ sung mùn và đất còn một lô khác làm đối chứng thì không có mùn. Lá cây trong lô đối chứng bị vàng (hơi xanh) so với lá cây thí nghiệm. Cách giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả? A. Những A. Những cây thí nghiệm đã sử dụng thức ăn từ chất mùn để tổng hợp nên diệp lục tạo nên màu xanh lá. B. Chất mùn trong đất được ngậm nước nhẹ, do đó nước có thể nhanh chóng tới rễ. C. Chất mùn chứa các khoáng chất như Mg, Fe có vai trò trong quá trình tổng hợp diệp lục. D. Nhiệt D. Nhiệt giải phóng bởi quá quá trình phân giải chất mùn gây ra sự nhanh chóng tổng hợp diệp lục. E. Cây thí nghiệm hấp thu diệp lục từ mùn nên lá cây có màu xanh. Câu 25. Một nhà thực vật phát hiện một cây thiếu khả năng hình thành hạt tinh bột trong tế bào rễ, tuy nhiên rễ cây vẫn có thể cong xuống hướng đất bình thường. Điều này đã bác bỏ giả thiết: A. Sự A. Sự chìm xuống của các hạt tĩnh thạch gây tính hướng trọng lực. B. Tích lũy tinh bột gây ra tính hướng địa. C. Hạt tinh bột chặn các phản ứng sinh trưởng axit trong rễ cây. D. Tinh D. Tinh bột được chuyển thành auxin, gây ra sự bẻ cong của rễ hướng địa. E. Tinh bột và tính hướng địa là cần thiết cho quá trình sinh trưởng. Câu 26. Quá 26. Quá trình tiêu hóa ở Người chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Thức A. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học và hóa học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. B. B. Thức  Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học và hóa học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào tế bào. C. Thức C. Thức ăn mọi đi qua ống tiêu hóa được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. D. Thức D. Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được biến đổi hóa học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. Câu 27. Khi 27. Khi cá thở vào, sự kiện nào dưới đây là đúng? A. Thể A. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. B. B. Thể  Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. C. Thể C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

P a g e 9 | 37

 

D. Thể D. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng. Câu 28. Trong 28. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? a. Chu trình cố định CO2 ở thực vật CAM diễn ra như sau: giai đoạn đầu cố định CO 2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO 2 theo chu trình canvin đều diễn ra vào ban ngày.  b. Chất nhận CO2 đầu tiên của quá trình quang hợp ở thực vật C3 là RiDP. c. phân,2 trong glucozo ôxi hóa khử?tổng hợp từ đường phân và chu trình d. Trong NADHđường và FADH quábịtrình hô và hấpNADH tế bào bịđược Creps. e. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. A. 3. A. 3. B. 2. B. 2. C. C. 4.  4. D. D. 5.  5. Câu 29. Sự 29. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạ cỏ diễn ra như thế nào? A. Tiết A. Tiết pepsin pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ. B. B. Thức  Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ. C. Thức C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại. D. Hấp D. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn. Câu 30. Giả 30. Giả thiết một phân tử CO 2 được giải phóng vào máu tĩnh mạch ở chân của thai nhi và được người mẹ thải ra ngoài theo đường hô hấp. Khả năng lớn nhất phân tử CO 2 này sẽ không đi qua…. A. Tâm A. Tâm thất trái của người mẹ. B. B. Tâm  Tâm nhĩ phải của người mẹ. C. Tâm C. Tâm thất trái của thai nhi. D. D. Tâm  Tâm nhĩ phải của thai nhi. Câu 31. Một 31. Một phân tử CO 2 được giải phóng vào máu ở ngón chân sau bên trái của chuột và được thải ra ngoài qua mũi. Phân tử CO2 này sẽ không đi qua.... A. Phế A. Phế nang. B. Đ B. Độộng mạch phổi. C. C. Tâm  Tâm nhĩ phải. D. D. Tĩnh  Tĩnh mạch phổi. Câu 32. Khi 32. Khi nói về axit nucleic, phát biểu nào sau đây đúng? A. ARN A. ARN chủ yếu nằm trong nhân của tế bào nhân thực. B. B. Axit  Axit nucleic nucleic có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm các đơn phân là nucleotit. C. Axit C. Axit nucleic nucleic ở sinh vật nhân thực chỉ có dạng mạch kép mà không có dạng mạch đơn. D. Có D. Có 5 loại đơn phân cấu tạo nên ADN và ARN. ARN. Câu 33. Một 33. Một gen có 240 chu kì xoắn, tổng số nuclêôtit loại T với nuclêôtit loại khác chiếm 40% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit trên mạch 2 của gen là A. 480G; A. 480G; 840T; 600X; 480A. B. B. 480A;  480A; 840X; 600G; 480T. C. 480A; C. 480A; 840G; 600X; 480T. D. D. 480X;  480X; 840G; 600A; 480T. Câu 34. Giải 34. Giải Nôbel Sinh lý và Y học năm 2009 được trao tặng cho Blackburn, Greider và Szostak cho phát hiện của họ về việc các nhiễm sắc thể được bảo vệ bởi các đầu mút và enzim telomeraza liên quan trực tiếp đến sự già hóa và phát sinh ung thư ở động vật. Phát biểu nào dưới đây về đầu mút nhiễm sắc thể và telomeraza là đúng? A. Các A. Các tế bào gốc phôi có các đầu mút dài và hoạt tính telomeraza cao. B. B. Ở các tế bàolàung cácexonucleaza. đầu mút dài hơn nhưng telomeraza bị bất hoạt. C. Telomeraza C. Ở  Telomeraza mộtthư, ADN P a g e 10 | 37

 

D. Các D. Các đầu mút dài hơn và hoạt tính telomeraza cao hơn ở các tế bào xôma. Câu 35. Trong 35. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu KHÔNG  KHÔNG đúng? a. Điện thế nghỉ hình thành chủ yếu do sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion.  b. Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. +

c. Trong điệnâm, thế còn động, xảymàng ra giai đoạn phân cực là do Na  đi ra ồ ạt làm mặt ngoài tế  bào tích điện choạt òn mặt trong tích điện điệntáidương. d. Để duy trì điện thế nghỉ, hoạt động của bơm Na-K là vận chuyển K + từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K + ở trong tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng. e. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực là do Na + đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào. A. 4. A. 4. B. 2. B. 2. C. C. 5.  5. D. D. 3.  3. Câu 36. Phát 36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ADN trong nhân và ADN ở tế bào chất? A. ADN A. ADN trong nhân có số lượng nucleotit ít hơn so với ADN ngoài nhân. B. B. AD  ADN N trong nhân có cấu trúc xoắn kép, dạng vòng còn ADN trong ngoài nhân có cấu trúc kép, dạng thẳng. C. ADN C. ADN ngoài nhân nhân đôi độc lập so với ADN trong nhân. D. ADN D. ADN ngoài nhân liên kết với histon còn ADN trong nhân thì không. Câu 37. Từ 37. Từ 5 phân tử ADN được đánh dấu 15 N ở cả 2 mạch đơn, qua quá trình nhân đôi liên tiếp trong môi trường chỉ có 14 N, đã tổng hợp được 160 phân tử ADN mạch kép. Kết luận nào sau đây đúng? A. Có A. Có 16 phân tử ADN ADN chứa cả 14 N và 15 N. B. B. Có  Có tất cả 5 phân tử ADN con có chứa 15 N. C. Có C. Có tất cả 310 mạch đơn chỉ chứa 14 N. D. Có D. Có tất cả 150 phân tử ADN chứa 14 N. Câu 38. Trong 38. Trong trường hợp thiếu thức ăn kéo dài, cá mập có khả năng sống sót cao hơn so với cá heo có cùng kích thước bởi vì A. Cá A. Cá mập tiêu thụ lượng năng lượng/ kg thể trọng nhiều hơn so với cá heo. B. B. Cá  Cá mập huy động năng lượng dự trữ dễ dàng hơn so với cá heo. C. Cá C. Cá mập duy trì tốc độ chuyển hóa cơ bản cao hơn. D. Cá D. Cá mập sử dụng ít năng lượng hơn cho điều hòa thân nhiệt. Câu 39. Trong 39. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? a. Trong hệ tuần hoàn kín, máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.  b. Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim). c. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh. d. Hệ tuần hoàn kín chỉ có ở động vật có xương sống. e. Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" có nghĩa là khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa. A. 2. A. 2. 40. Nồng B. 5. B.máu  5. tăng lên khi hoocmonC. C. 3.  3. sau đây được tiết ra? Câu 40. Nồng độ canxi trong nào

D. D. 4.  4.

P a g e 11 | 37

 

A. PTH. A. PTH. B. Canxitonin. B. Canxitonin. C. C. Cortizol.  Cortizol. Câu 41. Đặc 41. Đặc điểm nào sau đây chung cho cả ti thể và lục lạp? A. Cả A. Cả hai cùng có trong nhân của mọi tế bào nhân thực. B. B. Cả  Cả hai đều chứa Ribôxôm 80S. C. Cả C. Cả hai đều chứa ATP-synthetaza. D. Cả D. Cả hai đều có hệ gen biểu hiện theo quy luật di truyền Menđen.

