1945 Kanji
September 30, 2017 | Author: Xê Xí Xớn | Category: N/A
Short Description
Download 1945 Kanji...
Description
HÁN TỰ - KANJI
1945 chữ kanji trong tiếng Nhật và âm Hán Việt Bản quyền thuộc về SAROMA LANGUAGE Bản quyền: Trang web SAROMA LANG http://www.saromalang.com Thứ tự Kanji Âm Hán Việt Nghĩa / Từ ghép 1 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo 日 2 nhất một, đồng nhất, nhất định 一 3 quốc nước, quốc gia, quốc ca 国 4 thập mười 十 5 đại to lớn, đại dương, đại lục 大 6 hội hội họp, đại hội 会 7 nhân nhân vật 人
On-reading nichi, jitsu ichi, itsu koku juu, jiQ dai, tai kai, e jin, nin
8 o 9 10 11 12 13 14 15 16
年 二 本 三 中 長 出 政 五
niên nhị bản tam trung trường, trưởng xuất chính ngũ
năm, niên đại 2 sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất 3 trung tâm, trung gian, trung ương trường giang, sở trường; hiệu trưởng xuất hiện, xuất phát chính phủ, chính sách, hành chính 5
nen ni hon san chuu choo shutsu, sui sei, shoo go
17 18 19 20 21 22 23
自 事 者 社 月 四 分
tự sự giả xã nguyệt tứ phân
tự do, tự kỉ, tự thân sự việc học giả, tác giả xã hội, công xã, hợp tác xã mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực 4 phân số, phân chia
ji, shi ji, zu sha sha getsu, gatsu shi bun, fun, bu
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
時 合 同 九 上 行 民 前 業 生
thời hợp đồng cửu thượng hành, hàng dân tiền nghiệp sinh
thời gian thích hợp, hội họp, hợp lí đồng nhất, tương đồng 9 thượng tầng, thượng đẳng thực hành, lữ hành; ngân hàng quốc dân, dân tộc trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp sinh sống, sinh sản
ji goo, gaQ, kaQ doo kyuu, ku joo, shoo koo, gyoo, an min zen gyoo, goo sei, shoo
34 35 36 37 38 39 40 41 42
議
nghị hậu tân bộ kiến đông gian địa đích
nghị luận, nghị sự sau, hậu quả, hậu sự mới, cách tân, tân thời bộ môn, bộ phận ý kiến phía đông trung gian, không gian thổ địa, địa đạo mục đích, đích thực
gi go, koo shin bu ken too kan, ken chi, ji teki
43 44 45 46 47 48 49 50 51
場 八 入 方 六 市 発 員 対
trường bát nhập phương lục thị phát viên đối
hội trường, quảng trường 8 nhập cảnh, nhập môn, nhập viện phương hướng, phương pháp 6 thành thị, thị trường xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn thành viên, nhân viên đối diện, phản đối, đối với
joo hachi nyuu hoo roku shi hatsu, hotsu in tai, tsui
52 53 54 55 56 57 58
金 子 内 定 学 高 手
kim tử nội định học cao thủ
hoàng kim, kim ngân tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử nội thành, nội bộ thiết định, quyết định, định mệnh học sinh, học thuyết cao đẳng, cao thượng tay, thủ đoạn
kin, kon shi, su nai, dai tei, joo gaku koo shu
後 新 部 見 東 間 地 的
59 60 61 62 63 64 65 66 67 68
円 立 回 連 選 田 七 代 力 今
viên lập hồi liên tuyển điền thất đại lực kim
viên mãn, tiền Yên thiết lập, tự lập vu hồi, chương hồi liên tục, liên lạc tuyển chọn điền viên, tá điền 7 đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế sức lực đương kim, kim nhật
en ritsu, ryuu kai, e ren sen den shichi dai, tai ryoku, riki kon, kin
69 70
米 百
mễ bách
bei, mai hyaku
71
相
tương, tướng
72 73 74 75 76 77
関 明 開 京 問
quan minh khai kinh vấn thể
gạo trăm, bách niên tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng hải quan, quan hệ quang minh, minh tinh khai mạc, khai giảng kinh đô, kinh thành vấn đáp, chất vấn, vấn đề hình thể, thân thể, thể thao
thực quyết chủ động biểu mục thông hóa trị
sự thực, chân thực quyết định chủ yếu, chủ nhân hoạt động, chuyển động biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn mắt, hạng mục, mục lục thông qua, thông hành, phổ thông biến hóa cai trị, trị an, trị bệnh
jitsu ketsu shu, su doo hyoo moku, boku tsuu, tsu ka, ke chi, ji
