121116458 MEP Fire Fighting Viet Hung
February 17, 2017 | Author: Lê Đỗ Việt Hùng | Category: N/A
Short Description
Download 121116458 MEP Fire Fighting Viet Hung...
Description
Công trình/Project : XXXXXXXXXXXXXXXX Hạng mục/Service : M&E - Calculation sheet
Ngày/Date : Reason for issue : Concept; Tender; Approval; Construction; Boq; Information; Action; Co Số lượng phát hành/Number of copies - Đĩa CD/Disk : - Bản in/Print paper : - Bản photo/Photo paper : - Khác/Others :
Danh sách phát hành/Distribution List : - Khách hàng/Client : - Kiến trúc/Architect : - Tư vấn Cơ-Điện/M&E Consultant : - Nhà thầu chính/Main Contractor : - Khác/Others : NHẬP THÔNG SỐ: Chữa cháy vách tường Hạng sảnxuất/Bậc chịu lửa: Số tầng Chữa cháy ngoài: Chữa cháy trong: Số họng chữa cháy trong: Chiều dài vòi rồng Hằng số loại ống thép Áp lực tại đầu lăng phun Hệ số an toàn: Thời gian cc vách tường Cột áp tĩnh Chữa cháy tự động
-
-
Q1 = Q1 = n= l= C= P= a= t= H1=
Nguy cơ cháy trung bình Nhóm I Ordinary hazard - Group Nguy cơ cháy-nhóm cháy I Mật độ: D= Diện tích tính toán A= Thời gian chữa cháy t= K/c max giữa các đầu phun m= Hệ số an toàn: a= Cột áp tĩnh H1= Tính toán cột áp bơm Vận tốc trung bình chọn: V= Hệ số an toàn cho cột áp n= Chữa cháy vách tường và tự động: Stt D L(m) Q(l/s) 1 200 20 2 150 120 3 150 230 4 100 90 5 100 10 6 65 0 7 50 4 Chữa cháy tường nước Hệ số an toàn: Cột áp tĩnh Stt D L(m)
55.6 15.0 57.6 5.0 57.6 0 2.5 a= H1= Q(l/s)
I 19 tầng + 1 tầng hầm 10 l/s 2.5 l/s 2 20 m 140 (để tính tổn thất)(TCXD 33-2006) 21 m (TCVN 4513-6.18, table 16) 1.00 3 h 65 m
7.2 240 60 4 1.00 15
mm/min m2 min m m
2 m/s 1.10
Cuon voi + tu dong Cuon voi Tu dong Cuon voi Tu dong
1.10 12 m
1 2
150 100
60 120
30.0 30.0
Cuon voi + tu dong Cuon voi
HỆ THỐNG CHỮA CHÁY / FIRE FIGHTING SYSTEM 1./ TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU / REFERENCE STANDARDS: TCVN 2622-1995 (2) TCVN 4513-1988 (1) TCVN 5760-1993 (1) TCVN 6160-1996 (1) TCVN 6161-1996; TCVN 5065-1990 (1) TCVN 4317-1986 TCVN 7336:2003 2./ THÔNG TIN DỰ ÁN / PROJECT INFORMATION: Bậc chịu lửa: Fire resistance level: Số tầng (tầng ): Number of Storey (storey)
: Phòng chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thi : Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế : Hệ thống chữa cháy-yêu cầu chung về thiết kế lắp đặt : Phòng cháy chữa cháy - nhà cao tầng yêu cầu thiết kế : PCCC chợ và trung tâm thương mại-yêu cầu thiết kế : Nhà kho - nguyên tắc cơ bản để thiết kế : Phòng cháy chữa cháy - hệ thống sprinkler tự động
I 19 tầng + 1 tầng hầm
3./ TÍNH TOÁN / CALCULATION: a,/ Tính toán Chữa cháy vách tường / Calculate for hosereel system Diễn giải / description Hệ thống chữa cháy vách tường Hosereel system:
TCVN Tính toán Calculate
Số đám cháy Number of fire
Đơn vị Unit
10
Số cột nước chữa cháy bên trong - m Indoor fire landing
2
Lưu lượng 1 cột nước cc bên trong - q 1 Fire landing flow rate
2.5
Ghi chú Remark TCVN 26221995(2) section 10.3 , table 12
1
Lưu lượng cc bên ngoài -Qo Outdoor fire fighting flow rate
NFPA 1
l/s
l/s
TCVN 26221995(2) section 10.3 , table 12 TCVN 26221995, section 10.14 table 14 & TCVN 6160:1996, section 10.29
Tính toán Calculate
Lưu lượng chữa cháy bên trong - Qi Indoor hosereel fire fighting flow rate
5
l/s
Lưu lượng chữa cháy bên trong và bên ngoài - Qiu Indoor and outdoor hosereel fire fighting flow rate
15
l/s
3
h
Thời gian chữa cháy yêu cầu Fire fighting time Requirement -t Hệ số an toàn Safety factor - a
Qi = m*q
1.00
Nhu cầu nước hệ cc vách tường - Wh Water demand for hosereel system
162.00
m³
Wh= (Qo+Qi)*36 00*t*a/1000