D. D. Tiroxin.  Tiroxin.

Câuthường 42. Bệnh 42. Bệnh nhân Ayên có hoạt tuyếnđộng giápbình vàhtuyến yênNếu đều tiêm kém hoocmon phát triển,kí bệnh nhântuyến B cógiáp tuyến(TSH) giáp)  bất và tuyến bìn thường. kích ch thích (TSH vào cả hai người này thì sẽ có hiệu quả ở bệnh nhân nào? A. Chỉ A. Chỉ có hiệu quả ở bệnh nhân B. B. B. Chỉ  Chỉ có hiệu quả ở bệnh nhân A. C. Không C. Không có hiệu quả ở cả hai người. D. D. Có  Có hiệu quả ở cả hai người. Câu 43. Chất 43. Chất nào sau đây đóng vai trò là cofactơ của enzim? A. Glucozo. A. Glucozo. B. Vitamin. B. Vitamin. C. C. Cacbohidrat.  Cacbohidrat. D. D. Axit  Axit béo. Câu 44. Tác 44. Tác nhân kích thích trực tiếp các thụ quan hóa học trung ương gây thay đổi nhịp hô hấp là... A. Áp A. Áp suất CO2 trong máu động mạch. B. B. CO  CO2 trong máu. + C. H C. H  trong máu. D. D. H  H+ trong dịch não tủy. Câu 45. Chất 45. Chất nào sau đây KHÔNG xuất hiện ở trong cầu thận của động vật có vú? A. Axit A. Axit amin. B. Glucôzơ. B. Glucôzơ. C. C. Prôtêin  Prôtêin huyết tương. D. D. Urê.  Urê.  Câu 46. Thể 46. Thể tích máu do tâm thất trái bơm ra trong một phút.... A. Không A. Không ít cũng không nhiều hơn máu do tâm thất phải bơm ra mà phụ thuộc vào nhịp co của các tâm thất. B. B. Lớn  Lớn hơn thể tích máu do tâm thất phải bơm ra. C. Nhỏ C. Nhỏ hơn thể tích máu do tâm thất phải bơm ra. D. Bằng D. Bằng thể tích máu do tâm thất phải bơm ra. Câu 47. Pyruvate 47. Pyruvate là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong A. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử glucôzơ. B. B. Trong  Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử pyruvate. C. Pyruvate C. Pyruvate là một chất ôxi hóa mạnh hơn CO2. D. Trong D. Trong 2 phân tử pyruvate có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucôzơ. Câu 48. Cho 48. Cho các thành phần và quá trình sau: a. Màng tế bào.  b. Màng nhân. c. Các intron. d. ADN pôlimeraza. e. Các riboxom. g. Tổng T ổng hợp ATP ATP.. h. Sự quang hợp. i. Ti thể. Số lượng các thành phần và quá trình có thể có trong cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? A. 6. A. 6. B. 5. B. 5. C. C. 7.  7. D. D. 4.  4. Câu 49. Một 49. người bị mất xảy máura? nhanh và nhiều do tai nạn ô tô và các thông số sinh lí bị thay đổi. Điều nào Một sau đây KHÔNG P a g e 12 | 37

 

A. Giảm A. Giảm tỉ lệ hồng cầu trong máu. B. Thể B. Thể tích máu giảm. C. Giảm C. Giảm nồng độ Natri trong nước tiểu. D. D. Thể  Thể tích tâm thu và lưu lượng tim tăng rất nhanh. Câu 50. Khi 50. Khi một người bị một chấn thương nghiêm trọng như bị gãy chân thì hoocmôn nào huy động các axit amin, đường và axit béo để sử dụng trong phản ứng với một stress kéo dài như vậy? A. Aldosterone. A. Aldosterone. B.  B. Acetylcholine. Acetylcholine. C. C. Cortisol.  Cortisol. D. D. Adrenalin.  Adrenalin. …………………….HẾT…………… …… ……………….HẾT……………

P a g e 13 | 37

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA NGÀY 03/10/2016  Môn: Sinh học – Thời Thời gian: 180 phút  phút  I.PHẦN TỰ LUẬN (10 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Có 2 loại prion, một loại bình thường không gây bệnh (PrP C), một loại gây bệnh như  bệnh bò điên (PrPSC). Chúng không có khả năng sao chép nhưng lây lan được. d. Prion PrPSC có nhân lên giống virut không? Tại sao? e. Prio Prionn có có tín tínhh chấ chấtt gì? gì? f. Có thể ddùng ùng phản phản ứng m miễn iễn dịch dịch để chẩn chẩn đoán đoán bệnh do prion prion gây ra ra như các các bệnh bệnh nhiễm nhiễm trùng khác được không? Giải thích?  Hướng dẫn chấm: Ý A

B

c

Nội dung Điểm -Prion PrP  nhân lên khác virut. (0,5 điểm) -Vì chúng không chứa axit nucleic nên không mã hóa được  prion mới mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác. Do đó, không cần thiết phải đi vào tế bào như virut. Prion gây bệnh tiến sát prion không gây bệnh, cảm ứng theo một cơ chế còn chưa  biết rõ, biến prion không gây bệnh thành prion gây bệnh, tức chuyển protein từ cấu trúc anpha sang cấu trúc beta. Prion gây  bệnh mới được tạo thành nối với nhau thành chuỗi (chèn ép gây hoại tử tế bào não). Các tính chất của prion là:  (0,25 điểm) -Hoạt động chậm nên thời gian ủ bệnh lâu (trên 10 năm) SC

-Khó nhiệt -Trìnhbịtựphân axithủy aminbởicủa hai và loạienzim prionproteaza hoàn toàn giống nhau chỉ có cấu trúc là khác nhau Không. Khi bị nhiễm prion, cơ thể không có khả năng tạo kháng (0,25 điểm) thể. Vì thế bệnh không thể chẩn đoán được bằng các phản ứng miễn dịch.

Câu 2. (1 điểm) Có 5 chất kháng sinh (A, B, C, D và E) được kiểm tra về hiệu lực chống vi khuẩn gây  bệnh Staphylococcus aureus aureus. Với từng chất kháng sinh, người ta tẩm ướt một khoanh giấy thấm tròn với dịch chứa 2 mg chất kháng sinh tương ứng rồi lần lượt đặt chúng lên môi trường thạch nuôi cấy vi khuẩn Staphylococcus aureus, aureus, kết quả thu được như hình 7.1 dưới đây. Được biết 5 chất kháng sinh này gây độc với người ở các liều lượng khác như số liệu được trình bày trên 14 | P a g e

 

hình 7.2.

c. Sắp xếp hiệu hiệu lực lực diệt diệt vi khuẩ khuẩnn Staphylococcus aureus của aureus của 5 loại kháng sinh (A  E) theo hướng giảm dần? d. Ở liề liềuu lượng lượng 2mg, 2mg, khán khángg sinh sinh nào nào (A E) vừa an toàn cho người sử dụng vừa có hiệu lực diệt khuẩn aureus cao?  Hướng dẫnvichấm: chấm : Staphylococcus aureus cao? Ý Nội dung A Trật tự đúng: E > B > D = C > A B Chỉ sử dụng B là an toàn nhất

Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

Câu 3. (1,0 điểm) Các hình số 1 và hình số 2 dưới đây là hình ảnh lát cắt giải phẫu của rễ thứ cấp và thân thứ cấp của 1 cây 2 lá mầm. Hãy ghi chú chú tên vào các vị trí tương ứng đánh số tthứ hứ tự từ 1 đến 13 và giải thích tại sao em đặt tên được cho lát cắt tại vị trí số 1 và 8.

Hình số 1 15 | P a g e

 

Hình số 2  Hướng dẫn chấm: Ghi chú: 1. Thân thứ cấp 2. Tầng sinh trụ 3. Tầng sinh vỏ 4. Gỗ thứ cấp 5. Libe sơ cấp 6. Gỗ sơ cấp 7. Libe thứ cấp 8. Rễ thứ cấp 9. Tầng sinh trụ 10. Gỗ sơ cấp 11. Gỗ thứ cấp 12. Libe sơ cấp 13. Libe thứ cấp Trả lời đúng 1 và 8 0.25 điểm Trả lời được ít nhất 5 ghi chú khác 0.25 điểm Trả lời được hơn 5 ghi chú khác kh ác 0.25 điểm Giải thích được ghi chú 1 và 8 là do vòng gỗ hàng năm ở thân và cấu trúc hình sao ở rễ 0.25 điểm

Câu 4. (1,0 điểm) Để hấp thu khoáng từ dung dịch đất, cây có thể sử dụng phương pháp hút bám trao đổi hoặc cân bằng Donnan là các cơ chế hấp thu thụ động. 1.1. Trình bày các đặc điểm chính của cơ chế hút bám trao đổi giữa rễ cây và đất. 1.2. Dựa trên cơ chế hút bám trao đổi cation, giữa đất chu và đất kiềm loại nào chứa nhiều cation khoáng hơn? Giải thích. 1.3. Từ các lý thuyết kể trên, hãy chỉ ra các biện pháp giúp đất duy trì độ màu mỡ và tăng cường khả năng hút các cation khoáng của cây. 1.4. Tại sao cơ chế hút bám trao đổi thường lấy vào các ion như K +, Na+, Ca2+ mà không lấy vào Al3+? Hướng dẫn chấm: 1.1. Cơ chế hút bám trao đổi cation: Trong cấu trúc của đất có keo đất, có thể là keo âm hoặc keo dương, trên bề mặt của keo có hấp +

+

2+

 phụ các ion như K  , Na , Ca …. 16 | P a g e

 

Quá trình hô hấp tế bào của lông hút tạo CO 2, chất này hòa tan vào nước và điện li.   CO2 + H2O

H2CO3 

H+  + HCO3-

H+ và HCO3- được đẩy ra ngoài, trao đổi với các ion khác có cùng điện tích hoặc 2H + có thể trao đổi được 1 Ca2+. HDC: Trình bày được cơ chế này được 0.25 điểm 1.2. Đất chua (pH từ 4-5) sẽ có nhiều ion H +, H+ có tính linh động cao sẽ tách các cation ra khỏi keo đất, 1 phần được hấp thu bởi rễ, phần lớn còn lại bị rửa trôi nên đất chua có ít ion khoáng hơn.  Ngược lại với đất kiềm. HDC: Trình bày được nội dung này cho đủ 0.25 điểm 1.3. Các biện pháp được sử dụng trong trồng trọt: Cần tạo điều kiện cho hô hấp hiếu khí của rễ cây để tạo ra CO 2 và lựa chọn phân bón cho phù hợp với loại đất để tránh làm rửa trôi các cation khoáng. HDC: Trình bày được nội dung này cho đủ 0.25 điểm 1.4. Cây không hấp thu Al 3+ vì vừa tốn kém các ion ở bên trong mà ion này lại gây độc cho cây. HDC: Trình bày được nội dung này cho đủ 0.25 điểm

Câu 5. (1,0 điểm) Các nhà khoa học tiến hành một số thí nghiệm trên 6 cây ngô 45 ngày tuổi với 10 lá trên mỗi cây. Tiến hành thực nghiệm cắt bỏ 2 lá của của 3 cây ngô và 3 cây còn lại làm đối chứng không cắt bỏ lá, sau đó tiến hành đo tốc độ thải oxi trong quá trình quang hợp của các lá trên cả 6 cây ngô. Người ta nhận thấy rằng tốc độ thải oxi của lá cây ngô trên những cây bị cắt bớt lá tăng đáng kể so với những cây ngô làm đối chứng. Hãy chỉ ra 4 giả thiết để có thể giải thích cho hiện tượng trên.  Hướng dẫn chấm 1: Ở cây thí nghiệm (bị cắt lá) toàn bộ Nitơ, khoáng chất và nước từ rễ đã tập trung cho Giải thiết 1: Ở các lá còn tồn tại khiến chúng nhận được nhiều chất hơn và tăng tốc độ quá trình chuyển hóa trong đó có quang Giả thiếthợp. 2: Số lượng lá ít đi, chúng không còn che khuất nhau trước ánh sáng mặt trời, lượng ánh 2: Số sáng nhận được nhiều hơn nên cường độ quang hợp cao hơn. Giả thiết 3: Lá 3: Lá lá cơ quan nguồn, các cơ quan khác như rễ và thân không bị cắt bỏ, nhu cầu vẫn không thay đổi. Theo nguyên lý phản hồi ngược, cường độ quang hợp sẽ phải gia tăng để đẩy mạnh tốc độ sản xuất sinh chất phục vụ nhu cầu các cơ quan khác. Giả thiết 4: Khi 4: Khi cắt lá, nhu cầu của cơ thể nhằm: Chữa lành vết thương, mọc lá mới đòi hỏi cần nhiều nguyên liệu và ATP do vậy các lá được tăng cường quá trình quang tổng hợp.

Câu 6. (1,0 6. (1,0 điểm) a. Ở cơ thể động vật có ba tổ chức dưới tế bào có chứa axit nucleic. Phân biệt axit nucleic của ba tổ chức đó?  b. Phân biệt chuỗi chuyền chuyền electron trong hô hấp ở tế bào nhân sơ và tế tế bào nhân thực?  Hướng dẫn chấm 17 | P a g e

 

Ý a

Nội dung - Ba tổ chức đó là: ribôxôm, ty thể và nhân. - Phân biệt axit nucleic của ba tổ chức: ribôxôm, ty thể và nhân.....

b

Phân biệt chuỗi chuyền electron trong hô hấp ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân

Điểm 0,5 0,5

thực: - Về vị trí … - Về chất mang (chất truyền điện tử)… - Về chất nhận electron cuối cùng… Câu 7. (1,0 điểm) a. Phân biệt quang hợp thải ôxi và quang hợp không thải ôxi? Trong hai nhóm trên, nhóm quang hợp nào tiến hóa hơn? Giải thích.  b. Các tế bào động vật có lizoxom nhưng ở tế bào thực vật không có bào quan này. này. Loại bào quan nào ở tế bào thực vật có thể thay thế chức năng của lizoxom? Giải thích.  Hướng dẫn chấm Ý a b

Nội dung - Phân biệt quang hợp thải ôxi và quang hợp không thải ôxi:… - Hai dạng trên, dạng quang hợp thải ôxi tiến hóa hơn vì … - Tế bào thực vật không có lizôxôm, nhưng có không bào trung tâm…. - Vì….

Điểm 0,75 0,25

Câu 8.  8. (1,0 điểm) a. Trình bày quá trình tiêu hóa prôtêin ở Người? Trong giai đoạn tiêu hóa prôtêin ở tá tràng thì enzim nào quan trọng nhất? Giải thích.  b. Trong Trong hoạt động tiêu hóa ở Người, khi kích kích thích dây thần kinh giao cảm tthì hì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng giảm nhưng khi kích thích dây thần kinh đối giao cảm thì lại làm tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột. Hãy giải thích nhận định trên.  Hướng dẫn chấm Ý a

b

Nội dung - Quá trình tiêu hóa protein: + Ở dạ dày… + Ở tá tràng…. - Trong các loại enzim tiêu hóa prôtêin ở tá tràng, Tripxin được xem là enzim quan trọng nhất vì…. Dây thần kinh giao cảm gây co mạch, giảm lưu lượng máu tới ruột; còn dây thần kinh đối giao cảm gây dãn mạch, tăng lưu lượng máu tới ruột....

Điểm 0,75

0,25

18 | P a g e

 

Câu 9.  9. (1,0 điểm) a. Khi huyết áp của cơ thể Người giảm, những cơ chế sinh lý chủ yếu nào làm tăng huyết áp trở  lại?  b. Khi kích thích lên một sợi thần kinh làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi thần kinh. Nếu dựa vào biên độ của điện thế hoạt động lan truyền, chúng ta có thể biết được cường độ kích thích tác động lên sợi thần kinh đó mạnh hay yếu không? Giải thích.  Hướng dẫn chấm Ý Nội dung a - Cơ chế thần kinh thông qua phản xạ tăng áp:…

Điểm 0,75

- Cơ chế thể dịch thông qua Adrenalin Adrenalin và Noradrenalin…. - Điều hòa thông qua hệ thống Renin – Angiotensin – Aldosteron (RAAS)…. (RAAS)…. b

Biên độ điện thế hoạt động lan truyền không thay đổi khi kích thích mạnh hay yếu, vì….

0,25

Câu 10.  10. (1,0 điểm) a. Vì sao trong suốt thời kì phụ nữ mang thai, nang trứng không chin, trứng không rụng và không có kinh nguyệt? Trình bày cơ sở khoa học của phương pháp chẩn đoán có thai qua nước tiểu?  b. Trình Trình bày những điểm khác biệt biệt cơ bản giữa quá trình trình thụ tinh ở động vật có vú vớ vớii quá trình thụ tinh ở thực vật có hoa?  Hướng dẫn chấm Ý a

Nội dung -Ở thời kì mang thai: 3 tháng đầu nhau thai tiết HCG duy trì thể vàng (thể vàng tiết progesteron và estrogen); sau 3 tháng nhau thai thay thế thể vàng tiết

Điểm 0,75

 progesteron estrogen.này luôn cao, ức chế ngược tuyến yên và vùng dưới estrogen. => Nồng độ và 2 hoocmon đồi làm giảm tiết FSH và LH….. - Cơ sở khoa học của phương pháp chẩn đoán có thai qua nước tiểu: Trong thời kì mang thai (2 tháng đầu, nhau thai tiết HCG để duy trì sự tồn tại của thể vàng  HCG có mặt trong nước tiểu trong hai tháng đầu. Do đó có thể kiểm tra sự có mặt của HCG trong nước tiểu ở 2 tháng đầu   Biết được có thai hay không.  b

Thụ tinh ở thực vật c -Tinh tử không có khả năng tự di

hoa Thụ tinh ở động vật có vú -Tinh trùng tự bơi đến trứng mà

chuyển đến trứng mà cần có sự hỗ

không cần sự hỗ trợ của một cơ quan

0,25

19 | P a g e

 

trợ của ống phấn. -Chỉ có 1 tinh tử thụ tinh cho trứng. -Trứng hoàn thành giảm phân trước thụ tinh. -Có thụ tinh kép.

khác. -Có rất nhiều tinh trùng cùng tham gia quá trình thụ tinh cho một trứng. -Trứng sau khi thụ tinh mới hoàn thành giảm phân. -Không có thụ tinh kép.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 ĐIỂM) Câu

VI SINH VẬT

SINH LÝ THỰC VẬT

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Đáp án D C A B C A D E D D B D B A E D A A C B B A A C A

Câu

TẾ BÀO VÀ SINH LÝ ĐỘNG VẬT

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Đáp án A D A B A D B B A B C C D C A C B B D C D D B D C

20 | P a g e

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA NGÀY 04/10/2016  Môn: Sinh học – Thời Thời gian: 180 phút  phút  I.PHẦN TỰ LUẬN (10 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực có thể thực hiện ở 3 mức độ: trước phiên mã,  phiên mã, sau phiên mã. a) Loại gen nào thường được điều hoà ở mức độ trước phiên mã? Cho ví dụ và giải thích.  b) Các gen qui định protein điều điều hoà (biểu hiện gen củ củaa các gen khác) ở động vvật ật có vú, thường được điều hoà biểu hiện ở mức độ nào trong 3 mức độ nêu trên là thích hợp nhất? Giải thích. Câu 2. (1,5 điểm) a) Nêu hậu quả của các dạng đột biến sau: - Đột biến ở vùng ranh giới nhận biết intron – êxôn. - Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit trong vùng êxôn của gen.  b) Ở sinh vật lưỡng bội, bội, sự tương tác giữa ccác ác alen của một gen đối với sự hình thành ttính ính trạng được biểu hiện như thế nào ? Cho ví dụ. Câu 3. (1,0 điểm) Theo thống kê, phần lớn các bệnh ung thư đều do đột biến gen hoặc do virut. Tuy nhiên, người ta cũng phát hiện thấy có nhiều bệnh ung thư liên quan đến đột biến nhiễm sắc thế. Hãy giải thích cơ chế phát sinh bệnh ung thư do đột biến nhiễm sắc thể. Câu 4.  4. (1,5 điểm) Cho 1 dòng lông xám giao phối với 4 dòng lông trắng khác nhau thu được F1 100% xám. Cho F1 giao phối với nhau thu được kết quả sau:

Dòng

F2 Xám Đen Nâu Vàng Trắng 1 44 0 16 0 20 2 31 0 0 0 9 3 48 15 0 0 21 4 136 43 46 16 82 Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng trên và xác định KG của ruồi lông xám và 4 dòng ruồi lông trắng đem lai ở thế hệ P. Câu 5. (1,5 điểm) Vì sao trong quá trình tiến hóa, ta khó có thể dự đoán chính xác tốc độ thay đổi tần số alen của một gen nào đó trong quần thể?

21 | P a g e

 

Câu 6. (1 điểm) Tác động của chọn lọc vận động rõ nhất đối với con đường hình thành loài nào? Trình  bày cơ chế của con đường đường hình thành loài đó. Câu 7. 7. (1,25 điểm)  a)Tại sao sự xáo trộn mức cao và mức thấp thường làm giảm tính đa dạng các loài của quần xã? Tại sao sự xáo trộn mức trung bình thúc đẩy sự đa dạng loài?  b) Hầu hết những đồng cỏ trải nghiệm cháy thường xuyên, thường mỗi vài năm. Làm thế nào sẽ tính đa dạng loài của một đồng cỏ có khả năng bị ảnh hưởng nếu không có cháy xảy ra trong 100 năm? giải thích? Câu 8. 8. (1,25 điểm) a) Nếu chuỗi thức ăn dưới đây theo mô hình từ dưới lên, những gì sẽ xảy ra nếu con người loại bỏ diều hâu từ môi trường? Cỏ châu chấucócrắndiều hâu  b) Một quần thể của loài bướm Fritillary bướm Fritillary đốm  đốm tăng trưởng theo hình chữ S. Nếu sức chứa môi trường (K) là 500 con và r = 0,1 cá thể/(cá thể x tháng), tốc độ tăng trưởng quần thể tối đa cho quần thể này là bao nhiêu? c) Hãy xem xét hai khu rừng: một rừng già yên tĩnh và một khu rừng khác mới được chặt. Khu rừng nào mà các loài có khả năng tăng trưởng theo cấp số nhân, và tại sao? II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 ĐIỂM) Câu 1. Phức 1. Phức kép Thymine xuất hiện do hai nucleotit Thymine liền kề hình thành liên kết cộng hóa trị. Tác nhân nào sau đây là nguyên nhân trực tiếp gây nên hiện tượng trên? A.Tác A.Tác nhân hóa học B.Giải B.Giải phóng β từ phân rã phóng xạ C.Tia C.Tia gamma D. D.Tia Tia X E. E. Tia  Tia UV Câu 2. Đoạn 2. Đoạn oligonucleotit nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi được liên kết với sợi  bổ sung thích hợp? A.5’-AAAAAAAA-3’ A.5’-AAAAAAAA-3’ B. 5’-ATGCATGC-3’ B. 5’-ATGCATGC-3’ C. C. 5’-CGCGCGCG-3’  5’-CGCGCGCG-3’ D. 5’-TTTTGGGG-3’ D. 5’-TTTTGGGG-3’ E. 5’-TATATATA-3’ E. 5’-TATATATA-3’ Câu 3. Con 3. Con đường nào sau đây làm tăng sự biểu hiện của gen trong nhân tế bào? A.Axetyl A.Axetyl hóa đuôi histon B. B.Methyl Methyl hóa ADN C.Chuyển C.Chuyển gen vào vùng dị nhiễm sắc D. D.Dephotphoryl Dephotphoryl hóa ADN E. E.Ghép Ghép nối luân phiên Câu 4. Nhận 4. Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng về nguyên nhân Dros nhân  Drosophila ophila melanogaster  được  được sử dụng làm sinh vật mô hình trong thí nghiệm di truyền của Thomas Morgan vào năm 1907? A.Thời A.Thời gian thế hệ ngắn B.Bộ B.Bộ nhiễm sắc thể chỉ gồm 4 cặp nên dễ quan sát C.Sinh C.Sinh sản nhanh D. D.Rất Rất dễ để tiến hành thao tác trên gen E. E.Dễ Dễ nuôi trong phòng thí nghiệm Câu 5. Một 5. Một đứa trẻ được sinh ra từ người mẹ có nhóm máu AB + và người bố có nhóm máu BKHÔNG thể mang nhóm máu: A.A A.A+ B.AB B.ABC. C.O O+ D. D.A AE. E.AB AB+ Câu 6. Những 6. Những nhận định nào sau đây là đúng với các bệnh di truyền ở người? 22 | P a g e

 

1. Ở các nước nhiệt đới ẩm, tần số alen quy định hồng cầu hình liềm cao vì những alen này có ưu thế trong việc chống lại bệnh sốt rét. 2. Bệnh mù màu hiếm gặp ở nữ vì alen gây bệnh là alen lặn và nằm trên NST giới tính. 3. Hội chứng Đao là do mang 3 nhiễm sắc thể 21. 4. Đột biến dị bội, như hội chứng Đao là do xảy ra sai sót trong quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở   pha S trong kì trung gian của của chu kì tế bào. 5. Trứng mang nhiễm sắc thể giới tính thụ tinh với tinh trùng Y là một nguyên nhân của hiện tượngkhông xảy thai tự nhiên. A.1,2,3 A.1,2,3 và 4 B.1,2,4 B.1,2,4 và 5 C. C.1,2 1,2 3 và 5 D.1,3,4 D.1,3,4 và 5 E.2,3,4 E.2,3,4 và 5 Câu 7. Nếu 7. Nếu sử dụng enzim giới hạn nhận biết vị trí đặc hiệu gồm 4 nucleotit trên phân tử ADN để cắt phân tử ADN mạch kép có kích thước 5000 bp của bacteriophage thì sẽ thu được bao nhiêu đoạn giới hạn? A.Khoảng A.Khoảng 2 B.Khoảng B.Khoảng 4 C. C.Khoảng Khoảng 20 D.Khoảng D.Khoảng 50 E.Khoảng E.Khoảng 1250 Câu 8. Enzim 8. Enzim giới hạn cắt ADN tạo ra các đầu dính hoặc đầu bằng. Các đầu dính có vai trò: A.chọn A.chọn lọc plasmid thiếu gen kháng kháng sinh B. B.dễ dễ dàng phân lập được plasmid tái tổ hợp C.nối C.nối các đoạn ADN có nguồn gốc khác nhau D.nhân D.nhân bản các ARN trong tế bào vi khuẩn E. E.tất tất cả các đáp án trên Câu 9. Một 9. Một bệnh di truyền hiếm gặp với triệu chứng bệnh là suy giảm miễn dịch, chậm lớn, chậm thành thục sinh dục và có đầu nhỏ. Giả sử ADN được tách từ một bệnh nhân được tìm thấy tồn tại hai dạng là các mạch ADN dài đầy đủ và các đoạn rất ngắn hầu như luôn có tổng khối lượng tương đương. Bệnh này nhiều khả năng liên quan đến sai hỏng về biểu hiện chức năng của loại enzim nào dưới đây? A.ADN ligaza B.Topoisomeraza B.Topoisomeraza C. C.ADN ADN polymeraza D.Helicaza D.Helicaza E.Primaza E.Primaza Câu 10. Nếu 10. Nếu không kể đến sự biến đổi protein sau dịch mã, thì phân tử protein mới được tổng hợp ở sinh vật nhân thật A.có A.có trình tự axit amin đầu N được mã hóa tương ứng bởi trình tự ribonucleotit ở vùng đầu 5’ của mARN B. B.có có trình tự axit amin đầu C được mã hóa tương ứng bởi trình tự ribonucleotit ở vùng đầu 5’ của mARN C.có C.có axit amin đầu tiên luôn là fMet D.có D.có axit amin cuối cùng luôn được mã hóa bởi bộ ba CCA Câu 11. Ở 11. Ở ngô, gen E và T cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Khi cho lai bố mẹ có kiểu gen đồng hợp EETT và eett thu được F1. Tiếp tục lai phân tích F1 thu được F2. Ở thế hệ F2 có tổng số 36391 cá thể mang kiểu hình đồng hợp trội và đồng hợp lặn và có 9141 cá thể chỉ mang một tính trạng trội. Tần số tái tổ hợp của hai cặp gen trên là A.0,25% A.0,25% B.5% B.5% C. C.30% 30% D. D.25% 25% E. E.20% 20% Câu 12. Ởtócngười, 12. Ở trung bình 300alen ca quy sinh định thì cótóc1 màu ca làđỏ. sinhMột đôingười cùng đàn trứng. alen quy định đen trội hoàn toàntrong so với ôngGiả tócsử đen có 23 | P a g e

 

 bố tóc đỏ kết hôn với một người phụ nữ tóc đen. Xác suất cặp vợ chồng này sinh đôi con trai có tóc đỏ là bao nhiêu? A.1/300 A.1/300 B.1/600 B.1/600 C. C.11/1200 D. D.1/2400 1/2400 E. E.1/4800 1/4800 Câu 13. Khi 13. Khi cho giao phấn giữa hai cây đậu có hoa màu trắng thu được tất cả F1 có hoa màu tím. Giải thích nào về cặp P trên là chính xác? A.Cả A.Cả hai đều mang gen tổng hợp sắc tố màu tím B. B.Hai đậugen trên có hợp kiểuenzim gen khác mộttốcây mang gen quy định sắc tố màu tím và cây cònHai lạicây mang tổng kíchnhau, hoạt sắc C.Cả C.Cả hai đều thiếu một trong các gen tổng hợp enzim tổng hợp sắc tố màu tím D.Cả D.Cả hai có cùng kiểu gen và đều ở trạng thái dị hợp về gen tổng hợp sắc tố màu tím Câu 14. Nguyên 14. Nguyên phân là một quá trình liên tục và các giai đoạn bị bắt giữ ở các thời điểm khác nhau. Tiến hành thí nghiệm đếm và thống kê số lượng các tế bào chóp rễ hành ở các giai đoạn khác nhau trong nguyên phân thu được bảng sau: Kỳ Tỉ lệ phần trăm trong tổng số các tế bào đang phân chia (%) Kì đầu 85 Kì giữa 7,7 Kì sau 2,9 Kì cuối 4,4 Từ kết quả bảng trên, có thể kết luận: A.K A.Kì đầu diễn ra lâu hơn các kì khác B.Quá B.Quá trình phân chia mới chỉ bắt đầu C.Kì C.Kì cuối là giai đoạn ngắn nhất trong nguyên phân D. D.Số Số lượng mẫu đếm quá nhỏ E. E.Khu Khu vực tế bào đang khảo sát rất gần vùng chóp rễ Câu 15. Dưới 15. Dưới đây là trình tự một mạch ADN mã hóa cho một chuỗi polipeptit gồm 10 axit amin. Mã bộ ba đầu tiên bên trái là trình tự mã mở đầu mã hóa axit amin methionine TACGGTCAATCTGGTTCTGGTTCTTCTGAGCAA Khi chuỗi poli peptit  peptit này bị thủy phân thu được số lượng các axit amin như sau: Axit amin Số lượng W 1 X 23 Y Z 4 Trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit trên là: A.  A.  x y z x z y z z w y B. B.   y z x y z z y z w x C.  C.  z x y z y z y y w z D.  D.  y x z y z y z z x w E. E.   y x z y z y z z w x Câu 16. Xét 16. Xét một gen trên nhiễm sắc thể thường có (n+1) alen, biết tần số một alen là ½ và các alen còn lại đều có tần số là 1/2n. Giả sử quần thể trên đã đạt trạng thái cân bằng HardyWeinberg thì tổng tần số kiểu gen dị hợp tử là bao nhiêu? A.n-1/2n A.n-1/2n B.2 B.2n-1/3n C. C.3n-1/4n 3n-1/4n D. D.4n-1/5n 4n-1/5n E. E.5n-1/6n 5n-1/6n 24 | P a g e

 

Câu 17.  17.  Khi lai hai cây cây hoa thuần chủng màu hồng với với cây hoa màu trắng vvới ới nhau người ta thu được F1 toàn cây có hoa màu xanh. Cho các cây F 1 tự thụ phấn thì kết quả phân li kiểu hình nào dưới đây là đúng? A.9 A.9 xanh : 3 hồng : 4 trắng B. B.99 hồng : 3 xanh : 4 trắng C.9 C.9 xanh : 6 hồng : 1 trắng D. D.12 12 xanh : 3 hồng : 1 trắng E. E.12 12 hồng : 3 xanh : 1 trắng Câu 18. Một 18. trong những đích đây của là công nghệ gen đổilogic các protein đểđích cải thiện năng của Một chúng. Phát biểu mục nào dưới KHÔNG hợplàlýbiến về mặt với mục trên? chức A.Làm A.Làm gia tăng tính kị nước của protein khiến nó hoạt động hiệu quả hơn trong tế bào. B. B.Tăng Tăng cường khả năng liên kết với một chất nhất định của enzim. C.Làm C.Làm biến đổi trung tâm hoạt động của enzim. D.Tăng D.Tăng cường tính bền vững của protein với nhiệt độ cao. E. E.Thay Thay đổi trình tự axit amin để cải thiện giá trị dinh dưỡng. Câu 19. Ở 19. Ở chuột, gen Igf2 gen Igf2 mã hóa cho yếu tố tăng trưởng II (GFII). Chuột đồng hợp tử về alen kiểu dại của gen này có kích thước bình thường, trong khi chuột mang hai alen đột biến có kiểu hình "lùn". Khi lai giữa hai cá thể chuột dị hợp tử về gen này, người ta thu được tỉ lệ kiểu hình là 1 chuột bình thường : 1 chuột lùn thay cho tỉ lệ 3 : 1 như mong đợi. Khi tiến hành lai giữa một số chuột đực lùn ở F1 với chuột cái lùn đồng hợp tử, tất cả các chuột con sinh ra đều có kiểu hình bình thường.  Nhận định nào dưới đây là là phù hợp hơn cả? A.Đây A.Đây là ví dụ điển hình về kiểu tính trạng phụ thuộc vào mẹ. B. B.Alen Alen đột biến là trội ở con đực và lặn ở con cái. C.Đã C.Đã xảy ra hiện tượng in vết gen trong quá trình phát sinh trứng. D.Đã D.Đã xảy ra hiện tượng in vết gen trong quá trình phát sinh tinh trùng. E. E.Đã Đã xảy ra hiện tượng in vết gen trong cả hai quá trình phát sinh trứng và tinh trùng. Câu 20. Nghiên 20. Nghiên cứu phả hệ về một bệnh di truyền liên kết với NST Y qua ba thế hệ. Không may,, dữ liệu thu thập bị sai ở một cá thể. Hãy cho biết cá thể mà dữ liệu thu thập được là sai? may

A.1 A.1 B.2 B.2 C. C.33 D. D.44 E. E. 5  5 Câu 21. Người ta đã phát hiện 1 loạt các đột biến xảy ra tại locut A quy định màu sắc lông ở ngựa. Các kiểu hình và tần số alen trong quần thể ngựa được thống kê trong bảng sau:

Alen A+

Kiểu hình Hồng (kiểu hình dại)

Tần số 0,4

aAt

Hồng đen (đen ở bờm và đuôi)  Nâu

0,2 0,1 25 | P a g e

 

a Đen 0,3 + t Các alen trội lặn hoàn toàn với trật tự A  > A > a  > a. Quần thể ngựa đã đạt trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg, Hardy-Weinberg, tỉ lệ kiểu hình của quần thể là: A.0,09 A.0,09 hồng; 0,64 hồng đen; 0,07 nâu; 0,2 đen B. B.0,48 0,48 hồng; 0,2 hồng đen; 0,23 nâu; 0,09 đen C.0,48 C.0,48 hồng; 0,23 hồng đen; 0,2 nâu; 0,09 đen D.0,64 D.0,64 hồng; 0,2 hồng đen; 0,09 nâu; 0,07 đen E. E.0,64 0,64 hồng; 0,2 hồng đen; 0,07 nâu; 0,09 đen Câu 22. 22. Hai mẫu cá thể con đực của loài gặm nhấm Akodon nhấm  Akodon moliae thuộc moliae thuộc cùng một quần thể được phân tích di truyền tế bào học: một cá thể có 43 nhiễm sắc thể (NST), còn cá thể còn lại có 42 NST. Trong khi đó, số NST cơ bản (tính theo số vai nhiễm sắc thể có mặt trong tế bào soma) đối với cả hai cá thể này là 44. Hiện tượng này có thể xảy ra do: A.Hiện A.Hiện tượng mất nhiễm sắc thể B.Đảo B.Đảo đoạn nhiễm sắc thể C.Chuyển C.Chuyển đoạn Robertson D. D.Sự Sự có mặt của các nhiễm sắc thể B E. E.Đa Đa bội thể Câu 23. Một 23. Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người biểu hiện trong một gia đình theo sơ đồ phả hệ như sau:

Bệnh di truyền này nhiều khả năng tuân theo quy luật di truyền nào hơn cả? A.Di A.Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường B. B.Di Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường C.Di C.Di truyền lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính X D.Di D.Di truyền trội liên kết nhiễm sắc thể giới tính X E. E.Không Không suy luận được *Sử dụng thông tin dưới đây để trả lời câu hỏi 24 và 25. Ở thực vật, 3 alen (a, b và c) cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường tương đồng. Khi lai  phân tích cá thể dị hợp đều 3 cặp gen thu được số lượng và tỉ lệ giao giao tử như sau: ABC 414 Abc 70 aBc 28 abC 1 aAbbcC

23086

aBBCc A

180 26 | P a g e

 

Câu 24. Trình 24. Trình tự các gen trên nhiễm sắc thể? A.abc A.abc B.acb B.acb C. bac  bac D. D.không không xác định được chính xác Câu 25. Khoảng 25. Khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể (theo đơn vị bản đồ)? Khoảng cách giữa a và c (cM) Khoảng cách giữa b và c (cM) A 2,1 2,4 B 3,4 5,0 C 5,0 15,2 D 15,2 3,4 E 15,2 5,0 Câu 26. Nhận 26. Nhận định nào sau đây là đúng đối với các yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen? I. Chúng đều là các nhân tố tiến hoá. II. II. Ch Chún úngg đđều ều là quá quá ttrì rình nh xả xảyy ra ra hoà hoànn toà toànn ngẫ ngẫuu nnhi hiên ên.. III. III. Ch Chún úngg lluô uônn ddẫẫn đế đến sự sự th thíc íchh ngh nghii. IV.. Chún IV Chúngg đđều ều là làm m pho phong ng ph phúú vốn vốn ge genn của của quần quần thể. thể. A.II A.II và III. B.I B.I và III. C. C.II và II. D. D.II và IV. E. E.II II và IV. Câu 27. Câu 27. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng về thuyết tiến hóa của Đacuyn? A.Vi A.Vi khuẩn không còn tiến hóa nữa B. B.Cá Cá heo tiến hóa cao hơn so với các loài cá xương C.Một C.Một cơ thể sống tiến hóa suốt cuộc đời của nó D. Những  Những loài sinh sản sản vô tính không tiến hóa E. E.Các Các loài động vật ăn thịt không phải là áp lực duy nhất mà phần lớn các quần thể phải đối mặt. Câu 28. Một 28. Một loài côn trùng được tìm thấy có tính kháng với một loại thuốc trừ sâu phổ biến. Giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả? A.Chọn A.Chọn lọc ổn định tạo ra khả năng kháng thuốc trừ sâu ở quần thể côn trùng B. B.Vốn Vốn gen ban đầu đã có sẵn các gen tạo cho côn trùng có tính kháng C.Thuốc C.Thuốc trừ sâu thúc đẩy sự phát triển tính kháng ở những cá thể nhất định và đặc điểm này được di truyền D.Thuốc D.Thuốc trừ sâu tạo ra đột biến mới mã hóa tính kháng và đột biến này được di truyền Câunhư 29. Nghiên 29. Nghiên cứulocut biếngen dị di truyềncứu ở một nguy tuyệt choalen). thấy hầu tất cả các nghiên đều loài đơn động hình vật (hầucóhết cáccơ genbịchỉ có chủng một loại  Nguyên nhân nào dưới đây là có nhiều khả năng nhất gây nên mức độ đa hình di truyền rất thấp như vậy ở loài này? A.Do A.Do chọn lọc nhân tạo D. D.Do Do chọn lọc phân hóa B. B.Do Do hiện tượng thắt cổ chai quần thể E. E.Do Do chọn lọc định hướng C.Do C.Do xảy ra giao phối cận huyết Câu 30. Khi 30. Khi uống thuốc kháng sinh không đủ liều lại gây nhờn thuốc vì kháng sinh liều nhẹ sẽ A.gây A.gây đột biến gen, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn. B. B.kích kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh. C.tạo C.tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh. D.kích D.kích thích vi khuẩn nhận gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp. Câutrạng 31. Đối 31. Đối vớithay mộtđổi tínhnhanh trạngnhất tốt được tính đó sẽ khi chọn lọc tự nhiên ưu tiên giữ lại, tần số alen quy định 27 | P a g e