toàn độ đương, đáng lí sơn tiểu kinh
toàn bộ mức độ, quá độ, độ lượng chính đáng; đương thời, tương đương lí do, lí luận, nguyên lí núi, sơn hà nhỏ, ít kinh tế, sách kinh, kinh độ
zen do, to, taku too ri san shoo kei, kyoo
78 79 80 81 82 83 84 85 86
体 実 決 主 動 表 目 通 化 治
87 88 89 90 91 92 93
全 度 当 理 山 小 経
soo, shoo kan mei, myoo kai kyoo, kei mon tai, tei
94 chế chế ngự, thể chế, chế độ 制 95 pháp pháp luật, phương pháp 法 96 hạ dưới, hạ đẳng 下 97 thiên nghìn, nhiều, thiên lí 千 98 vạn vạn, nhiều, vạn vật 万 99 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính 約 100 chiến chiến tranh, chiến đấu 戦 Bản quyền: Trang web SAROMA LANG http://www.saromalang.com 101 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo 外 102 tối nhất (tối cao, tối đa) 最
sei hoo, haQ, hoQ ka, ge sen man, ban yaku sen gai, ge sai
103 104 105 106 107 108 109 110 111
調 野 現 不 公 気 勝 家 取
điều, điệu dã hiện bất công khí thắng gia thủ
điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu cánh đồng, hoang dã, thôn dã xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình bất công, bất bình đẳng, bất tài công cộng, công thức, công tước không khí, khí chất, khí khái, khí phách thắng lợi, thắng cảnh gia đình, chuyên gia lấy, nhận
choo ya gen fu, bu koo ki, ke shoo ka, ke shu
112 113 114 115 116 117 118 119 120 121
意 作 川 要 用 権 性 言 氏 務
ý tác xuyên yêu, yếu dụng quyền tính ngôn thị vụ
ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý tác phẩm, công tác, canh tác sông yêu cầu; chủ yếu sử dụng, dụng cụ, công dụng chính quyền, quyền uy, quyền lợi tính dục, giới tính, bản tính, tính chất ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn họ chức vụ, nhiệm vụ
I saku, sa sen yoo yoo ken, gon sei, shoo gen, gon shi mu
122 123 124 125 126 127 128
所 話 期 機 成 題 来
sở thoại kì cơ thành đề lai
trụ sở nói chuyện, đối thoại, giai thoại thời kì, kì hạn cơ khí, thời cơ, phi cơ thành tựu, hoàn thành, trở thành đề tài, đề mục, chủ đề đến, tương lai, vị lai
sho wa ki, go ki sei, joo dai rai
129 130 131 132 133 134 135 136 137 138
総 産 首 強 県 数 協 思 設 保
tổng sản thủ cường, cưỡng huyện số hiệp tư thiết bảo
tổng số, tổng cộng sản xuất, sinh sản, cộng sản đầu, cổ, thủ tướng cường quốc; miễn cưỡng huyện, tỉnh số lượng hiệp lực nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy thiết lập, kiến thiết bảo trì, bảo vệ, đảm bảo
soo san shu kyoo, goo ken suu, su kyoo shi setsu ho
139 140 141 142 143 144 145 146 147
持 区 改 以 道 都 和 受 安
trì khu cải dĩ đạo đô hòa thụ an
cầm, duy trì khu vực, địa khu cải cách, cải chính dĩ tiền, dĩ vãng đạo lộ, đạo đức, đạo lí đô thị, đô thành hòa bình, tổng hòa, điều hòa nhận, tiếp thụ an bình, an ổn
ji ku kai I doo, too to, tsu wa, o ju an
148 149 150 151
加 続 点 進
gia tục điểm tiến
ka zoku ten shin
152
平
bình
153 154 155 156
教 正 原 支
giáo chính nguyên chi
tăng gia, gia giảm tiếp tục điểm số, điểm hỏa thăng tiến, tiền tiến, tiến lên hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường giáo dục, giáo viên chính đáng, chính nghĩa, chân chính thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc chi nhánh, chi trì (ủng hộ)
157 158 159 160 161 162 163
多 世 組 界 挙 記 報
đa thế tổ giới cử kí báo
đa số thế giới, thế gian, thế sự tổ hợp, tổ chức thế giới, giới hạn, địa giới tuyển cử, cử động, cử hành thư kí, kí sự, kí ức báo cáo, báo thù, báo đáp
ta sei, se so kai kyo ki hoo
hei, byoo kyoo sei, shoo gen shi
164 165 166 167 168 169 170 171 172 173
書 心 文 北 名 指 委 資 初 女
thư tâm văn bắc danh chỉ ủy tư sơ nữ
thư đạo, thư tịch, thư kí tâm lí, nội tâm văn chương, văn học phương bắc danh tính, địa danh chỉ định, chỉ số ủy viên, ủy ban, ủy thác tư bản, đầu tư, tư cách sơ cấp phụ nữ
sho shin bun, mon hoku mei, myoo shi I shi sho jo, nyo, nyoo
174 175 176 177 178 179 180 181 182
院
viện cộng nguyên hải cận đệ mại đảo tiên
học viện, y viện tổng cộng, cộng sản, công cộng gốc hải cảng, hải phận thân cận, cận thị, cận cảnh đệ nhất, đệ nhị thương mại hải đảo tiên sinh, tiên tiến
in kyoo gen, gan kai kin dai bai too sen
183 184 185 186 187 188 189 190 191
統 電 物 済 官 水 投 向 派
thống điện vật tế quan thủy đầu hướng phái
thống nhất, tổng thống, thống trị phát điện, điện lực động vật kinh tế, cứu tế quan lại thủy điện đầu tư, đầu cơ hướng thượng, phương hướng trường phái
too den butsu, motsu sai kan sui too koo ha
192 193 194 195 196 197 198
信 結 重 団 税 予 判
tín kết trọng, trùng đoàn thuế dự phán
uy tín, tín thác, thư tín đoàn kết, kết thúc trọng lượng; trùng phùng đoàn kết, đoàn đội thuế vụ dự đoán, dự báo phán quyết, phán đoán
shin ketsu juu, choo dan, ton zei yo han, ban
共 元 海 近 第 売 島 先
199 hoạt hoạt động, sinh hoạt 活 200 khảo khảo sát, tư khảo 考 Bản quyền: Trang web SAROMA LANG http://www.saromalang.com 201 ngọ chính ngọ 午 202 công công tác, công nhân 工 203 tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh 省 204 tri tri thức, tri giác 知 205 họa, hoạch họa sĩ; kế hoạch 画 206 dẫn dẫn hỏa 引 207 cục cục diện, cục kế hoạch 局
katsu koo go koo, ku sei, shoo chi ga, kaku in kyoku
208 209 210 211 212 213 214 215 216
打 反 交 品 解 査 任 策 込
đả phản giao phẩm giải tra nhiệm sách
đả kích, ẩu đả phản loạn, phản đối giao hảo, giao hoán sản phẩm giải quyết, giải thể, giải thích điều tra trách nhiệm, nhiệm vụ đối sách
da han, hon, tan koo hin kai, ge sa nin saku -
217 218 219 220 221 222 223 224 225 226
領 利 次 際 集 面 得 減 側 村
lĩnh, lãnh lợi thứ tế tập diện đắc giảm trắc thôn
thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực phúc lợi, lợi ích thứ nam, thứ nữ quốc tế tập hợp, tụ tập phản diện, chính diện đắc lợi, cầu bất đắc gia giảm, giảm bên cạnh thôn xã, thôn làng
ryoo ri ji, shi sai shuu men toku gen soku son
227 228 229 230 231 232 233
計 変 革 論 別 使 告
kê, kế biến cách luận biệt sử, sứ cáo
thống kê; kế hoạch, kế toán biến đổi, biến thiên da thuộc, cách mạng lí luận, ngôn luận, thảo luận biệt li, đặc biệt, tạm biệt sử dụng; sứ giả, thiên sứ báo cáo, thông cáo
kei hen kaku ron betsu shi koku
234 235 236 237 238 239 240 241 242 243
直 朝 広 企 認 億 切 求 件 増
trực triều quảng xí nhận ức thiết cầu kiện tăng
trực tiếp, chính trực buổi sáng, triều đình quảng trường, quảng đại xí nghiệp, xí hoạch xác nhận, nhận thức trăm triệu cắt, thiết thực, thân thiết yêu cầu, mưu cầu điều kiện, sự kiện, bưu kiện tăng gia, tăng tốc
choku, jiki choo koo ki nin oku setsu, sai kyuu ken zoo
244 245 246 247 248 249 250 251 252
半
bán cảm xa hiệu tây tuế thị kiến giá
bán cầu, bán nguyệt cảm giác, cảm xúc, cảm tình xe cộ, xa lộ trường học phương tây tuổi, năm, tuế nguyệt biểu thị kiến thiết, kiến tạo giá cả, vô giá, giá trị
han kan sha koo sei, sai sai, sei ji, shi ken, kon ka
253 254 255 256 257 258 259 260 261
付 勢 男 在 情 始 台 聞 基
phụ thế nam tại tình thủy đài văn cơ
phụ thuộc, phụ lục tư thế, thế lực đàn ông, nam giới tồn tại, thực tại tình cảm, tình thế ban đầu, khai thủy, nguyên thủy lâu đài, đài nghe, tân văn (báo) cơ sở, cơ bản
fu sei dan, nan zai joo, sei shi dai, tai bun, mon ki
262 263 264 265 266 267 268
各 参 費 木 演 無 放
các tham phí mộc diễn vô phóng
các, mỗi tham chiếu, tham quan, tham khảo học phí, lộ phí, chi phí cây, gỗ diễn viên, biểu diễn, diễn giả hư vô, vô ý nghĩa giải phóng, phóng hỏa, phóng lao
kaku san hi boku, moku en mu, bu hoo
感 車 校 西 歳 示 建 価
269 270 271 272 273 274 275 276 277 278
昨 特 運 係 住 敗 位 私 役 果
tạc đặc vận hệ trú, trụ bại vị tư dịch quả
View more...
Comments