Lưu lượng hệ cc vách tường - Qi Water flow rate for hosereel system
54.00
m³/h
Qi= (Qo+Qi)*a*3 600/1000
Tính toán Calculate
TCVN Đơn vị Unit
b,/ Tính toán Chữa cháy tự động / Calculate for sprinkler system Tiêu chuẩn / Standard Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler system: Nguy cơ cháy - nhóm cháy Occupancy classification:
Mật độ Density - D Diện tích tính toán Area of application - A Diện tích phụ trách một đầu phun Coverage per sprinkler - S Số đầu phun tính toán No. of sprinklers calculated - n Thời gian chữa cháy yêu cầu Fire fighting time Requirement -t K/c lớn nhất giữa các đầu phun Max Distance between sprinklers: Hệ số an toàn Safety factor - a
Nguy cơ cháy trung bình - Nhóm I Ordinary hazard Group I
NFPA 1 Ghi chú Remark
Tính toán Calculate
Odinary hazard group (A1 Index , 1 (Automobile parking, 2 -TCVN laundries, restaurant 7336:2003) service areas) Table 2 TCVN 7336
14.4
mm/min
4.9
240
m²
279
12
m²
12.1
20
Head
n = A/S
24
60
min
Table 2 TCVN 7336
60
4
m
4.6
1
1
Nhu cầu nước cho hệ cc tự động - Ws Water demand for sprinkler system
207.36
m³
Lưu lượng hệ cc tự động - Qs Water flow rate for sprinkler system
207.36
m³/h
Ws= D*A*t*a/100 0 Qs= D*A*a*60/1 000
82.03
82.03
b,/ Tính toán Chữa cháy tường nước Tiêu chuẩn / Standard Hệ thống chữa cháy tường nước Drencher system:
TCVN
Diện tích tối đa của 1buồng ngăn cháy( tầng hầm )
1000
m²
Diện tích tối đa của 1buồng ngăn cháy( tầng hầm )
2130
m²
Chiều dài tính toán lớn nhất cho zone tính toán
30.00
m
Lưu lượng hệ cc tự động - Qs Water flow rate for sprinkler system
108.00
m³/h
Nhu cầu nước cho hệ cc tường nước Water demand for sprinkler system
108
m³
c./ Bơm chữa cháy / Fire pump: c.1. Lưu lượng bơm / Pump flow-rate : Q = (max(Qh + Qs))*n = 314 m3/h Với n = 1.2 Chọn / choose: Q = 200 m3/h Lưu lượng bơm chữa cháy Fire fighting flow rate Chữa cháy vách tường & tự động Hosereel & sprinkler system
5
10
57.5 207
72.5 261 3.6
Q
Đơn vị Unit
200
m3/h
Q(l/s)
V (m/s)
D (mm)
D chọn/ choose(mm)
55.6
5
118.941608
200
15.0
2
97.7205024
150
57.6
2
191.492295
200
Ghi chú Remark
c.2. Tính toán đường kính ống / Pipe Diameter calculation Stt No 1 2 3
Diễn giải Description CC vách tường & tự động Hosereel & sprinkler system CC vách tường Hosereel system CC tự động Sprinkler system
c.3. Tính toán cột áp bơm chữa cháy vách tường và tự động Hosereel & Sprinkler Fire Pump head calculation: *) Cột áp bơm / Pump head: H = (H1 + H2 + H3 + H4)*n (m) H1: Cao độ hình học từ điểm cấp nước thấp nhất đến điểm cao nhất của vòi chữa cháy: H1: Geometry level from pump to highest point of hosereel: H1 = 67 (m) Áp lực tự do ở đầu miệng lăng của họng nước chữa cháy ở vị trí cao xa nhất phải đảm bảo cột nước đặc không dưới 10(m) (TCVN 2622.mục 10.11) Liberal pressure at bronze head of landing valve at the highest & farthest location shall must to ensure solid head don't lower 10(m) (TCVN, section 10.11)
-
Tổn thất trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình sẽ theo công thức của Hazen Williams như sau : Pressure loss total in pipe from pump to the highest & farthest point of construction : the follow Hazen Williams formula: J = 6,824x((V/C)^1,852)x(D^(-1,167)) (TCXD 33-2006) trong đó / where: + Hằng số loại ống / Pipe type factor: C= 140 + Lưu lượng nước / Flow rate: 55.6 Q= (l/s) + Đường kính ống / Pipe diameter: Q(l/s) V (m/s) D (mm) D chọn/choose(mm) Vt(m/s) Stt 1
55.6
2
188.0631945
200
Độ mất áp trên chiều dài ống / Pressure drop in pipe lengh: J= Đường ống chính / Main fire pipe
1.77
Ghi chú Hosereel & sprinkler system
+ -
-
-
m/m
Stt No.
Loại đường ống Pipe type
Khối lượng (m) Quantity (m)
Hệ số mất áp loss factor
Mất áp ống(m) pressure loss
1
200
210
0.013603
2.85654416
Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống cấp nước bằng thép hay gang Xác định theo bảng 15 (TCVN4513-6.14) và công thức sau Friction loss in steel pipe or cast iron pipe : calculation follow table 15 (in TCVN 4513-6.14) and formula:
i
*)
0.0136
A.q
2
trong đó / where: + i :(m) tổn thất áp lực trong ống trên 1m chiều dài / pressure loss in 1meter pipe length + A :(l/s) sức cản đơn vị phụ thuộc vào đường kính ống / unit friction, depend on pipe diameter + q :(l/s) lưu lượng nước tính toán / calculation flow rate Trường hợp 1: chữa cháy cuộn vòi: Mô tả 200 150 125 100 80 65 Stt i= 0.477006 0.00763875 0.2860904 0.00668 3.87514368 0 1 A= 0.000155 0.00003395 8.623E-05 0.00027 0.001168 0.002893 2 55.6 15 57.6 5.0 57.6 0 3 q= Tổn thất áp lực gây ra tại các van và khớp nối được quy đổi thành tổn thất áp lực cho phép của ống tương đương. Xác định theo bảng A-3 (Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình) Pressure loss in valve and fittings shall be converted to pressure loss on pipe line Determined in table A-3 (in plumbing code)
Stt 1 2 3 4
Loại đường ống Pipe type DN200 Ống thẳng (m) Straight pipe DN200 (m) DN150 Ống thẳng (m) Straight pipe DN150 (m) DN100 Ống thẳng (m) Straight pipe DN100 (m) DN50 Ống thẳng (m) Straight pipe DN50 (m)
Khối lượng Quantity
Hệ số mất áp loss factor
Mất áp ống(m)
210
0.0136
2.8565
50
0.00763875
0.3819
65
0.006675
0.4339
20
0.06925
1.3850
Tổng mất áp dọc đường (m) pipe Head loss total (m)
-
-
5.0574
Khi tính toán mạng lưới cấp nước bên trong cần tính thêm tổn thất áp lực cục bộ bằng phần trăm tổn thất áp lực do ma sát theo chiều dài ống. Cho mạng lưới chữa cháy là 10% (TCVN4513-6.16) When we calculate inside water supply system, we need calculate fittings loss more = number percent * friction loss in pipe.In fire network, it's 10% (in TCVN 4513-6.16) Do đó mất áp trên đường ống / Hence, Pressure drop in pipe : H2 = 5.6 m Tổn thất áp lực trên cuộn vòi / Head loss in hossreel (in TCVN 4513 -6.19)
H Kp.q2.l
-
trong đó/ where: + Hệ số sức cản của ống vòi rồng (50mm) / Friction factor of hosereel pipe (50mm): Kp = 0.012 + Lưu lượng cột nước chữa cháy / Flow rate for fire head: q= 2.5 l/s + Chiều dài ống vòi rồng / Hosereel lengh: l= 20 m Do đó / hence: H3 = 1.5 m Áp lực của họng chữa cháy tại đầu lăng phun / Head loss in bronze head (TCVN 4513-6.18, table 16) H4 = 21 m Cột áp bơm trường hợp 1: Diễn giải Stt H1(m) H2(m) H3(m) H4(m) Description No. 1
*)
Tính toán cho tuyên chữa cháy vách tường
Trường hợp 2: chữa cháy tự động: Mô tả 200 150 Stt i= 0.477006 0.112637952 1 A= 0.0002 0.00003 2 55.6 57.6 3 q=
Loại đường ống Pipe type
67
5.6
1.5
21
125 0 0 0
100 0.88584 0.0003 57.6
80 0 0 0
65 0 0.002893 0
Khối lượng Quantity
Hệ số mất áp loss factor
Mất áp ống(m) pressure loss
20
0.4770
9.5401
160
0.112637952
18.0221
10
0.88584192
8.8584
Stt DN200 Ống thẳng (m) Straight pipe DN200 (m) 1 DN150 Ống thẳng (m) Straight pipe DN100 (m) 3 DN100 Ống thẳng (m) 4 Straight pipe DN50 (m) Tổng mất áp dọc đường (m) pipe Head loss total (m) Tổn thất ma sát trên đường ống: H2 = Cột áp yêu cầu tối thiểu tại đầu phun: H3 =
36.4206 40.1 m 5.0 m
Cột áp bơm trường hợp 2: Diễn giải Stt Description No. Tính toán cho tuyến chữa cháy tự động
1
*)
H1(m)
H2(m)
H3(m)
67
40.1
5.0
Trường hợp 3: chữa cháy tường nước
Loại đường ống Pipe type
Khối lượng Quantity
Stt 1 3 4
150 100 100 Tổng mất áp dọc đường (m) pipe Head loss total (m) Tổn thất ma sát trên đường ống: H2 = Cột áp yêu cầu tối thiểu tại đầu phun: H3 = Cột áp bơm chữa cháy tường nước Diễn giải Stt Description No. Tính toán cho tuyến chữa cháy tự động
1
q (l/s)
210 30 0
30.0000 30.0
V (m/s) 1.6977 3.8197
8.3 m 5.0 m H1(m)
H2(m)
H3(m)
12
8.3
5.0
Đường ống / Pipe line: Hệ thống đường ống chữa cháy bên ngoài, phải được thiết kế theo mạng lưới vòng. Outdoor fire pipe system must to designed in circle network Đường kính ống dẫn nước chữa cháy ngoài nhà ít nhất 100mm (TCVN 2622-1995.mục 10.8) Fire pipe (outdoor): minimum 100mm (in TCVN 2622-1995, section 10.8) Trụ nước chữa cháy ngoài nhà phải bố trí dọc theo đường giao thông,khoảng cách giữa 2 trụ không quá 120m (TCVN 2622-1995(2).mục 10.9) Fire hydrant (outdoor) must to design along internal road, distance between 2 hydrant: not exceed 120m (in TCVN 2622-1995, section 10.9) 4./ TỔNG KẾT / SUMMARY: d. -
No.
1 2 3
Hệ bơm cc vách tường và tự động Lưu lượng Fire fighting pump Flowrate (m3/h) system Bơm chữa cháy điện Electric fire pump Bơm chữa cháy dầu Diesel fire pump Bơm mồi Jockey pump
Cột áp (m) Head (m)
Công suất Power (kw)
SL bơm (cái) Quantity (ea)
200
146
1
200
146
1
5
154
1
Bể nước chữa cháy Fire water tank
No.
Khối tích nước Số lượng water volume Quantity (m3)
Vị trí Location
Chữa cháy vách tường Bể nước chữa cháy 1 Hosereel fire fighting Fire water tank system Bể nước chữa cháy 2 Chữa cháy tự động 3
162.00 207.36
Chữa cháy tường ngăn nước
Bể nước chữa cháy water tank
Tổng cộng Total
Chọn khối tích nước chữa cháy Fire water tank
Preparing by M&E Engineer Name : XXXXXXXXXXXXXXX Signature :
Ghi chú remark
Fire
108
400
Approval by M&E chief Name : XXXXXXXXXXXXXXXX Signature :
1
Approval by M&E Manag Name : XXXXXXXXXXX Signature :
Approval q; Information; Action; Comment; Revision
ành/Number of copies Issued
er : paper :
à công trình - yêu cầu thiết kế ẩn thiết kế chung về thiết kế lắp đặt sử dụng cao tầng yêu cầu thiết kế ng mại-yêu cầu thiết kế để thiết kế ống sprinkler tự động
NFPA 13 Đơn vị Unit
Ghi chú Remark
l/min
min
m³
m³/h
NFPA 13 Đơn vị Unit
Ghi chú Remark
Odinary hazard group 1 (Automobile parking, NFPA 13, A.5.3.1 laundries, restaurant service areas) mm/min m² m² Head min m
m³
Ws= D*A*t*a/1000
m³/h
Qs= D*A*a*60/1000
Ghi chú Remark
Vt(m/s) 1.77 0.85 1.83
Ghi chú Hosereel & sprinkler system
Ghi chú Remark
50 0.06925 0.01108 2.5
Ghi chú Remark
H(m)
n
124
1.3
50 0 0.01108 0
Ghi chú Remark
H(m)
n
146
1.3
Hệ số mất áp loss factor 0.0176 0.1272 0.0000
Mất áp ống(m) pressure loss 3.7052 3.8146 0.0000
0.1448
7.5198
H(m)
n
33
1.30
SL bơm (cái) Quantity (ea) 1 1 1
Ghi chú remark
Approval by M&E Manager Name : XXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
View more...
Comments