 

A.tần A.tần số alen ban đầu thấp B.tần B.tần số alen ban đầu trung bình C.tần C.tần số alen ban đầu cao D. D.tần tần số alen cố định ở 0 hoặc là 1 E. E.tần tần số alen sẽ không thay đổi mà được duy trì ổn định Câu 32. Theo 32. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A.Mọi A.Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. B. B.Các Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi. C. Những  Những loàithể loài sống vớithành nhau về địa lí mặc mặc dù không có tác động củ củaa các nhân tốquần tiếnthể hóacùng vẫn có dẫncách đến lihình loàimặt mới. D.Khi D.Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao  phối với nhau sinh con lai lai bất thụ thì có thể xxem em đây là dấu hiệu của của cách li sinh ssản. ản. Câu 33. Giả 33. Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,2A: 0,8a, chỉ sau một thế hệ tần số tương đối alen bị biến đổi thành 0,8A: 0,2a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên? A.Đột A.Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a. B. B.Quần Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối. C.Môi C.Môi trường thay đổi theo hướng chống lại cá thể đồng hợp tử lặn. D.Kích D.Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai. Câu 34. Yếu 34. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào hình thành loài khác khu vực địa lý? A.Các A.Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li. B. B.Quần Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra. C.Quần C.Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ. D.Dòng D.Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh. Câu 35. Nhìn 35. Nhìn chung, tần số của một alen có hại thường rất khác nhau ở các quần thể lân cận. Ví dụ như tần số alen gây bệnh hóa xơ nang là 0,02 ở quần thể A và 0,006 ở quần thể B lân cận. Sự khác biệt như vậy về tần số alen giữa hai quần thể lân cận có thể gây ra bởi: A.hiệu A.hiệu ứng kẻ sáng lập xảy ra ở một thế hệ trước B. B.hiệu hiệu quả của sửa chữa ADN sai hỏng ở các quần thể khác nhau là khác nhau C.ưu C.ưu thế chọn lọc alen xảy ra ở quần thể này nhưng hoàn toàn không xảy ra ở quần thể khác D.sự D.sự di cư xảy ra lặp đi lặp lại giữa các quần thể E. E.sự sự giao phối xảy ra không ngẫu nhiên *Sử dụng thông tin sau để trả lời câu 36 và 37  Bạn đang tiến hành nghiên cứu một quần thể chuột. Giả sử quần thể đang đạt trạng thái cân bằng Hardy-Weingberg, màu lông của chuột được quy định bởi 1 gen có 2 alen trong đó kiểu gen BB quy định lông đen, kiểu gen bb quy định lông trắng và kiểu gen Bb quy định lông nâu. Quần thể  bạn đang nghiên cứu có 100 cá cá thể trong đó có 16 cá thể thể lông trắng. Câu 36. Giả 36. Giả sử một quần thể Cú di cư đến vùng đất này và sử dụng những con chuột màu trắng làm thức ăn. Đây là ví dụ về hình thức chọn lọc nào? A.Chọn A.Chọn lọc định hướng B.Chọn B.Chọn lọc phân hóa C. C.Chọn Chọn lọc giới tính D.Chọn D.Chọn lọc sinh thái (Ecological selection) E. E.Chọn Chọn lọc ổn định Câu 37. Giả 37. Giả sử những con cú này đã ăn 62,5% những con chuột có lông màu trắng trước khi chúng sinh sản, tần số alen B sau một thế hệ là A.0,4 A. 0,438. Câu 38.

B.0,6 B.0,6

C. C.0,625 0,625

D. D.0,667 0,667

E. E.0,9 0,9 28 | P a g e

 

Đồ thị nào trên đây minh họa sự phát triển qua vài mùa của quần thể thỏ rừng đã được đưa vào một môi trường sống thích hợp, nơi mà linh miêu cũng sinh sống ở miền Bắc Canada? A.A A.A B.B B.B C. C.D D D. D.E E Câu 39.

Đồ thị nào trên đây có khả năng mô tả một quần thể hươu được đưa tới một hòn đảo với số lượng động vật ăn cỏ thích hợp và không có động vật ăn thịt, ký sinh trùng, hoặc bệnh? A.A A.A B.B B.B C. C.D D D. D.E E Câu 40. 40.

 Cho biết câu nào chính xác nhất để giải thích đường cong sống sót B? A. Nó  Nó có thể là của một loài ít chăm sóc con sau khi sinh, nhưng chăm sóc cho con cái trong độ tuổi trung niên như được chỉ ra bởi sự gia tăng khả năng sống sót. B. B.Đường Đường cong này có khả năng là của một loài sản sinh rất nhiều con cái, chỉ có một vài trong số đó được hy vọng sống sót. C.Có C.Có sự di cư hàng loạt của các cá thể non và trung niên trong nhóm này. D.Sống D.Sống sót chỉ có thể giảm; do đó, đường cong này không thể xảy ra trong tự nhiên. 29 | P a g e

 

Câu 41. Khẳng định nào sau đây về sự tiến hóa của lịch sử đời sống là chính xác? A.Môi A.Môi trường ổn định với nguồn sống hạn chế có lợi cho quần thể chọn lọc kiểu r. B. B.Quần Quần thể chọn lọc kiểu K thường được tìm thấy trong các môi trường mà nhân tố không phụ thuộc mật độ là nhân tố quan trọng trong điều hòa mật độ quần thể. C.Hầu C.Hầu hết các quần thể đều có cả hai đặc điểm chọn lọc kiểu r và chọn lọc kiểu K được thay đổi theo điều kiện môi trường khác nhau. D.Các D.Các42. chọn kiểu hiếm khicác tiếp cậnthể sứcthay chứađổi môitừtrường. Câu 42quần . Phátthể biểu nàolọcsau đâyKlàm cho quần đường cong tăng trưởng hình J sang đường cong tăng trưởng hình S nhanh nhất? A.Tỷ A.Tỷ lệ sinh tăng B.Loại B.Loại bỏ các động vật ăn thịt C.Giảm C.Giảm tỷ lệ tử vong D. D.Cạnh Cạnh tranh nguồn sống Câu 43. 43. Làm thế nào để có thể xét nghiệm sinh thái học để xác định một loài đang chiếm giữ ổ sinh thái thực hay ổ sinh thái lý thuyết? A. Nghiên  Nghiên cứu giới hạn hạn nhiệt độ và độ ẩm của của loài. B. B.Quan Quan sát nếu có những thay đổi kích thước thích hợp sau khi đưa vào một loài không bản địa tương tự. C.Đo C.Đo sự thay đổi trong thành công sinh sản khi các loài đang chịu áp lực môi trường. D.Loại D.Loại bỏ một loài đối thủ cạnh tranh để xem loài đó có mở rộng phạm vi của nó hay không. Câu 44. 44. Trong một hồ thủy triều, 15 loài động vật không xương sống bị giảm đến 8 loài sau khi một loài ở hồ bị loại bỏ. Loài bị loại bỏ là có thể là : A.mầm A.mầm bệnh. B.loài B.loài chủ chốt. C. C.động động vật ăn thực vật. D. D.loài loài cộng sinh. Câu 45. 45. Điều nào sau đây là giả thuyết hợp lý nhất để giải thích tại sao các loài ngoại lai lại phát triển mạnh trong quần xã nơi mà nó được đưa tới? A.Các A.Các loài ngoại lai cạnh tranh tốt hơn so với các loài bản địa trong việc cạnh tranh các nguồn sống hạn chế của môi trường. B. B.Các Các loài ngoại lai không bị khống chế bởi những kẻ săn mồi và dịch bệnh mà các loài bản địa luôn phải đối mặt. C.Các C.Các loài ngoại lai có thời gian thế hệ ngắn hơn các loài bản địa. D.Các D.Các loài ngoại lai có khả năng sinh sản cao hơn so với các loài bản địa. Câu 46. 46. Hãy tưởng tượng năm quần xã rừng, mỗi quần xã với 100 cá thể phân bố thuộc bốn loài cây khác nhau (W, X, Y, Z). Quần xã rừng nào là đa dạng nhất? A.25W A.25W,, 25 25X, X, 225Y 5Y,, 25Z. 25 Z. B. B.40W, 40W, 30X, 20y, 10Z. C.50W C.50W,, 25 25X, X, 115Y 5Y,, 10Z. 10 Z. D. D.70W, 70W, 10X, 10Y, 10Z. Câu 47. 47. Hầu hết các tháp sinh khối có xu hướng giảm sinh khối nhanh chóng theo bậc dinh dưỡng tăng dần. Tuy nhiên, trong các hệ thống thủy sinh, mô hình này có thể được đảo ngược –  sinh vật tiêu thụ có sinh khối lớn hơn sinh vật sản xuất. Giải thích nào sau đây là hợp lý với mô hình này? A.Sinh A.Sinh khối trong các hệ thống thủy sinh không thể đo lường một cách chính xác. B. B.Giáp Giáp xác sinh sản nhanh chóng, nhưng có tỉ lệ sống sót không cao. C.Thực C.Thực vật phù du bị tiêu thụ nhanh chóng, nhưng có khả năng phục hồi cao. D. Nước  Nước là một phương phương tiện dễ dàng hơn để ssống ống và sinh vật thủy sinh cần ít thức ăn. Câu 48. Tại sao quần xã nhiệt đới có xu hướng đa dạng loài lớn hơn quần xã ôn đới hay ở vùng cực? 48. 30 | P a g e

 

A.Quần A.Quần xã nhiệt đới ít có khả năng bị ảnh hưởng bởi yếu tố con người. B. B.Có Có ít ký sinh trùng gây ảnh hưởng xấu đến quần xã nhiệt đới. C.Quần C.Quần xã nhiệt đới nói chung là lớn tuổi hơn các quần xã ôn đới và vùng cực. D.Loài D.Loài ưu thế cạnh tranh hơn đã tiến hóa trong quần xã ôn đới và vùng cực. Câu 49. 49.

Trên sơ đồ chu trình nitơ, số nào đại diện cho nitrite (NO )? A. 1 A. 1 B.2 B.2 C. C.33 D. D.44 Câu 50. 50. Trong các hệ sinh thái sau đây hệ sinh thái nào có sản lượng sơ cấp tinh/ha lớn hơn và tại sao? A.Đại A.Đại dương mở vì tổng sinh khối của sinh vật tự dưỡng quang hợp lớn. B. B.Đồng Đồng cỏ vì tổng sinh khối sinh vật sản xuất nhỏ do việc tiêu thụ của động vật ăn cỏ và phân hủy nhanh. C.Rừng C.Rừng mưa nhiệt đới vì tổng sinh khối của sinh vật sản xuất lớn và sự đa dạng loài. D.Tundra D.Tundra vì giai đoạn tăng trưởng cực kỳ nhanh chóng trong suốt mùa hè. ₂

…………………….HẾT………………..

31 | P a g e

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA NGÀY 04/10/2016  Môn: Sinh học – Thời Thời gian: 180 phút  phút  I.PHẦN TỰ LUẬN (10 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân thực có thể thực hiện ở 3 mức độ: trước phiên mã, phiên mã, sau phiên mã. a) Loại gen nào thường được điều hoà ở mức độ trước phiên mã? Cho ví dụ và giải thích. b) Các gen qui định protein điều hoà (biểu hiện gen của các gen khác) ở động vật có vú, thường được điều hoà biểu hiện ở mức độ nào trong 3 mức độ nêu trên là thích hợp nhất? Giải thích.  Hướng dẫn chấm: a) - Loại ggen en cần cần được điều hoà hoà ở mức mức độ trước trước phiên phiên mã mã thường thường là các ggen en mà ssản ản phẩ phẩm m của chúng rất cần cho tế bào với một số lượng lớn và thường xuyên được biểu hiện. Những gen này thường được lặp lại với một số lượng bản sao rất lớn trong hệ gen. (0,25đ) - Ví ddụ: ụ: gen gen qui qui đị định nh tổng tổng hợp hợp rARN rARN riboxom riboxom,, hay hay qui định protein protein hist histon. on. rrARN ARN rất cần và cần với một lượng rất lớn để tổng hợp protein. Histon là thành phần quan trọng để tổng hợp nên nhiễm sắc thể. (0,25đ)  b) - Mỗi ge genn cần được được biểu biểu hiện hiện đúng thời thời điểm, điểm, đúng đúng vị trí, trí, đú đúng ng mức mức độ nế nếuu không sẽ gây ra những hậu quả nguy hiểm cho cơ thể, đặc biệt là những gen được biểu hiện trong quá trình phát triển phôi thai. Nếu biểu hiện gen không đúng lúc đúng chỗ có thể gây ra các quái thai, thậm chí gây chết. (0,25đ) - Các ge gennvìqui đđiều ịnh pr protein otein hoà hoà được được điều điều ho hoà à hoạt độngchọn”. mộ mộtt cách các chín chính và tinh tế thế định hoà sauđiều phiên mãcần thường tiến hoá “lựa Lýh do làhvìxác điều hoà sau phiên mã có thể được điều khiển bằng mức độ bền vững của mARN nên tế bào có thể có nhiều cách khác nhau điều khiển thời gian tồn tại của mARN. Điều hoà biểu hiện gen ở mức độ phiên mã và trước phiên mã chỉ làm cho các gen được biểu hiện hay không biểu hiện hoặc biểu hiện nhiều hay ít một cách ổn định mà ít khi thay đổi. (0,25đ) Câu 2. (1,5 (1,5 điểm) điểm) a) Nêu hậu quả của các dạng đột biến sau: - Đột biến ở vùng ranh giới nhận biết intron – êxôn. - Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit trong vùng êxôn của gen. b) Ở sinh vật lưỡng bội, sự tương tác giữa các alen của một gen đối với sự hình thành tính trạng được biểu hiện như thế nào ? Cho ví dụ.  Hướng dẫn chấm a) (1,0 điểm) điểm) 32 | P a g e

 

Hậu quả của các dạng đột biến: - Đột biến ở vùng ranh giới nhận biết intron – êxôn ảnh hưởng đến quá trình hoàn thiện mARN  bình thường, tạo ra các phân tử mARN bất tthường. hường.   (0,25 điểm) điểm) - Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit trong vùng êxôn của gen dẫn đến đột biến dịch khung làm thay đổi thành phần các bộ ba mã hóa tính từ điểm xảy ra đột biến, đưa đến hàng loạt axit amin bị thay thế, vì vậy phần lớn trường hợp prôtêin mất chức năng.   (0,25 điểm) điểm)  b) (1,0 điểm) điểm) Sự tương tác giữa các alen trong cặp gen tương ứng đối với sự hình thành tính trạng ở sinh vật lưỡng bội được biểu hiện ở các trường hợp sau: - Alen trội át chế hoàn toàn alen lặn (A > a) nên thể dị hợp (Aa) biểu hiện tính trội hoàn toàn. Ví dụ: Trong thí nghiệm của Menđen, F1 Aa toàn hoa đỏ. (0,25 điểm) điểm) - Alen trội át chế không hoàn toàn alen lặn nên thể dị hợp (Aa) biểu hiện tính trội không hoàn toàn hay tính trạng trung gian. Ví dụ: P: Hoa đỏ (AA) x Hoa trắng (aa), F1: Hoa màu hồng (Aa). (0,25 điểm) điểm) A B - Hai alen tác động đồng trội. Ví dụ: I I  – nhóm máu AB. (0,25 điểm) điểm) - Tác động gây chết khi ở thể đồng hợp. Ví dụ: P: Chuột lông vàng (Aa) x Chuột lông vàng (Aa) cho F 1 có tỉ lệ: 2 con lông vàng : 1 con lông đen. Kết quả này cho thấy AA gây chết.   (0,25 điểm) điểm) Câu 3: (1,0 điểm) Theo thống kê, phần lớn các bệnh ung thư đều do đột biến gen hoặc do virut. Tuy nhiên, người ta cũng phát hiện thấy có nhiều bệnh ung thư liên quan đến đột biến nhiễm sắc thế. Hãy giải thích cơ chế phát sinh bệnh ung thư do đột biến nhiễm sắc thể.  Hướng dẫn chấm: - ĐB mấ mấtt đoạn NST làm đứt đứt gãy các gen gen ung thư hoặc hoặc gen gen ức ch chếế ung thư thư hoặc hoặc gen tiền tiền ung thư dẫn đến đột biến các gen này, gây rối loạn kiểm soát phân bào. - ĐB chu chuyển yển đoạn đoạn NS NST T dẫn dẫn đến sự sự chuyển chuyển các các gen tạo nên nên cá cácc tổ hợ hợpp với gen gen khác khác làm tăng hoạt tính của gen ung thư, gen tiền ung thư hoặc giảm hoạt tính của gen ức chế ung thư. - ĐB cấ cấuu trúc NST giúp các các gen gen gây ung ung thư, thư, gen tiền tiền ung ung thư hoặc ggen en ức chế un ungg thư đến đến gần hơn với các hệ thống điều hòa biểu hiện của gen Câu 4: (1,5đ) Cho 1 dòng lông xám giao phối với 4 dòng lông trắng khác nhau thu được F1 100% xám. Cho F1 giao phối với nhau thu được kết quả sau: Dòng F2 Xám Đen Nâu Vàng Trắng 1 44 0 16 0 20 2 30 0 0 0 9 3 48 15 0 0 21 4 136 43 46 16 82 Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng trên và xác định KG của ruồi lông xám và 4 dòng ruồi lông trắng đêm lai ở thế hệ P.  Hướng dẫn chấm: 33 | P a g e

 

- Thấy ở thế hệ F2 dòng 4 phân li KH theo tỉ lệ 27 xám : 9 đen : 9 nâu : 3 vàng : 16 trắng  số kiểu tổ hợp giao tử tạo F2 = 64 = 8x8 (vì F1 lai với nhau)  F1 dị hợp tử 3 cặp gen (AaBbDd)  tính trạng màu lông do 3 cặp gen PLDDL tương tác với nhau quy định. - Ta có sơ đồ lai từ FF2 ở dòng 4: F1xF1 AaBbDd (xám) x AaBbDd (xám) - SĐL: F1 AaBbDd x AaBbDd   Tỉ lệ F1: 3/4D 3/4D-- = 27/64A-B-D 27/64A-B-D -> 27 xám 3/4B-

1/4dd = 9/64A 9/64A-Bdd -Bdd -> 9 đen

3/4A3/4D- = 9/64A-bbD9/64A-bbD- -> 9 nâu 1/4bb 1/4dd = 3/64A-bbdd -> 3 vàng 3/4D3/4 D- = 9/6 9/64aa 4aaB-D B-D -> -> 9 trắng trắng 3/4B1/4dd = 3/64aa 3/64aaBdd Bdd -> 3 trắng 1/4aa 3/4D- = 3/64aabbD- -> 3 trắng 1/4bb

1/4dd = 1/64aabbdd -> 1 trắng - Qui ước gen: A-không át B-đen D-nâu aa-át B,D bb-trắng dd-vàng P(4)t/c AABBDD (xám) x aabbdd (trắng).  F1 (4) có KG: AaBbDd - Thấy dòng 1 có 1 có sự phân li KH ở F2 là: 9 xám : 3 nâu : 4 trắng  số tổ hợp=16=4x4 mỗi  bên F1 cho 4 loại giao tử -> F1 DHT 2 ccặp ặp gen + Thấy F2 XH KH trắng  F2 phải có KG aa  F1 dị hợp cặp Aa. F2 XH KH nâu có KG A bbD F1 DH cặp Bb. Mà F1 xám  KG của F1 (1) là AaBbDD P(1)tc AABBDD (xám) x aabbDD (trắng) - Thấy ở dòng (2) có (2) có sự phân ly KH 3 xám : 1 trắng  số tổ hợp = 4 = 2x2 (do F1 lai với F1)  F1 dị hợp tử 1 cặp gen +Thấy F2 dòng 1 XH KH trắng  F2 phải có KG aa  F1 dị hợp cặp Aa Aa  KG của F1 (2) là AaBBDD  KG của Ptc AaBBDD (xám) x aaBBDD (trắng). - Thấy ở dòng (3) có (3) có sự phân ly tính trạng ở F2 là 9 xám : 3 đen : 4 trắng  số tổ hợp =16=4x4  F1 dị hợp tử 2 cặp gen. + Thấy F2 có KH trắng  F2 phải có KG aa  F1 dị hợp cặp Aa + Thấy F2 có KH đen có KG tổng quát A-B-dd  F2 phải XHKG dd  F1 DHT cặp Dd  Kg của F1 là AaBBDd -> Ptc AABBDD (xám) x aaBBdd (trắng) Câu 5. (1,5 điểm) Vì sao trong quá trình tiến hóa, ta khó có thể dự đoán chính xác tốc độ thay đổi tần số alen của gen nào đó trong quần thể?  Hướng dẫnmột chấm: 34 | P a g e

 

-Một gen có thể ảnh hưởng đến nhiều tính trạng hoặc nhiều gen có thể cùng quy định một tính trạng  khó có thể xác định chính xác ảnh hưởng của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể. (0,25 điểm) -Một gen có thể kết hợp với hàng nghìn gen khác trong một cơ thể  một gen có lợi và một gen có hại có thể cùng xuất hiện trong một cá thể hoặc một gen có thể có lợi trong giai đoạn này nhưng lại có hại trong giai đoạn khác, hoặc tăng sự giảm tần số của một alen nào đó không chỉ  phụ thuộc vào hiệu quả của nó mà còn phụ thuộc vào hi hiệu ệu quả của các alen alen khác. khác. (0,25  (0,25 điểm) -Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng gen riêng rẽ mà tác động lên toàn bộ cơ thể (gồm nhiều gen) và quyết định khả năng sinh sản, sống, chết của cá thể đó. đó. (0,25  (0,25 điểm) -Song song với chọn lọc tự nhiên luôn tồn tại các yếu tố ngẫu nhiên  có thể loại bỏ các cá thể mang alen có lợi và giữ lại các alen bất lợi  làm thay đổi tần số alen theo chiều hướng ngược lại. (0,25 lại.  (0,25 điểm) -Đột biến là yếu tố ngẫu nhiên và vô hướng  làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. thể. (0,25  (0,25 điểm) -Môi trường sống liên tục thay đổi và có thể thay đổi theo các hướng khác nhau ở các giai đoạn  phát triển khác nhau của của quần thể sinh vật  khó có thể dự đoán được chính xác tốc độ mà tại đó mỗi tần số của mỗi alen tăng hay giảm đi trong quần thể. thể. (0,25  (0,25 điểm) Câu 6. (1 điểm) Tác động của chọn lọc vận động rõ nhất đối với con đường hình thành loài nào? Trình bày cơ chế của con đường hình thành loài đó  Hướng dẫn chấm: Tác động của chọn lọc vận động rõ nhất đối với con đường hình thành loài khác khu hay  bằng con đường địa lí, vì khi khu phân bố của loài đư được ợc mở rộng hay bị chia cắt cắt làm cho điều kiện sống thay đổi do đó hướng chọn lọc cũng thay đổi. (0,25 điểm) - Cơ chế hình thành loài khác khu có thể hình dung như sau: + Khi khu phân bố của loài bị chia cắt do các trở ngại về mặt địa lí, một quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể cách li nhau. (0,25 điểm) + Do tác động của các tác nhân tố tiến hoá, các quần thể nhỏ được cách li ngày càng khác xa nhau về tần số các alen và thành phần các kiểu gen. (0,25 điểm) + Sựmột khácthời biệtđiểm về tần được tíchhiện luỹ các dầntrở dưới tácdẫn động chọn lọc vận và đến nàosốđóalen có thể xuất ngại đếncủa cách li sinh sản động với các dạng gốc hay lân cận dẫn đến khả năng hình thành loài mới. (0,25 điểm) Câu 7. 7. (1,25 điểm)  a)Tại sao sự xáo trộn mức cao và mức thấp thường làm giảm tính đa dạng các loài của quần xã? Tại sao sự xáo trộn mức trung bình thúc đẩy sự đa dạng loài? b) Hầu hết những đồng cỏ trải nghiệm cháy thường xuyên, thường mỗi vài năm. Làm thế nào sẽ tính đa dạng loài của một đồng cỏ có khả năng bị ảnh hưởng nếu không có cháy xảy ra trong 100 năm? giải thích?  Hướng dẫn chấm: a)Tại sao sự xáo trộn mức cao và mức thấp thường làm giảm tính đa dạng các loài của quần xã ? Tại sao sự xáo trộn mức trung bình thúc đẩy sự đa dạng loài? - Sự xáo trộn mức độ cao tạo tác động mạnh gây loại bỏ nhiều loài khỏi quần xã.(0,25 xã.(0,25 điểm) - Sự xáo trộn mức độ thấp cho phép loài cạnh tranh chiếm ưu thế để loại trừ các loài khác khỏi 35 | P a g e

 

quần xã.(0,25 xã.(0,25 điểm) - Sự xáo trộn mức độ vừa phải có thể tạo điều kiện cho sự chung sống của một số lượng lớn các loài trong quần xã bằng cách ngăn chặn các loài cạnh tranh chiếm ưu thế trở nên dồi dào, đủ để loại bỏ các loài khác từ quần xã xã.(0,25 .(0,25 điểm) b) Hầu hết những đồng cỏ trải nghiệm cháy thường xuyên, thường mỗi vài năm. Làm thế nào sẽ tính đa dạng loài của một đồng cỏ có khả năng bị ảnh hưởng nếu không có cháy xảy ra trong 100 năm? giải thích? - Giảm đa dạng loài (0,25 điểm) - Đại diện cho một sự thay đổi đến một mức độ thấp của sự xáo trộn, sẽ gây ra sự đa dạng để giảm tăng loài đủ thời gian cạnh tranh chiếm ưu thế để loại trừ các loài ít cạnh tranh. (0,25 điểm) Câu 8. 8. (1,25 điểm) a) Nếu chuỗi thức ăn dưới đây theo mô hình từ dưới lên, những gì sẽ xảy ra nếu con người loại bỏ diều hâu từ môi trường? Cỏ châu chấu  cóc  rắn  diều hâu b) Một quần thể của loài bướm Fritillary Fritillary đốm  đốm tăng trưởng theo hình chữ S. Nếu sức chứa môi trường (K) là 500 con và r = 0,1 cá thể/(cá thể x tháng), tốc độ tăng trưởng quần thể tối đa cho quần thể này là bao nhiêu? c) Hãy xem xét hai khu rừng: một rừng già yên tĩnh và một khu rừng khác mới được chặt. Khu rừng nào mà các loài có khả năng tăng trưởng theo cấp số nhân, và tại sao?  Hướng dẫn chấm: a) Nếu chuỗi thức ăn dưới đây theo mô hình từ dưới lên, những gì sẽ xảy ra nếu con người loại bỏ diều hâu từ môi trường? Cỏ châu chấu cóc rắn diều hâu Sự phong phú của các loài rắn, cóc, châu chấu, và cỏ sẽ không thay đổi.(0,25 đổi.(0,25 điểm) b) Một quần thể của loài bướm Fritillary đốm tăng trưởng theo hình chữ S. Nếu sức chứa môi trường (K) là 500 con và r = 0,1 cá thể/(cá thể x tháng), tốc độ tăng trưởng quần thể tối chorquần này là bao nhiêu?growth at K/2 - K đa = 500 = 0.1 thể maximum population -Therefore, the maximum population size = K/2 = 500/2 = 250 (0,25 điểm) +dN/dt = rN[1-N/K] - this is the logistic growth equation +dN/dt = (0.1)(250) [1 - (250)/500)] dN/dt = 12.5 individuals/month (0,25 điểm) c) Hãy xem xét hai khu rừng: một là một rừng già yên tĩnh, một khu rừng khác mới được chặt. Khu rừng nào mà các loài có khả năng tăng trưởng theo cấp số nhân, và tại sao? - Khu rừng mới bị chặt. (0,25 điểm) - Bởi vì khu rừng này bị có thêm nhiều nguồn sống để quần thể có khả năng tăng trưởng (0,25 điểm) II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 ĐIỂM) Câu Đáp án

Câu

Đáp án 36 | P a g e

 

DI TRUYỀN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

E C A D C C C C A A E C C A E C A

1189 20 21 22 23 24 25

A C E E C D B E

TIẾN HÓA

SINH THÁI

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42

C E B B C A D D D A A D C A D C D

4443 45 46 47 48 49 50

D B B A C C C B

37 | P a g e

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF