100 câu trắc nghiệm Vi xử lý
November 2, 2020 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download 100 câu trắc nghiệm Vi xử lý...
Description
BỘ CÔNG THƢƠNG TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ ____________
KỲ THI KẾT THUC MÔN HỌC Khóa/ Lớp
Câu 1 A) B) C) D) Đáp án Câu 2 A) B) C) D) Đáp án Câu 3 A) B) C) D) Đáp án Câu 4 A) B) C) D) Đáp án Câu 5 A) B) C) D) Đáp án Câu 6 A) B) C) D) Đáp án Câu 7 A) B) C) D) Đáp án Câu 8 A) B)
Đề thi môn: KỸ THUẬT VI XỬ LÝ Ngành: kỹ thuật điện tử , kỹ thuật điện tử viễn thông Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bộ vi xử lý là: Một vi mạch số họat động theo chƣơng trình Hệ thống các vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình Hệ thống các vi mạch số họat động theo chƣơng trình Một vi mạch tƣơng tự họat động theo chƣơng trình A Một lệnh của bộ vi xử lý là: Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để thực hiện Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ Chuỗi các bit 0 và 1 nằm bất kỳ A Cần bao nhiêu bộ nhớ 8KB để có dung lƣợng 1MB: 128 100 112 256 A Cần bao nhiêu bộ nhớ 4KB để có dung lƣợng 1MB: 128 100 112 256 D Cần bao nhiêu bộ nhớ 16KB để có dung lƣợng 64KB: 12 10 4 6 C Trong hệ nhị phân, số âm là số có: Bit MSB bằng 0 Bit LSB bằng 1 Bit LSB bằng 0 Bit MSB bằng 1 D Trong hệ nhị phân, số bù 2 của một số là: Bù của số đó Bù 10 của số đó Bù 1 của số đó Bù 1 của số đó cộng với 1 D Các thiết bị ngoại vi đƣợc nối với vi xử lý: Thông qua các Bus địa chỉ Thông qua các cổng
C) D) Đáp án Câu 9 A) B) C) D) Đáp án Câu 10 A) B) C) D) Đáp án Câu 11 A) B) C) D) Đáp án Câu 12 A) B) C) D) Đáp án Câu 13 A) B) C) D) Đáp án Câu 14 A) B) C) D) Đáp án Câu 15 A) B) C) D) Đáp án Câu 16 A) B) C) D) Đáp án Câu 17 A) B)
Thông qua các Bus dữ liệu Thông qua bộ nhớ B Thanh ghi DX là một thanh ghi: đa năng đoạn dữ liệu địa chỉ C Số thanh ghi đọan của 8086 là: 6 5 16 4 D Thanh ghi nào đƣợc mặc định giữ số đếm trong các vòng lặp: CX AX BX DX A Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các phép nhân chia 16 bit: BX, CX AX, BX DX, BX AX, DX D Thanh ghi nào giữ địa chỉ đọan khi 8086 truy cập vùng nhớ lệnh: SS CS DS ES B Bao nhiêu bit nhị phân đƣợc viết gọn lại thành một số Hex: 2 3 4 5 C Trong hệ vi xử lý trƣớc khi thực hiện, chƣơng trình đƣợc chứa trong: Các bộ đệm trong vi xử lý Trong bộ nhớ bán dẫn Trong cổng vào ra Trên Bus dữ liệu B Bus địa chỉ là: Các ngõ vào của vi xử lý Các ngõ ra của vi xử lý Các đƣờng hai chiều của bộ vi xử lý Là các đƣờng trở kháng cao của bộ nhớ C Bus dữ liệu là: Các ngõ vào của vi xử lý Các ngõ ra của vi xử lý
C) D) Đáp án Câu 18 A) B) C) D) Đáp án Câu 19 A) B) C) D) Đáp án Câu 20 A) B) C) D) Đáp án Câu 21 A) B) C) D) Đáp án Câu 22 A) B) C) D) Đáp án Câu 23 A) B) C) D) Đáp án Câu 24 A) B) C) D) Đáp án Câu 25 A) B) C) D)
Các đƣờng hai chiều của bộ vi xử lý Là các đƣờng trở kháng cao của bộ nhớ C Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng: Đảo bit MSB của số dƣơng tƣơng ứng từ 0 lên 1. Là số bù hai của số dƣơng tƣơng ứng Là số bù 1 của số dƣơng tƣơng ứng Là số bù 10 của số dƣơng tƣơng ứng B Nếu địa chỉ đầu của vùng nhớ 2K bằng 0 thì địa chỉ cuối của vùng nhớ này tính theo Hex sẽ là: 2000H 07FFH 0800H 2048H B Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Kathode chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức: 1 High Z Bất kỳ 0 A Khi muốn các đoạn của LED 7 đoạn Anot chung sáng cần cấp cho chúng dữ liệu mức: 1 High Z Bất kỳ 0 D Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để: Lấy lệnh để thực hiện Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý Lấy địa chỉ vào vi xử lý Truyền dữ liệu với vi xử lý B Chƣơng trình của hệ thống vi xử lý là: Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp Là tập hợp các lệnh đƣợc sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc nào đó Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động A Trong hệ nhị phân số âm 1 (-1) biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng: 1000 0000 0000 0001B 1111 1111 1111 1111B 0000 0000 1000 0001B 0000 0000 1111 1111B B Mã ASCII của số 5 là: 05H 15H 25H 35H
Đáp án D Dung lƣợng bộ nhớ chƣơng trình ngoài tối đa mà chip 8051 có khả Câu 26 năng truy xuất là: A) 64 KB B) 32 KB C) 128 KB D) 256 KB Đáp án A Dung lƣợng bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có khả năng Câu 27 truy xuất là: A) 64 KB B) 32 KB C) 128 KB D) 256 KB Đáp án A Câu 28 Trong chip vi điều khiển 8051, các port xuất nhập có hai công dụng : A) P1, P2, P3 B) P0, P1, P2 C) P0, P2, P3 D) P0, P1, P3 Đáp án C Giao tiếp song song là phƣơng thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp Câu 29 nối tiếp): A) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần B) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần C) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa D) Truyền từ hai bit trở lên, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa Đáp án A Giao tiếp nối tiếp là phƣơng thức giao tiếp (so sánh với giao tiếp song Câu 30 song): A) Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền gần B) Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền xa C) Truyền từng bit, tốc độ truyền chậm, khoảng cách truyền xa D) Truyền từng bit, tốc độ truyền nhanh, khoảng cách truyền gần Đáp án C Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là Câu 31 bus địa chỉ byte thấp và bus dữ liệu đa hợp ( AD0.. AD7 ): A) P2 B) P0 C) P1 D) P3 Đáp án B Khi chip 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì port nào đóng vai trò là Câu 32 bus địa chỉ byte cao: A) P2 B) P0 C) P1 D) P3 Đáp án A Câu 33 Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong: A) Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài B) Bộ nhớ chƣơng trình bên trong C) Bộ nhớ chƣơng trình bên ngoài D) Bộ nhớ dữ liệu bên trong
Đáp án D Không gian bộ nhớ chƣơng trình bên trong của chip 8051 có dung Câu 34 lƣợng tối đa là: A) 8 KB B) 256 byte C) 4 KB D) 128 byte Đáp án C Không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051 có dung lƣợng tối Câu 35 đa là: A) 128byte B) 4KB C) 8KB D) 256byte Đáp án A Câu 36 Thanh ghi DPTR là một thanh ghi: A) 4 bit B) 8 bit C) 16 bit D) 32 bit Đáp án C Câu 37 Chip 8051 có bao nhiêu port xuất nhập dữ liệu dƣới dạng song song: A) 4 B) 3 C) 2 D) 1 Đáp án A Câu 38 Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp: A) INT0 B) TXD C) RXD D) T0 Đáp án C Câu 39 Chân phát dữ liệu của port nối tiếp: A) INT0 B) TXD C) RXD D) T0 Đáp án B Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện Câu 40 (Counter0) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân: A) INT0 B) INT1 C) T1 D) T0 Đáp án D Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện Câu 41 (Counter1) thì nó sẽ nhận xung nhịp từ chân: A) INT0 B) INT1 C) T1 D) T0 Đáp án C Câu 42 Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 0 thì chip 8051 sử
A) B) C) D) Đáp án Câu 43 A) B) C) D) Đáp án Câu 44 A) B) C) D) Đáp án Câu 45 A) B) C) D) Đáp án Câu 46 A) B) C) D) Đáp án Câu 47 A) B) C) D) Đáp án Câu 48 A) B) C) D) Đáp án Câu 49 A) B) C) D) Đáp án
dụng chân: INT0 INT1 T1 T0 A Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài 1 thì chip 8051 sử dụng chân: INT0 INT1 T1 T0 B Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: TCON TMOD SCON IE B Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051: TCON TMOD SCON IE A Ngƣời ta sử dụng Timer để: Định khoảng thời gian Tạo tốc độ baud cho cổng nối tiếp Đếm sự kiện Tất cả D Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 2 KB thì cần phải truy xuất số đƣờng địa chỉ từ: A0.. A10 A0.. A11 A0.. A12 A0.. A13 A Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 16 KB thì cần phải truy xuất số đƣờng địa chỉ từ: A0.. A10 A0.. A11 A0.. A12 A0.. A13 D Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 8 KB thì cần phải truy xuất số đƣờng địa chỉ từ: A0.. A10 A0.. A11 A0.. A12 A0.. A13 C
Câu 50 A) B) C) D) Đáp án Câu 51 A) B) C) D) Đáp án Câu 52 A) B) C) D) Đáp án Câu 53 A) B) C) D) Đáp án Câu 54 A) B) C) D) Đáp án Câu 55 A) B) C) D) Đáp án Câu 56 A) B) C) D) Đáp án Câu 57 A) B) C) D) Đáp án Câu 58 A) B)
Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit: TR=1 C/T=0 C/T=1 TR=0 A Vùng nhớ đƣợc dùng làm ngăn xếp (stack) có địa chỉ kết thúc là: FFH 7FH 2FH 08 H B Câu 1: Trong các hệ thồng vi điều khiển thì: CPU, bộ nhớ và I/O nằm trong một chip Chỉ có CPU và bộ nhớ nằm trong một chip Chỉ có CPU và vào ra nằm chung một chip CPU, bộ nhớ và I/O đều là các chip riêng A Chế độ timer của bộ định thời trong 8051 sử dụng để: Xác định một khoảng thời gian nhất định Đếm số sự kiện xảy ra bên ngoài Đếm số sự kiện xảy ra bên trong Báo giờ cho hệ thống A Trong chế độ 2 bộ đếm timer của 8051 sẽ có giá trị bằng bao nhiêu khi cờ báo tràn (TFx) đƣợc lập: 00H FFH 11H Giá trị khởi động B Cổng nối tiếp của 8051 có bao nhiêu chế độ hoạt động: 2 3 4 5 C Bộ định thời của 8051 có số chế độ hoạt động là: 2 3 4 5 B Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi TMOD: TMOD=0x01; TMOD=0x10; TMOD=0x20; TMOD=0x02; D Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi TMOD: TMOD=0x01; TMOD=0x10;
C) TMOD=0x20; D) TMOD=0x02; Đáp án A Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi động thanh ghi Câu 59 TMOD: A) TMOD=0x01; B) TMOD=0x10; C) TMOD=0x20; D) TMOD=0x02; Đáp án C Khi muốn sử dụng Timer 1 ở Mode 1 ta cần khởi động thanh ghi Câu 60 TMOD: A) TMOD=0x01; B) TMOD=0x10; C) TMOD=0x20; D) TMOD=0x02; Đáp án B Câu 61 Khi bit TI trong thanh ghi TCON bằng 1 thì: A) Cổng nối tiếp đã truyền xong một byte dữ liệu B) Cổng nối tiếp đã truyền xong một khối dữ liệu C) Cổng nối tiếp đã nhận xong một byte dữ liệu D) Cổng nối tiếp đã nhận xong một khối dữ liệu. Đáp án A Vi mạch MAX232 sử dụng kết nối giữa bộ vi điều khiển 8051 với Câu 62 máy tính có chức năng: A) Đổi dữ liệu nối tiếp thành dữ liệu song song B) Đồi dữ liệu song song thành dữ liệu nối tiếp C) Chuyển đổi mức logic của tín hiệu số truyền nhận giữa máy tính và 8051 D) Cả ba câu trên đều sai Đáp án C Câu 63 Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ: A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Đáp án C Câu 64 Chế độ Timer 16 bit là chế độ: A) 0 B) 1 C) 2 D) 3 Đáp án B Khi muốn sử dụng Timer 0 ở Mode 1và Timer 1 ở Mode 2 ta cần khởi Câu 65 động thanh ghi TMOD: A) TMOD=0x01; B) TMOD=0x11; C) TMOD=0x21; D) TMOD=0x12; Đáp án C Câu 66 Khi sử dụng Timer để đếm sự kiện(counter), ta cần thiết lập bit: A) C/T = 0 B) C/T = 1 C) TR = 0
D) Đáp án Câu 67 A) B) C) D) Đáp án Câu 68 A) B) C) D) Đáp án Câu 69 A) B) C) D) Đáp án Câu 70 A) B) C) D) Đáp án Câu 71 A) B) C) D) Đáp án Câu 72 A) B) C) D) Đáp án Câu 73 A) B) C) D) Đáp án Câu 74 A) B) C) D) Đáp án Câu 75
TR = 1 B Khi sử dụng Timer để định thời(timer), ta cần thiết lập bit: C/T = 0 C/T = 1 TR = 0 TR = 1 A Khi sử dụng Timer và để điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit: TR=1 C/T=0 C/T=1 TR=0 D Trong chế độ counter nguồn clock cung cấp cho bộ đếm timer của 8051 sẽ đƣợc lấy từ: Bộ dao động bên trong 8051 Từ một chân bên ngoài của 8051 Từ nguồn cấp clock riêng của timer Cả ba câu trên đều sai B Trong chế độ 1 tốc độ truyền nhận của cổng nối tiếp 8051 phụ thuộc vào các yếu tố nào: Tốc độ tràn của Timer 0 và bit SMOD Tốc độ tràn của Timer 1 và bit SMOD Tần số của bộ dao động nội Tần số của dao động cung cấp từ bên ngoài B Đối với 8255 các tín hiệu A1, A0 là các ngõ: Vào Ra Hai chiều Không kết nối A Số cổng(PORT) của IC 8255 là: 3 4 5 6 A Sau khi khởi động ở chế độ 0, một cổng vào ra của 8255 có thể: Truyền dữ liệu theo một chiều Truyền dữ liệu theo hai chiều Luôn ở mức cao Không điều khiển đƣợc B Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=1; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể: Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255 8255 không họat động D Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=1; RD=0; WR=1 thì
A) B) C) D) Đáp án Câu 76 A) B) C) D) Đáp án Câu 77 A) B) C) D) Đáp án Câu 78
sẽ có thể: Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255 8255 không họat động B Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=0; A0=0; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể: Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255 8255 không họat động A Nếu cấp cho 8255 các tín hiệu: CS=0; A1=1; A0=0; RD=0; WR=1 thì sẽ có thể: Đọc dữ liệu từ cổng A của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng B của 8255 Đọc dữ liệu từ cổng C của 8255 8255 không họat động C Từ điều khiển để cổng A output, cổng B input, PC0-PC3 input, PC4PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:
0X80 0X81 0X82 0X83 D Từ điều khiển để cổng B output, cổng A input, PC0-PC3 input, PC4Câu 79 PC7 output chế độ 0 của 8255 sẽ là:
A) B) C) D) Đáp án
A) B) C) D) Đáp án
Câu 80
0X90 0X91 0X92 0X93 B Trong sơ đồ kết nối dƣới, các cổng A,B,C và điều khiển có địa chỉ lần lƣợt là:
A) B) C) D) Đáp án Câu 81 A) B) C) D) Đáp án Câu 82 A) B) C) D) Đáp án Câu 83 A) B) C) D) Đáp án Câu 84 A) B) C) D) Đáp án Câu 85 A) B) C) D) Đáp án Câu 86 A) B) C) D) Đáp án Câu 87
300H, 301H, 302H, 303H 303H, 303H, 301H, 300H 400H, 401H, 402H, 403H Tất cả đều sai A Chân có chức năng điều khiển và lựa chọn thanh ghi của màn hình LCD là: RS RW EN Vs A Chân có chức năng chốt thông tin hiện có của màn hình LCD là: RS RW EN Vs C Lệnh thực hiện chức năng xóa màn hình LCD là : 0X01 0X04 0X06 0X80 A Lệnh thực hiện chức năng đƣa con trỏ về đầu dòng 1 của LCD là : 0X01 0X04 0XC0 0X80 D Lệnh thực hiện chức năng đƣa con trỏ về đầu dòng 2 của LCD là : 0X01 0X04 0XC0 0X80 C Lệnh thực hiện chức năng xác lập chế độ 2 dòng và độ phân giải chử 5*7 của LCD là : 0X38 0X0C 0XC0 0X80 A Cho mạch nhƣ hình dƣới, phím SW1, SW2 tích cực là:
A) B) C) D) Đáp án
Mức 0 Mức 1 Cả mức 1 và mức 0 Tất cả đều sai A Cho mạch nhƣ hình dƣới, LED 7 đọan đƣợc hiển thị theo phƣơng pháp nào:
Câu 88
A) B) C) D) Đáp án Câu 89 A) B) C) D) Đáp án Câu 90 A) B)
Phƣơng pháp chốt Phƣơng pháp trực tiếp Phƣơng pháp quét Tất cả đều sai C Khi thiết kế giao tiếp vi xử lý với ma trận 16 phím, phƣơng pháp thƣờng sử dụng là: Quét hàng Quét cột Quét đồng thời cả hàng và cột Quét hàng hoặc quét cột D Hãy cho biết bảng mã số “0” của Led 7 đoạn loại anot chung: 0XC0 0XF9
C) D) Đáp án Câu 91 A) B) C) D) Đáp án Câu 92 A) B) C) D) Đáp án Câu 93 A) B) C) D) Đáp án Câu 94 A) B) C) D) Đáp án Câu 95 A) B) C) D) Đáp án Câu 96 A) B) C) D) Đáp án Câu 97 A) B) C) D)
0XA4 0XB0 A Hãy cho biết bảng mã số “1” của Led 7 đoạn loại anot chung: 0XC0 0XF9 0XA4 0XB0 B Hãy cho biết bảng mã số “5” của Led 7 đoạn loại anot chung: 0XC0 0X80 0X92 0XB0 C ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện B RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính: Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, không cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện C Trong chip vi điều khiển 8051, port có một chức năng là: P0 P1 P2 P3 B Các cờ đƣợc dùng để chỉ thị tình trạng nhớ của CPU: Cờ nhớ CF Cờ chiều IF Cờ tràn OF Cờ TFO, TF1 A Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 257 65536 µs (giả sử dùng thạch anh là 12MHz) ta dùng kỹ thuật: Điều chỉnh bằng phần mềm Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu Timer 16 bit Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp
Đáp án C Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 10 256µs (giả sử Câu 98 dùng thạch anh là 12Mhz) ta dùng kỹ thuật: A) Điều chỉnh bằng phần mềm B) Timer 8 bit tự động nạp lại giá trị đầu C) Timer 16 bit D) Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp Đáp án B Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 4KB thì cần phải truy Câu 99 xuất số đƣờng địa chỉ từ: A) A0.. A10 B) A0.. A11 C) A0.. A12 D) A0.. A13 Đáp án B Nếu dùng một thiết bị ngoại vi có dung lƣợng là 32KB thì cần phải Câu 100 truy xuất số đƣờng địa chỉ từ: A) A0.. A13 B) A0.. A14 C) A0.. A15 D) A0.. A12 Đáp án B Câu 101 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau: A) int a =5 ; B) char a = 67 ; C) char a =9; b=3 ; D) int b=9 ,c=3 ; Đáp án C Câu 102 Chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau: A) int a =188; B) unsigned char b = a ; C) float c ; D) int 3x ; Đáp án D Câu 103 Trong lập trình C vòng lặp thực hiện ít nhất một lần là: A) Vòng lặp for B) Vòng lặp while C) Vòng lặp do .. while D) Không có vòng lặp nào thực hiện ít nhất 1 lần Đáp án C Câu 104 Trong hàm, lệnh return có tác dụng: A) Kết thúc hàm B) Trả về giá trị cho hàm C) Quay về đầu hàm D) Câu a và b đúng Đáp án B Câu 105 Trong lập trình C biến cục bộ: A) Đƣợc khai báo ở đầu hàm main B) Đƣợc khai báo bên trong hàm C) Chỉ đƣợc sử dụng trong hàm main D) Có tác dụng trong các hàm trƣớc main Đáp án B Câu 106 Trong lập trình C biến toàn cục: A) Đƣợc khai báo bên trong hàm main
B) C) D) Đáp án Câu 107 A) B) C) D) Đáp án Câu 108 A) B) C) D) Đáp án Câu 109 A) B) C) D) Đáp án Câu 110 A) B) C) D) Đáp án
Câu 111
A) B) C) D) Đáp án
Câu 112
Đƣợc khai báo bên ngòai các hàm Chỉ đƣợc sử dụng bên trong hàm main Chỉ đƣợc sử dụng trong các hàm con B Khai báo mảng 2 chiều 10 hàng và 20 cột: int a[10,20] int a[10],[20] int a[10][20] int a[20][10] C Phần tử ở hàng thứ 2 và cột 3 trong mảng 2 chiều là: A[2][3] A{2}{3} A[2,3] A[3,2] A Trong vòng lặp for(bt1;bt2;bt3) biểu thức chỉ đƣợc thực hiện 1 lần là: Bt1 Bt2 Bt3 Cả 3 đều sai A Trong vòng lặp for(bt1;bt2;bt3) biểu thức có thể không đƣợc thực hiện 1 lần nào là: Bt1 Bt2 Bt3 Cả 3 đều sai C Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì: #include sbit F=P0^0; //noi voi led don tich cuc muc 0 void main(void) { while (1) { F =0; delay(5000); F=1; delay(5000); } } Sáng –tắt P0.0 5000 lần Sáng –tắt P0.0 10000 lần Sáng –tắt P0.0 với số lần lặp vô tận Sáng –tắt P0.0 500 lần C Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì: #include sbit F=P0^0; //noi voi led don tich cuc muc 0 void main(void) { F =0; TMOD =0X02; TH0=-20;
A) B) C) D) Đáp án
Câu 113
A) B) C) D) Đáp án Câu 114 A) B) C) D) Đáp án Câu 115 A) B) C) D) Đáp án
Câu 116
TR0=1; while(1) { while(!TF0); TF0=0; F=~F; } } Sáng –tắt P0.0 5000 lần Sáng –tắt P0.0 10000 lần Sáng –tắt P0.0 với số lần lặp vô tận Sáng –tắt P0.0 500 lần C Đoạn chƣơng trình sau thực hiện chức năng gì: #include void main(void) { unsigned char n; while(1) { P1=0x01;// Bat led 1 for(n=0 ; n
View more...
Comments