100 Useful Collocations for Ielts Writing Task 2

August 9, 2017 | Author: Yến Nguyễn | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Good material for those who are preparing for IELTS exam,especially Writing task 2...

Description

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

Phần 1 – 100 useful collocations for IELTS Writing

1- To play/have a(n) important/key/vital/crucial role in (doing) sth: đóng một vai trò quan trọng trong việc …. = to play an important part in sth Ví dụ: University education plays a crucial role in improving the quality of human workforces. (13 words) nói láo thêm xí ^^ ở phạm vi trong nước cũng như khu vực  at a national level or regionally (6 words) . Giáo dục đại học có vai trò rất quan trọng trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 2- To make significant/substantial/valuable/great/outstanding contribution to sth: có sự đóng góp quan trọng/đáng kể cho ….. Ví dụ: The medical advances have made outstanding contributions to the public’s health care. (12 words) Sự tiến bộ về ý học đã và đạng có những đóng góp nổi bật cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe của cộng đồng. 3- To have a part to play = to play a part: giữ một vai trò 4- To be key factors influencing sth: là yếu tố chính ảnh hưởng đến … 5- To reap the benefits (of ssth) (= To enjoy the advantages of sth) 6- To be a contributing factor = to be one of the main causes of sth 7- To contribute to sth : đóng góp vào …. 8- To gain/derive benefit (from sth): có những lợi ích từ…. 9- To have a right to do sth = to be entitled to do sth : có quyền làm gì đó…. 10- To benefit greatly/enormously/considerably ... from sth 11- To have/enjoy/achieve a huge/great success in doing sth: có/đạt sự thành công lớn/rực rỡ …. 12- To launch a full-scale investigation into sth : tiến hành một cuộc điều tra toàn diện vào … 13- To meet the need of/demand for : đáp ứng nhu cầu về 14- To fulfil a role/duty/function/ an aim/a goal/an objective/dream/ambition/hope: hoàn thành, làm trọn vài trò/bổn phận/chức năng/mục đích/mục tiêu/đối tượng hướng dến/ước mơ/hoài bão/nguyện vọng 15- To fulfil a requirement/condition/obligation: thi hành một yêu cầu/ làm theo một điều kiện/ làm trọn nghĩa vụ/nhiệm vụ 16- To fulfil a promise/pledge = to keep a promise : giữ lời hứa/tuyên thệ 17- To satisfy sb's needs/demands/desires/requirements: làm thỏa mãn nhu cầu/mong ước/yêu cầu của ai đó 18- To have/gain knowledge/understanding of sth: nâng cao/có hiểu biết/kiến thức về … 19- To have/make common cause (with/against b) cùng nhau chống lại … 20- To cause sb to do sth sai ai làm việc gì

NGUYỄN KHẮC THỨC

Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

DANANG 2015

1

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

21- To stress/emphasize/underline the need (for sth) : nhấn mạnh nhu cầu về… 22- To place/put demands on/upon sb/sth đặt nhu cầu lên trên …. 23- To be famous for = to be known as = to have a reputation for sth: nổi tiếng/có uy tín về 24- To be regarded sth as sth = to be consider sth as sth: …. xem …như là …. 25- To undergone a dramatic change in sth: trải qua sự thay đổi lớn về…. 26- To provoke speculation about sth: gây ra những lời đồn đoán về … 27- To be awarded a pay rise: được hưởng mức tăng lương …. 28- To afford the basic necessities of life: có thể chi trả cho 29- To emphasize the importance/significance of sth : nhấm mạnh tầm quan trọng của…… 30- To put/place emphasis/importance on sth: nhấn mạnh tầm quan trọng về …. 31- To improve skills/ knowledge/living conditions : cải thiện kĩ năng/kiến thức/điều kiến ống 32- To make dramatic/major/significant/substantial improvement on/in sth: cải thiện đáng kể/bền vững …. 33- To raise sb’s profile = To make it more well-known: làm cho ai nổi tiếng/làm nên tên tuoir của ai đó 34- To provoke fierce debate: dẫn đến cuộc tranh cãi gay gắt 35- To provoke widespread criticism/ protest/an outcry: Gây ra làn sóng chỉ trích / phản đối / phản đối kịch liệt rộng rãi 36- To spark somebody's interest/hope/curiosity khơi dậy niềm đam mê/hi vọng/sự tò mò của ai đó 37- To bridge/narrow/widen the gap between … and … thu hẹp/ mở rộng khoảng cách … và …. 38- To take an interest (in sth): đam mê cái gì đó = to be interested in sth 39- To arouse/generate/attract interest: khơi dậy / tạo ra / thu hút sự quan tâm/niềm đam mê…. 40- To make the effort (to do sth) 41- To inherit sth (talent/fortune/wealth/property)from sb To broaden one’s horizons = to expand one’s knowledge: mở mang kiến thức # Cram knowledge into one’s brain 42- To suffer (sth) from … chịu đựng ….. 43- To (re)adapt to the ….environment: thích nghi với môi trường …. 44- To be a danger to sth = to be at risk of/from sth = to endanger/threaten sth 45- To adopt new technologies/solutions/policy/approach thông qua/làm theo những công nghệ mới/giải pháp/chính sách…. 46- To have have/assume/shoulder/bear the responsibility for sth 47- To be damaging/harmful to sth 48- To be employed in (doing) sth 49- To do more harm than good hại nhiều hơn lợi, bất lợi nhiều hơn thuận lợi; to do harm to sth: Gây hại …. 50- To employ techniques/methods/strategies 51- To acquire experience/knowledge/skill: đạt được kinh nghiệm/kiến thức/kĩ năng 52- To bring benefits to sb/sth: mang lại lợi ích cho …..

NGUYỄN KHẮC THỨC

Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

DANANG 2015

2

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

53- To have/give access to education/internet/car…tiếp cận với nền giáo dục/truy cập internet/sử dụng xe hơi .. 54- To have/show potential to do sth: cho thấy khả năng làm gì đó 55- To achieve/fulfil/realize your (full) potential: đạt được/hoàn thành/thấy rõ được khả năng/tiềm năng … 56- impressive/significant/great etc accomplishment: sực thành công rực rỡ/đáng kể 57- To put/place stress/pressure on sb/sth: thúc ép/gây áp lực 58- To make allowance for sth xem xét, tính đến cái gì khi đưa ra một quyết định. 59- To find/propose/suggest/put forward solutions 60- To take steps/measures to do sth: thực hiện những biện pháp …. 61- To take (sth) into considerations: xét đến, tính đến ….. 62- To spend/squander/waste money/time doing sth: dành thời gian/lãng phí…. 63- To pay attention to : chú ý/ quan tâm đến….. 64- To give priority to sth: ưu tiên cho cái gì… 65- To focus on = to concentrate on : tập trung vào …. 66- To obey/abide by/conform to rules/regulation : tuân thủ những quy tắc/luật lệ 67- To exceed the limit: vượt quá giới hạn 68- To combat/tackle/address/solve/improve/ease….situation/problem 69- To face/have difficulties in doing sth 70- To face/take on/accept…. a challenge: đối mặt/ cam chịu/chấp nhận/nhận lời thử thách 71- To pose/represent/present a challenge (to sb): gây/đưa ra một thử thách cho ai đó 72- To increase/gain the chance of doing sth: tăng/dành cơ hội làm gì đó… 73- To give sb an advantage/edge in doing sth: cho ai có lợi thế hơn trong việc 74- To make use/advantage of sth: tận dụng…. 75- To gain insight into sth: có sự hiểu biết sâu sắc về 76- To boost the economic development (the intellectual and mental development): nâng cao/đẩy mảnh sự phát triển kinh tế (trí tuệ và thể chất) 77- To equip sb with sth: trang bị cho ai đó cái gì…. To employ students with employed skills 78- To help justify sth (academic activities): giúp ích… cái gì đó … 79- To acquire help in doing sth: cần sự giúp đỡ việc gì đó 80- To stimulate/promote the development of sth: kích thích/đẩy mạnh sự phát triển 81- To be exposed to do sth: được tiếp xúc với. … 82- To suit/catch up with the social development : bắt kịp với sự phát triển xã hội 83- To offer an opportunity/chance/possibility: tạo cơ hội…làm gì đó 84- To take a leading role in doing sth: nắm giữ vài trò đầu tàu/hàng đầu về việc gì… 85- To transcend barriers to sth: vượt qua các rào cản … 86- To be overly dependent on … quá phụ thuộc vào. .. Technology has successfully made many individuals overly dependent on it. 87- To impose/increase tax(ation) on sth: áp dụng/tăng thuế đối với… mặt hàng nào đó… 88- To launch campaign: khởi động chiến lược 89- To blame sth on sth: đỗ lỗi cái gì….cho … 90- To put burden/restriction on sth đặt gánh nặng/sự giới hạn/kiềm chế đối với

NGUYỄN KHẮC THỨC

Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

DANANG 2015

3

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

91- To implement measures/ a policy/plan/decision: tiến hành/thực thi các biện pháp/chính sách/kế hoạch/quyết dịnh 92- To make attractive and affordable alternatives to doing sth: Thực hiện giải pháp thay thế hấp dẫn và giá cả phải chăng cho… 93- To make a huge difference tao ra sự khác biệt lớn 94- To pay the price for sth = To pay through the nose: trả một cái giá cho việc …. 95- To provide sb with sth = to provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai đó… 96- To cater for sb’s curiosity/interest in sth: mang đến sự tò mò/quan tâm đến …. 97- To be compared with/as opposed to sth: so với … 98- To stay/keep in contact/touch with sb: giữ liên lạc với 99- To have/exert an effect/impact/influence on sth : có ảnh hưởng/tác động đến… 100- To shape attitude towards sth : đính hướng thái độ về …

NGUYỄN KHẮC THỨC

Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

DANANG 2015

4

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF