10 PHÚT MỖI NGÀY ĐỂ HỌC TỐT TIẾNG ANH (QUYỂN 3) - ĐỖ THỊ DIỆU

July 21, 2017 | Author: Dạy Kèm Quy Nhơn Official | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 10 PHÚT MỖI NGÀY ĐỂ HỌC TỐT TIẾNG ANH (QUYỂN 3) - ĐỖ THỊ DIỆU...

Description

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

10 p h ú t m ỗ i n g ày để học tốt WCTN tiế n g @ ^ n h '

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Í-



A

10

Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Q U IC K ENGLISH -LEARNING 10 MINUTES EVERYDAY

TO ÁN

-L

Xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giũa Beijing Hao Han Culture Co., Ltd với Công ty CỔ phần Văn hóa Văn Lang. Bản quyền tác phẩm được bảo hộ.

ĐÀ N

Bản quyền bản tiếng Việt © Công ty CP Văn hóa Văn Lang, 2010.

DI Ễ

N

M ọi hình thức xuất bản, sao chép, phân phối dưới dạng in ấn hoặc chế bân điện tử, đặc biệt là việc phát tán qua mạng Internet, nếu không có sự đồng ý của Công ty c ổ phân Văn hóa Văn Lang bằng văn bản, đều được xem là vi phạm pháp luật.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

G E O R G E S M IT H

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

N gười dịch: Đ ỗ Thị D iêu

TR Ầ

N



' T Q U I C K ,n W MINUTES EVERYDAY ENGLISH-LEARNING1 0 MINI

A

10

00

B

10 phúí mỗi ngày %học tót tiéng r. Hoiidays and Travels Kỳ nghĩ và du lịch

HỌC KÈM ĐĨA CD

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



(Quyển 3)

CỊỊ BK N H À X U Ấ T B Ả N T ừ Đ IỀN B Á C H K H OA

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ri

n C(

tỉ g sị

George Smith

m

N



10 PH Ú T M ỎI N G À Y Đ Ể HỌC T Ố T TIẾ N G A N H

m

TR Ầ

-------------------- ------------------------ ..----------- 1__ NHÀ XUẤT BẲN T ừ ĐIỂN BÁCH KHOA 109 Quán Thánh Ba Đình, Hà Nội ĐT : 7339279 - Fax : 8438951

00

B

bi fj-

10

--- —-----—-------------------------- ------------------

Í-



A

Chịu trách nhiệm xuất bán : TS. TRỊNH TẤT ĐẠT Biên tập : Phòng Biên tập tổng hợp Trình bày : Đông Phrnmg Vẽ bìa : Hs. Quốc Ân Sửa bản in • : Ngọc Tiến



-L

----------------- :---------------------------------------------------------------------- ^ ---------- ;-------------------------------------------------------------------------------------------------------

TO ÁN

CÔNG TY CP VĂN HÓA VĂN LANG 40-42 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.I, TP.HCM ĐT : 38.242157 - 38.233022 - Fax : 84.38.235079

ru đi , lì vi t

.



^ ------- -------------------- :--- —..... ............................ qi

DI Ễ

N

ĐÀ N

ĩn 1.000 cuốn khổ 11X18cm tại Xuửng in Gty CP VH Văn Lang. Số đăng ký KỈIXB 274-2010/CXB/05-11/TĐBK; ISBN: 978-604-900-174-1 QĐXB số 34/QĐ-NXBTĐBK ngấy 25.03.2010. In xong và nộp luiỉ chiỗu quý 2 năm 2010.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Pỉ

D1 1 cn



WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

T ƠI NỚI ĐẢU

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

H ọc tiếng A n h quan trọng n h ấ t là kiên nhẫn, chỉ cần sắp xếp thời g ian hợp lý, 10 p h ú t m ỗi ngày cũng có th ể g iú p bạn học tốt m ôn học có vẻ khó k h ă n này. Bộ sách gồm 04 quyển với các chủ đề thiết thực như: S i n h h o ạ t th ư ờ n g n g à y, H o ạ t đ ộ n g g iả i tr í , K ỳ n g h ỉ v à Đ u lịch , B à y tò c ả m x ú c sẽ giúp bạn nắm. vững được các vấn đề cuộc sống m ột cách toàn diện theo lối tư duy tiếng A nh. Với m ục đích không chiếm quá nhiều thời gian của bạn, sách được hiên soạn, cải tiến đủ đ ể bạn có th ể học tốt tiếng A n h chỉ với 10 p h ú t mỗi ngăy. P hần 10 p h ú t h ọ c m ẫ u cău, giới thiệu những m ẫu câu đơn giản, dễ hiểu; p hần 10 p h ú t đ ă m th o ạ i, giúp bạn trải nghiệm những tình huống đà m thoại thực tế; p h ầ n 10 p h ú t lu yện v iế t bổ sung các cách thức biểu đạt trong giao tiếp. N ộ i d u n g sách đ i từ đơn g iả n đến p h ứ c tạp, từ sơ cấp đ ến cao cấp g iú p người đọc d ần làm quen với các k iế n thức m ộ t cách dễ dàng. Phương p h á p học m ới lạ sẽ g iú p bạn củng cố và p h á t triền n ăn g lực ngoại ngữ. Bộ sách này chắc chắn sẽ là cồng cụ hữ u ích cho nh ữ ng ai yếu thích m ô n học tiếi%g A nh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

MỤC LỤC

CONTENTS

K ỳ n g h ỉ và du lịch

Ho lidays and Travels

5

Lời nói đầu

N DI Ễ

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

Lên kể hoạch cho chuyến đi 7 14 Đặt chỗ trên máy bay 22 Thủ tục đăng ký 30 Đ i lại bằng m áy bay 37 Đi qua hải quan 45 Đi lại bằng tàu hỏa 52 Đ i lại bằng thuyền 58 Trên xe buýt 64: Đ i lại bằng tàu điện ngầm 70 Đón taxi 76 Thuê xe hơi 82 Lái xe hơi 87 Sửa xe .93 Tại trạm xăng Hỏi đường 99 106 Đ ặt phòng 113 Đăng ký 120 Dọn phòng 126 M ất hành lý 132 Phàn nàn về khách sạn 14C Làm thủ tục trả phòng 147 Đ ặt bàn 154 Thức ăn Trung Hoa Món ăn Tây phương 161 Tại quán ăn tự phụe Vụ 16Ỉ 17/ Thức ăn nhanh 17! Quang cảnh thế giới 181 Quang cảnh Trung Quốc 19i Tại vườn thú 20 í Tại vườn Bách thảo 20] Tại công viên, giải trí 21 ; Tại 'công viên 211 Chụp hình 22' Rửa phim 231 M ua quà lưu niệm 231 Tiễn biệt

TO ÁN

-L

t/»

Í-



A

10

00

B

Planning the tour Making a plane reservation - Check-in Procedures Travelling by air Going through customs Travelling by train Travelling by ship On the bus Travelling by subway Taking a taxi Renting a car Driving a car Repairing cars In the gas station Asking the way Reserving a room Registering House keeping Lost luggage Complaints about the hotel Check out Booking a table Chinese food Western food At the cafeteria Fast food The view of the world The view of China In the Zoo In the Botanical Garden In the Amusement Park In the park Taking photos Developing films Buying souvenirs Seeing off

ĐÀ N

1. 2. 3. 4 .' 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36.

6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

Planning the tour JLê/í k ế hoạch cho chuyến đì

5 7

45 52 58 64 70 76 82 87 .93 9S 106 113 12C

ĐẠ O

10 phút học m ẫu câu

I ’m going to tak e a trip abroad. .Tôi sẽ đi nước ngoài m ột chuyến. 9 It’s a good p lac e for sightseeing and shopping, isn ’t it? Đ ó là m ộ t nơi lý tưởng đ ể tham quan mua sắm, đúng không? 3. A re you in te re ste d in taking a tour? Ô ng có thích đ ặ t m ột chuyến đi du lịch 12C 13Í không? W h at kind o f tours do you h av e ? 15^ Ô ng m uốn chuyến đi loại nào? 161 16Í 5. W h a t’s the q u ick est w ay to ge t th ere? 17' C ách nào đi đến đó nhanh nhất? 17! T he point is th at w e d o n ’t h av e enough fre e tim e. 20 Vấn đ ề là chúng tôi không có đủ thời gian 21 ; 21 rảnh rỗi.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1.

N

!

DI Ễ

22 ' 23! 23

7.

H as an yo n e b e e n th e re b e fo re ? Trước đ ây có ai từng đến đó chưa?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



B

00

10

A

TO ÁN

B. A.



A.

Í-

B. A. B.

D ialogue (1) W h e re are you going this holiday ? I ’m going to Paris. W h en are you leav in g ? N ex t s a tu rd a y . A re you all p a ck ed ? Y es, I am. P aris is good p lace. I like it, too. W hy not go w ith m e? I ’m afraid I c a n ’t g e t a ticket. Y ou can h a v e a try.

-L

A.

TR Ầ

N

10 phut đàm thoại

NG

ĐẠ O

1 0 .1 w ill spend all the h o lid ay th e re . Tôi sẽ trải qua kỳ ng hĩ ở đây.

TP .Q UY

8. C an you give m e som e sug g estio ns about w h ere to go sigh tseein g? A n h cố th ể gợi ý cho tôi vài nơi tham quan không? 9. M ay b e w e can go th e re n e x t tim e. Có lẽ chúng tôi có th ề đến đó vào lần sau.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

DI Ễ

N

ĐÀ N

B. A. B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

A. K ỳ nghỉ này anh sẽ đi đâu? B . T ồ i sẽ đi Paris. A. K hi n ào anh đi?

T h u 'b ả y tới. A nh sắp x ếp h àn h lý h ế t chưa? T ôi sắp x ế p h ế t rồi. P aris là m ộ t nơi rấ t đẹp. T ôi cũng thích nơi đó. . ■ B. Sao anh không đi cùng tôi? A. T ôi SỢ là kh ông m ua được vé. B. A nh có th ể m ua thử m à.

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

B. Ằ. ỈB. A.

10

A



Í-

-L

TO ÁN

A. B. A. B. A. B.

00

B

D ia lo g u e (2) I t’s said you w ill trav el to H ang Zhou. Y es, it’s le a v e tom orrow . H ow long are you going to stay th ere? I t’s hard to say. H ow to say it? I w ould like tơ spend m y holiday th ere if the view is w orthy to b e seen. A nd otherw ise? I w ill com e b ack quickly. G ood idea.

DI Ễ

N

ĐÀ N

A. B. A.

9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

A. N g h e nói anh sẽ đi H àn g C h âu. B. Đ ú ng rồi, n g ày m ai tôi đi.

TP .Q UY

A. A nh ở đó trong bao lâu ? B. C ũng khó nói lắm . A. Sao th ế ?



NG

ĐẠ O

B. Tôi m uố n trải qua kỳ nghỉ ở đ â y n ế u nh ư c ả n h sắc đ án g tham quan. A. C òn n ế u k hông? B. T ôi sẽ về n han h thôi. A. Ý hay đó.



Í-

TO ÁN

A.

-L

A. B.

A

10

00

B.

B

A.

TR Ầ

N

D ialogue (3) W h at can I do for you? I w an t to se e the p la c es o f in te re st in G erm any. C an you a rra n g e a tour four us? H ow long w ould you lik e to stay th e re ? W ell, tw o w eeks. T h ere is a p a c k a g e tour. Y ou w ill h a v e fifte en days in the country. It is a g en era l tour o f th e country. T hat sounds good. H ow m uch is the tour? 13.000 yuan for e ac h one. L e t us think about it.

DI Ễ

N

ĐÀ N

B. A. B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

A. T ôi giúp gì được cho ông?

A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

B. T ôi m uôn xem những thắng cản h tại Đ ức. C ô có th ể sắp x ếp ch u y ến đi cho ch ún g tôi k h ô ng ? A. Ô ng sẽ ở đó b ao lâu? B. À, hai tuần. A. Có m ộ t ch u y ến đi trọn gói. Ô ng sẽ ở đó trong 15 n gày. Đ ó là ch u y ến đi kh ắp đ ấ t nước. B. N g h e được đó. C h uy ến n ày m ất bao n h iêu tiề n ? A. 13.000 đồng m ộ t người. B. Đ ể ch ú n g tôi suy n g h ĩ lại.



Í-

TO ÁN

B.

-L

A.

D ialogue (4) W e w ill h a v e a long holiday. Y es. D o you h av e any plans for your vacatio n ? I ’m going to pay a visit to Egypt. G reat! Sphinx is a m ust w hile you are in E gypt. Y es, it’s fam ous in E gypt. H ave you e v e r b e e n to E gypt? N o, but I h av e b e e n to South A frica.

ĐÀ N

A. B.

DI Ễ

N

A. B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A. Is it in tere stin g th ere?

NH ƠN

B. Y es, o f course.

I C (

ĐẠ O

TP .Q UY

AJ ơ ĩ u n g ta sẽ có m ộ t kỳ ng hĩ d ài. B. Ẹ)úng rồi. A nh có k ế h o ạ c h gì cho kỳ ngh ỉ I rò v; chưa? A. TOi :.ẽ đi Ai C ập.

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

B. T uy ệt! K hi đ ế n A i C ập anh p h ả i x e m 1^ tượng n h â n sư đấy. A* Đ ú n g rồi, nó n ổ i tiế n g tạ i Ai C ập m à . C ô . 1 có đ ế n Ai C ập chưa? B. Chưa, nhưng tô i đã đ ế n N am Phi. A. Ở đó thú vị k h ô n g ? B. D Í n h iê n rồL —

: I j I

“W h at h av e you se e n up until n o w ? ” T h e to ur guide asked.

I ;

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

D uring holiday, T o m ’s w h ole fam ily w as touring through the re m o te st an d m ost d e s o la te are as in the tow n. A fter se v e ra l days at trav ellin g , the son ask ed th e g u id e, “W h a t e lse should w e s e e ? ”.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

;

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

“N o th in g ”.

TP .Q UY

“So, you h a v e se e n e v e ry th in g !”.

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

T rong suốt kỳ nghỉ, gia đình Tom có ch u y ến lị tham qu an đ ến những vùng Xa xôi và h oang vắng c ủ a th à n h phô". Sau khi đi v ài ngày, người con trai hỏi hướng d ẫ n viên , “C húng ta sẽ tham quan gì th ế ? ”. “Đ ế n lúc n ày thì em đã nhìn th ấy những gì rồ i? ”. H ướng d ẫ n v iên hỏi. “C h ẳn g th ay gì cả “V ậ y là em thấy m ọi thứ rồ i đ ó !

10

Vocabulary:

A

__ D esolate (adj): hoang vắng

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



G uide (n): hướng dẫn viê n du lịch

13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

M akin g a pla n e reservation Đ ặ t ch ỗ trên m á y bay

ĐẠ O

rỉ ~ í 10 phút học m âu câu



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. I ’d like to book a tick et from B eijin g to Paris. Tôi m uốn đ ặ t m ộ t vé từ B ắ c K inh đi Paris. 2. W hat date and w h at n u m b e r o f the flig h t do you w ant to book? Ông m uốn đ ặ t chuyến bay sô' m ấy v ă ngày nào? 3. F irst class or econom y class? H ạng n h ấ t hay hạng tiế t kiệm ?

-L

Í-

4. P le a se re m e m b e r to confirm your flight. Vui lòng nhớ x á c nhận chuyến bay của ông.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

5. M ay I know your flight nu m b er, p le a se ? Vui lòng cho tôi b iế t sô' hiệu chuyến bay của ông? 6. D o you w ant a o n e-w ay tic k e t or round-trip tickets? Ông m uốn vé m ộ t chiều hay khứ hồi?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

7. I ’m sorry. All to d a y ’s flights for N ew Y ork are fully booked. Tôi rất tiếc. Toàn bộ chuyến bay đến N ew York hôm nay đều được đ ặ t h ế t rồi. 8. M a y I put you on the w aiting list? Tôi x ế p tên ông vào danh sách chờ nhé? 9. W e h a v e n ’t any discounts av ailab le as it is high season. C húng tôi không có b ấ t kỳ giá giảm nào vì b ây g iờ là m ùa cao điểm. 10. C ould I chan g e flight and d ate for you? Tôi có th ể đổi chuyến bay và ngày bay cho ông không ?

A

-'Sts*

Í-



10 phút đàm thoại

DI Ễ

N

ĐÀ N

-L

TO ÁN

A. B.

D ialogue (1) H ello, m ay I help you? Y es, p le a se. I ’d like to book a ticket from B e ijin g to Los A ngeles. W h en do you w an t to le a v e ? T his afternoon. I ’m sorry. A ll to d a y ’s flights for Los A n g eles are fully booked.

A. B. A.

15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B. W ould you p ut my, n a m e on the w aiting list?

TP .Q UY

A. Y es. M ay I h av e your n a m e , p le a se ? B. T om B lack.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

A. W ould you te ll m e y our te le p h o n e n um ber? B. Y es. 3344606. A. OK. G ood-bye.

00

B

TR Ầ

N



I A.~ X in ch ào, tôi giúp gì được cho ô n g ? I Ị B. V âng . T ôi m u ốn đ ặ t m ộ t v é từ B ắ c K inh I đi Los Arxgèỉes, ,A. K hi n à o ông đi? '

A

10

Ị A. T ôi rấ t tiếc. T ấ t cả c h u y ến b ay đ ế n L os I A n g eles h ô m n ay đ ề u được đ ặ t h ế t rồi.

Ị 1í

A. Vui lòng cho tôi b iế t sô" điên thoai của



-L

A. V âng. T ô i có th ể b iế t tê n ông k h ô n g ? B . T o m B lack.

TO ÁN

I

Í-



I B. V ui lòng x ế p tê n tôi v ào dan h sá c h chờ ; được k hông?

ĐÀ N

^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ S g & g Ề ẵ m I B, V âng . 3344606, A. Đ ược rồ i. C h ào ông.

lì j'

DI Ễ

N



Ễ Ệ Ị^ Ề Ẽ ầ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

TP .Q UY

ĐẠ O

00

B

B. A. B.

NG

A.



B.

N

A.

Dialogue (2) M ay Ĩ help you? Y es, I ’d like to confirm a reserv ation , p le ase . C ould I h a v e your nam e and flight num ber, p le a se ? Y es, Jim W hite. T he flight num ber is C A205. Oh, you are leav in g for London on Janu ary 22nd, a re n ’t you? Y es. Ok. Y our flight is confirm ed. T h an k you.

TR Ầ

A. B.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I I

Ị Ị I

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

; A. T ôi giúp gì được cho anh? B. V âng, tôi m uốn x á c n hận m ột chỗ đã được đ ặ t . . . .. ..... A. V ui lòng cho tôi b iế t tê n anh và sô" h iệ u ch u y ến bay? ! B. V ân g, Jim W hite. C hu y ến bay sô" C A 205. A. o , anh đi L u ân Đ ôn v ào n g ày 22 th án g 1 đúng k h ôn g? B. D ú ng rồi. 1 A. Đ ược rồi. C h u y ế n bay c ủ a an h được x á c i nhận. ' B. C á m ơn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

D ialogue (3) A. C an I help you? B. Y es, I ’v e m ad e a re se rv a tio n on y our flight from S ydney to B eijing. N ow m y plan h as c h an g e d and I w an t to c a n ce l m y reserv atio n . A. M ay I h av e your fligh t n um b er? B. Y es, C A 107. A. W ould you p le a se tell m e yo u r n a m e? B. Y es, John Brow n. A. Y ou h a v e re se rv e d an econ om y class se a t on F light C A 107 on th e 19th o f Ju n e from S ydney to B eijing , right? B. T h a t’s right. A. Ok. I ’ve a lread y c a n c e lle d your reserv atio n . B. T h an k you.

TO ÁN

-L

Í-

Ị Á. T ôi gỉúp gì được cho ô ng? Ị B. V âng , tôi đã đ ặ t m ộ t chỗ trê n c h u y ế n bay I từ S ydney đi B ắ c K inh. G iờ k ế h o ạ c h Ị, 1c ủ a tôi bị thay đổi n ê n tôi m u ốn huỷ chỗ I đã đặt.

DI Ễ

N

ĐÀ N

! A. Tôi có thể biết sô" h iệu chuyến bay không? í B. V ân g, CA 107. Ị A. V ui lồn g cho tô i b iế t tê n ?

18 ..

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

B. V âng, John Brow n. A. Ô ng đã đ ặ t chuyến bay hạng tiết kiệm trên chuyến bay CA 107 vào ngày 19 tháng 6 từ Sydney đi Bắc Kirih, đúng không?

ĐẠ O

B. Đ úng rồi đó. A. Đ ược rồi. T ôi đã huỷ chỗ ôiig đã đặt. B. C ám ơn.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

D ialogue (4) A. W hat can I do for you? B. I ’d like to m ake a re se rv ation to B eijing for M arch 17th. A. Just a m om ent, please. I’m sorry, sir. T here is no ticket available on that day. But w e have flights for Beijing the next day . B. M ay I inquire about the d ep artu re tim e? A. H a lf p ast ten in the m orning. B. W hen w ill the p lan e arrive? A. T w o o ’clock in the afternoon. B. Ok. I ’d like to book a ticket for this one. A. T hank you, sir. P le a se reconfirm your ticket no la te r than 12 o ’clock noon two days b efo re the flight leav es. O therw ise, your re serv atio n w ill autom atically be can celled . B. Ok. I see.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

B. T ôi có th ể b iế t giờ k hở i h à n h ?

TP .Q UY

NH ƠN

A, T ôi giúp gì được cho ông? B. T ô i m uố n đ ặ t chỗ đi B ắ c K inh v ào n g à y í' 17 th á n g 3. ị A. X in chờ m ộ t chút. T ô i r ấ t tiế c thưa ông. ị N g à y đó k h ô n g c ò n v é nữ a. N hưng chúng lô i'c ó n h iề u c h u y ế n bay đ ế n B ắc K inh v à o n g à y h ô m sau. A. 10 giờ rưỡi sáng.

■ I ! Ị Ị I



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

B. K hi n à o m áv b ay đ ế n nơi? í A. H ai giờ trưa. ị B. B ư ợ c rồi. T ôi sẽ đ ặ t m ộ t vé cho ch u y ến I b ay n ày. A. C ầ m ơn. V ui lò n g x ấ c n h ậ n lạ i v é củ a ! ! Ông trước 12 giờ trưa h ai n g à y trước khi ỉ ! , ch u y ến bay khởi h àn h . N ế u k h ô n g chỗ I ' đã đ ặ t c ủ a ô n g sẽ tự độ ng bị h u ỷ . Ị I

TO ÁN

-L

Í-

Bi Đ ược. T ô i b iế t rồi.

Xi •

k

J ..10 ,,.,»phiil ...........luyện **\K ." ' viết *

'• * - '* .» « !»

J* wl »

» Ì

DI Ễ

N

ĐÀ N

Wiứi the developm ent o f the society, p eo p le ’s lives becom e m ore and m ore convenient. W hile you still go to a travel agency to m ake an air travel

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

00

B

TR Ầ

N

Cùng với sự phát triển xã hội, cuộc sống con người ngày càng tiện lợi hơn. Trong khi bạn vẫn đi đến đại lý du ]Ịch để đặt vé cho những chuyến bay thì nhiều người bắt đầu đặt vé trực tuyến. Trên Internet, bạn có thể đặt vé m áy bay trực tiếp với hãng hàng không m à bạn chọn hoặc tìm kiếm vé giảm giá. Thậm chí bạn còn có thể xác định được chỗ ngồi của m ình trên m áy bay và loại thức ăn bạn thích được phục vụ. Lướt net là cách hữu hiệu giúp bạn so sánh và đánh giá loại vé nào bạn m uốn mua từ đại lý du lịch.

TO ÁN

-L

Í-



A

10

I I I ì



NG

ị j

TP .Q UY

I

reservation, m any people begin to go online. On the Internet, you can book a flight directly with the airline of your choice or search for discount fares. You can even specify w here you would like to sit on the plane and w hat kind o f food you would prefer during m eal service. S urfing the net lets you have comparison and gives you a good way to gauge w hat ticket prices you can expect from travel agencies.

ĐẠ O

; :

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐÀ N

Vocabulary:

C hoice (n): sự lựa chọn

DI Ễ

N

S pecify (v): x á c định



Surf (v): lướt G auge (v): đánh giá

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

» 21 WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

C h eck - in P r o c e d u r e s

TP .Q UY

Thu iu c Đ ă n g ký

10 phút học m ẫu câu

ĐẠ O

V

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. H ow can I m ak e m y con nection? Tôi có th ể k ế t nố i bằng cách nào? 2. C ould you tell m e w hy the flight h as b e e n d elay ed ? Vui lòng cho tôi b iế t tại sao chuyến bay bị hoãn? 3. H ow m any p iec es o f b a g g a g e do you w ant to le a v e ? Ô ng m uốn bỏ lại bao n hiêu túi hành lý? 4. Y ou h a v e to show the re c e ip t to claim your b agg age. Ông phải đưa hoá đơn đ ể lấy hành lý của ông. 5. Y ou had b e tte r k e e p v alu ab le things w ith you. Ông nên giữ những vậ t dụng có giá trị bên mình. 6. Y ou will ha v e to show th e b oarding p ass on your w ay to bo ard the p lan e. Ông sẽ p h ả i đưa g iấ y thông hành khi lên m á y bay. 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

7. P le a se put your tw o p iec e s o f b ag g ag e on the co n v ey e r b e lt one by one. Vui lòng đ ặ t hai gói hành lý lên bạng tải từng gói một. 8. P le a se w ait at the dep arture lounge until i t ’s announced. Vui lòng chờ tại p h òn g khởi hành cho đến khi được thông báo. 9. D o you hav e any b ag g ag e to check in? Ô ng có hành lý cần kiểm tra không? 10. If the checked baggage is over the allow ance, w e will charge you for the overw eight. N ếu hành lý được kiểm tra bị quá tải thì chúng tôi sẽ lấy thêm m ộ t khoản tiền vì s ố ký bị vượt quá đó.

DI Ễ

N

ĐÀ N

A. P le a se put your suitcase on the scale. B. Is it overw eig h t? A. No, it isn’t. H ere is your luggage check. This is your boarding pass. You will have to show it on your w ay to board the plane. 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

OK. W ell, th a t’s ev ery th in g , is n ’t it? Y es. Y ou c an go to b o ard th e p la n e now . T h an k you very m uch. It’s a p le asu re.

TP .Q UY

B. A. B. A.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

A. V ui lòn g đ ặ t va]i lê n cân. I B. N ó có quá tải k h ôn g? , A. K hông. Đ ây là p h iế u k iể m tra h à n h lý. Đ â y là g iấy thông h à n h . Ô n g sẽ p h ả i ! trình g iấy n à y khi lê n m á y b ay. j B. Đ ược rồi. X ong rồi, p h ả i k hô n g? Ị A. Đ ú ng vậy. B â y giờ ông có th ể lê n m áy bay. B. C á m ơn nhiều . A. R ấ t vui lòng. D ia lo g u e (2)

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A. G ood m orning. B. Good morning. I ’m going to take Flight Ca377 to N ew York. Shall I check in here? A. Y es. T h a t’s right. W ould you p le a se show m e your tick e t and ID card?

B. Sure. H e re you are. A. T hank you. W h at b a g g a g e h a v e you got to check?

24 .. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

B. I ’ve got a suitcase. A. P le a se put it on the co n v ey er belt. H ave you got any carry on b ag g ag e?

ĐẠ O

B. Y es, I ’ve a h an d bag. A. OK. I ’ll arran g e it for you.

00

B

TR Ầ

N



NG

A. C hào. B. X ih chào. T òi đi ch uy ến bay CA377 đ ến N ew York. T ôi sẽ đ ăng ký ở đây đúng k h ông ? A. Đ un g v ậy. V ui lòng cho tô i .xem . vé và chứng m inh thư? B. C hắc rồi. C húng đây.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

A. Cám ơn. H ành lý nào của ông cần kiểm tra? B. T ô i có m ô l vaii. A. Vui lòng đ ặ t nó lê n b ăn g tải. Ô ng còn m an g theo h à n h lý gì không? B. C ó, lổi có m ộ t túi x ác h tay. A. Được rồi. T ôi sẽ sắp x ế p cho ông. D ia lo g u e (3)

A. Is this your bag? B. Y es, it is. A. Sorry, b u t w e w ill h av e to o pen it for a check.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



OK. P lea se. W h a t’s this? Oh, th ese are fruits for m y friends. Sorry, it is not p erm itte d to b e ta k e n on b oard according to th e reg u latio n s. B. O h, sorry. I d o n ’t know the reg u latio n s. W hat should I do w ith it? A. You could le a v e it to your frien ds h ere. B. OK. I see.



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

B. A. B. A.

I' ! IỊ

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

I A. Đ â y là túi của cô p h ải k h ô n g ? I B. V ân g , đúng rồi. ị A. Xin lỗi, nhưng chúng tôi p h ả i m ở tú i đ ể ' k iể m tra. Ị B. Đ ược thôi. X in m ời. ' A. C ái này là gì th ế ? ! B.o , đây là trá i c ây cho m â y người b ạ n : củ a tôi. A. R ấ t tiếc, theo quy tắc thì k hô ng được I m an g lê n m áy bay. 1 B, Ô , xỉn lỗi. T ội k hôn g b iế t quy tắ c này . ' T ôi p hải là m gì với chúng đ â y ?

DI Ễ

N

! ; I

A.Cô sẽ p h ải đ ể lạ i cho nhữ n g của cô ở đ ây thôi. B: Đ ược rồi. T ô i b iết.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú



ị iI !' ị ; 'I

người bạn i! 'ị

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

D ia lo g u e (4) W h at can I do for you? Is this w h ere I pay the airport tax? Y es. H ow m any? Only one. O ne h u n d red yuan. OK. H ere you are. H ere is the receip t, ju st give it to the lady at the door to im m igration.



A. B. A. B. A, B. A.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N

B. OK . T h ank you.

00

B

Ị A. T ô i giúp gì được cho ông? ; B. T ôi p h ải nộp th u ế sân bay ở đ ây p h ải k hô n g? i A. Đ úng th ế. B ao n h iê u người v ậy ? I ! B. Chỉ m ộ t thôiị A. 100 đồng. : j B. Đ ược rồi. T iền đây. ! j A. Đ ây là hoá đơn. Chỉ cần đưa cho người phụ nữ đứng ở cửa đ ể được vào. Ị B. Đ ư ợc rồi. C ám ơn.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

Ị I Ị

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

10 phút luyện v iết

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

Jerry h ad n e v ẹ r b e e n up in an a e r o p la n e b e fo re and h e h ad re a d a lot about air accidents, so one day w hen a frien d o ffe re d to ta k e him fo r a rid e in his ow n sm all p la n e , Je rry w as very w o rried ab out accepting. Finally, h o w ev er, his friend p e rsu a d e d him th a t it w as very safe, and Jerry b o a rd e d the p la n e . H is frien d started the e n g in e and b e g a n to taxi onto the ru n w a y o f th e airport, je rry had h e a rd that the m ost d ang erou s p a rt a flig ht w ere the take-off' and the landing, so h e w as e x tr e m e ly frig h ten ed and c lo sed his ey es. A fter a m in ute or tw o h e o p e n e d th em again, looked out o f the w indow o f the p la n e, and said to his friend, “L ook at th o se p eo p le dow n th ere. T h ey look as sm all as antSy d o n ’t th e y ? ”. “T h ose are a n ts ”, a n sw e red his friends. “W e ’re still on the ground. ”

DI Ễ

N

Jerry trước đây chưa bao giờ lên m áy bay- và anh ta đọc thấy nhiều vụ tai nạn m áy bay n ên ngày nọ, khi m ột người bạn đề nghị chở anh tạ bằng

28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

chiếc m áy bay nhỏ của anh ấy, Jerry hết sức lo lắng liệu có nên nhận lời hay không. Tuy nhiên cuối cùng thì anh ta đuỢc bạn thuyết phục là bay rất an toàn, và Jerry lên m áy bay. B ạn anh ta khởi động m áy và b ắ t đầu trượt trên đường b ăn g sâh bay. Jerry nghe nói p h ần nguy h iể m n h ấ t khi bay là lúc c ấ t cán h và hạ cánh, n ê n anh ta h ế t sức sợ h ã i và n h ắm tịt m ắ t lại.



A

10

00

B

TR Ầ

N

Sau m ộ t hai phút, anh ta m ở m ắt, nhìn ra ngoài cửa m áy bay và nói với b ạn anh ta rằng , “N hìn m ấ y người dưới kia kìa. Họ trông bé như kiến ấy n h ỉ? ”. “C húng là k iế n m à ”, người b ạ n trả lời. “C húng ta v ẫn còn ở dưới đ ấ t.” Vocabulary:

-L

Í-

A eroplane (n): m áy bay Engine (n): động cơ

TO ÁN

R unw ay (n): đường băng sân bay

DI Ễ

N

ĐÀ N

E xtrem e ly (adv): vô cùng, hết sức

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

T

)

NH ƠN

Í

TP .Q UY

T ra v ellin g by air Đ ỉ lạ i b ằ n g m á y bay

ĐẠ O

10 phút học mẫu câu

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. W h a t’s your se at num b er? S ố g h ế của ông là bao nhiêu? 2. C ould you p le a se step asid e to allow o th er p asse n g ers to pass through? Vui lòng đứng qua m ộ t bên đ ể những hành khách khác đi qua không ạ ? 3. This button turns ọn y o ur o v e rh e ad light. N ú t này dùng đ ể m ở đèn trên đầu. 4. T he flight has b e e n d e la y e d b e c a u se o f bad w eather. C huyến bay bị hoãn lại vì thời tiế t xấu. 5. W e a re w aiting for a few p a sse n g e rs to co m p lete boarding form alities. Chúng ta đang chờ m ộ t vài hành khách hoàn thành thủ tục lên m áy bay. 6. P le a se stay in your se a t and k e e p se a t b e lt fa ste n ed until the sign h as b e e n tu rn ed off. X in quý vị ngồi yên tại c h ỗ và khoá d â y an toàn cho đến khi tín hiệu tắt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĩ

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

7. This is our flight souvenir. I hope you’ll like it. Đ ầ y là quà kỷ niệm chuyến bay của chúng I ! tôi. Tôi m ong quý vị sẽ thích nó. ị 8. N ow the p la n e has com e to a co m p lete \ standstill; you can collect all o f your belo ng in gs and p re p are to disem bark. B â y g iờ m á y bay đã hoàn toàn tiếp đất; quý vị có th ể thu gom m ọi thứ và chuẩn bị xuố ng m ầy bay. 9. T h an k you for all your cooperation during our flight. C ám ơn vì sự hợp tác của quý vị trong suốt chuyến bay. 10. W e ho pe to h av e the p lea su re o f travelling w ith you ag ain n e x t tim e. C húng tôi hân hạnh được đồng hành cùng quý vị vào lần sau.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

' 10 phút đàm thoại

A. B. A. B.

D ialogue (1) W h at can I do for.you? W h e re can I find m y seat, p le ase ? W h a t’s your se a t num ber, sir? It’s 15D. 31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

A. C om e w ith m e, p le a se . H e re w e are. B. T h an k you very m uch. A. Y o u ’re w elcom e. A nd this is the call button, if you n e e d us for every th ing , p le a se push it. B. T han k you. I will.

ĐẠ O

NG



N

TR Ầ

B

00

10

Í-



DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

B. A. B.

D ia lo g u e (2) E xcuse m e. H ow long will it ta k e from h e re to T oronto? I t’s about th re e hours. Can you tell m e w hat tim e w e ’re arriving? Sure. W e ’ll arriv e at se v e n tom orrow Ị m orning. I I ’v e see. T h an k you. I Y o u ’re w elcom e. Enjoy your jo u rn e y . j

-L

A.



A

' Ị í ! 1 1 í !

A. T ô i giúp gì được cho ông? I B. T ôi.tìm chỗ ngồi củ a tôi ở đ âu đ â y ? ! A. G h ế của ông sô" m ấy, thưa ông? B. S ố 15D. A. Vui lòng th eo tôi. Đ â v rồi. B. C á m ơn r ấ t n hiều . ! A. K hông cố chi. V à đ ây là n ú t gọi, n ế u như ' ông cầ n gì thì xin b ấ m nút. í B. C á m ơn. T ôi sẽ gọi n ế u cần.

A. B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A. X in lỗi. T ừ đ ây đ ế n Toronto m ấ t b ao lâu th ế ? B. K hoản g 3 tiếng. •A. C ô cho tôi b iế t m ấy giờ đ ế n nơi được không? B. Vâng. Chúng ta sẽ đến vào 7 giờ sáng mai. A. T ôi b iế t rồi. C á m ơn.



NG

B. K hông có chi. C húc ch u yến đi vui v ẻ.

N

TR Ầ

10

A



Í-

-L

TO ÁN

A. B. A. B. A.

00

B

A. B.

D ia lo g u e (3) E xcuse m e. A re you going to N ew Y ork? No, I ’m going to Los A ngeles after N ew Y ork. R eally ? I ’m going th ere, too. A re you on vacation? Y es. A nd you? M e too. I t’s said that Los A n g eles is a good place to travel. Y es. I think so.

DI Ễ

N

ĐÀ N

B.

A. Xin lỗi. Ô ng sẽ đến N ew York đúng không? B. K hông, tôi sẽ đi Los A n geles sau khi đ ến N ew Y ork.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

T h ậ t h ả ? T ô i cũng đ ế n đó đấy. C ô đi nghỉ à? Đ úng th ế. C òn ông? T ôi cũ ng thế. N ghe nói Los A n g eles là m ột nơi đ ẹ p đ ể du lịch.

TP .Q UY

A. B. A. B. A.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

B. V âng. T ôi cũng ngh ĩ vậy.

NG



N

TR Ầ

10

A



-L

Í-

A. B. A.

00

B

A. B. A. B.

D ia lo g u e (4) Excuse m e, miss. I’m not feeling very well. Take it easy, sir. A re you felling air sick? M aybe. I fe e l like vom iting. Y ou can find a b ag in the se a t p o ck e t if you n e e d it. I see. H ere are som e tables. Thanks. Y ou are so kind.

B. Ô ng có th ể tìm th ấy vài ch iếc b ao trong túi g h ế n gồi n ế u n hư ông cần.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

A. X in lỗi, thưa cô. T ôi th ấ y khó chịu quá. B. T h ư giãn m ộ t chút. Ô ng có bị say m áy b ay không? A. C ó lẽ th ế. T ôi thấy b u ồ n n ô n quá.

34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

A. T ôi b iế t rồi. B. T huốc đây thưa ông. A, C ậ m ơn. Cô tố t q u á .

NG

ĐẠ O

10 phút lu yện viết

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



A businessm an w as having a to u g h tim e lugging his hum py, o v e rsiz e d travel bag. onto the plane. H elp ed by a flight attendant, he finally m a n ag ed to stuff it in the o v erheard bin. “D o you alw ays carry such heavy lu g g ag e ? ”. She sig hed . “N o m o re ”, the m an said. “N ext tim e, I ’m hiding in the bag, and m y p artn er can buy the tic k e t!”.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

M ộ t doanh nh ân gặp khó k hăn đ ể lôi túi du lịch to đùng của anh ta lê n m áy bay. Được m ột người n hân v iên m áy bay giúp đỡ, cuối cùng anh ta cũng n h é t nó v ào kệ trên đầu. “Ô ng có thường m ang h àn h lý nặng như vậy k h ô n g ? ”. Cô ta thở dài.

35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

“K hông c ó ”, người đ à n ông nói. “L ầ n sau tôi sẽ trô'n trong vali và người b ạ n đ ồng h àn h của tô i sẽ đi m u a v é ! ”.

TP .Q UY

Vocabulary: Tough (adj): khó. khăn O versized (adj): quá cỡ

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

Sigh (v): thở dài

36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

G oing through custom s Đ i qua hải quan

ĐẠ O

. 10 phút học raẫĩi câu



NG

1. H ave you any dutiable article? Ông có m ang thứ gì cần nộp th u ế không?

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

2. M y lu gg age has b e e n exam ined. H à nh lý củạ tô i đã được kiểm tra rồi. 3. I w ant to know w hich pap ers w e m ust produce. Tôi m uốn b iế t chúng tôi p h ả i làm thủ tục những g iấ y tờ nào. 4. I h a v e e n te re d all the particulars on this form . Tôi đ ã ghi tấ t cả chi tiết trong m ẫu đơn n à y rồi. 5. C an I se e your p asspo rt p le a se ? Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ống? 6. W e h av e to look through everything. C húng tôi p h ả i xem x é t m ọi thứ . 7. W ould you p le a se open it yourself? Vui ỉòng tự mởựỢc rồi. T ô i vừa là m xong. :,B : C ám ơn. A:; G ủa ông đậíỵ, thựa ông. B: E>ừỢc rồi. C ám ơĩi. A: Ô ng than h to án b ằn g phương thức nào, ! thưa ông? B: C ô có n h ậ n n g ân p h iếu du lịch k hông? A: D ĩ n h iê n rồi. B: T ốt. C ủ a cô đây. : '

145 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

10 phút luyên v iết

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

As a m an p aid his h o tel bill, th e d ep artin g g u est tu rn ed and y e lle d to th e bellboy: “Q uick, boy, run up to room 402 and se e if I le ft m y m obile p h o n e there. H urry up, b e c a u s e I ’v e ju s t got few m inutes to catch m y train. ” A m om en t la te r the b ellb o y w as b ac k to r e p o r t to the guest, all out o f b reath , “Y es, sir, they are up th e re .”

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

K hi m ộ t người đ àn ông th an h to á n hoá đơn k h á ch sạn, m ộ t vị kh ách vừa trả p h ò n g la lên với người kliuân vác: “N h anh lê n ch àn g trai, ch ạ y lê n p hò ng 402 x em tôi có đ ể q u ê n điện th o ại di động trê n đó không. N h an h lê n n à o , vì tôi chỉ còn có vài p h ú t đ ể đón kịp c h u y ế n tàu thôi đ ó .”

ĐÀ N

TO ÁN

-L

M ộ t lá t sau người k h u â n v ác ch ạ y x u ốn g và thở hổn h ể n b á o với vị kh ác h, “V â n g thưa ông, đ iệ n th o ại của ông ở trê n p h ò n g đó. ”

DI Ễ

N

Vocabulary: B e llb o y (n): người khuân vá c R e p ort (v): th ôn g báo 146

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B

TR Ầ

N



1. I n e e d to o rd er a d in n er h ere. Tồi m uốn đ ặ t bữa tối tại đây. 2. Is th ere any ch an ce o f a tab le for th ree for tonight? C òn bàn ba người tối nay không ?

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

3. W h ere w ould you lik e to sit? Ô ng m uốn ngồi ở đâu? 4. W e h av e a w indow tab le re se rv e d for you. C húng tôi có đ ể đành m ộ t bàn gần cửa s ổ cho ông. 5. P le a se com e this w ay. I ’ll show you to your table. X in đi theo lối này. Tôi sẽ chỉ ông bàn của ông. 6. H ow m any p eo p le are th ere in your party ? B uổi tiệc của ông có bao nhiêu người?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

7. W e open 24 hours. C húng tôi m ở cửa su ố t 24 giờ. 8. W hen w ould the tab le b e for? K hi nào ông cần băn? 9. W hat is it going to be, C h in ese food or W e ste rn food? Ông m uốn thức ăn Trung H oa hay là thức ăn Tây? 10. W e look forw ard to y ou r com ing then. Chitng tôi m ong gặp lại quý khách.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

A

A: H ello, Is th a tp rie n d sh ip R estau ran t?

TO ÁN

-L

Í-

M ay I re se rv e a table for 2 this ev en in g ? W hat tim e do you w ant it? H alf p ast six. F m sorry. T h e re is n ’t any ta b le le ft at that tim e. W ould you re s e rv e d it at 8:00. A: N ot at all. B yebye. B: G oodbye.

DI Ễ

N

ĐÀ N

A: B: A: B:



B: Y és. C an I help you?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

A: Xin chào, nhà hàng Friendship đúng không? B: V âng . T ôi giúp gì được cho anh? A: T ôi có th ể đ ặ t m ộ t b àn d àn h cho hai người tốì nay được không? B: A nh m uố n m ấy giờ ạ?

NG

ĐẠ O

A: 6 giờ rưỡi. B: T ôi rấ t tiếc. Giờ đó h ế t b àn rồi. Anh m uôn đ ặ t lúc 8 giờ không?

TR Ầ

N



A: K hông. T ạ m biệt. B: T ạm b iệt.

B

D ia lo g u e (2)

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

A: G ood afternoon. This is B eijing R estau ran t. M ay I help you? B: Y es. M ay I m a k e a reserv atio n for seven at 7:00 this ev enin g ? A: I ’m sorry, sir. T h ere a re n ’t any tab les left then, but I can arran g e a table for you at 8 :00 . B: I ’m afraid it’s too later. C ould you m ak e it a little earlier? A: H ow about 7:30? I ’ll m a n ag e to g et one for you at th at tim e. B: OK. T h ank you very m uch. A: Y o u ’re w elcom es 149

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: C hào. N hà h à n g B ắ c K inh đ ây. T ô i giúp gì được cho ông? B: V âng. T ôi có th ể đ ặ t m ộ t b à n cho 7 người v à o 7 giờ tối n ay không? A: T ôi rấ t tiế c , thưa ông. H ế t b à n rồi, nhưng tôi có th ể sắp x ế p cho ông m ộ t b à n vào lúc 8 giờ. ị B: T ôi e là q uá trễ. Sớm hơn ch ú t được ' không? A: 7 giờ 30 được k h ôn g? T ôi sẽ cô" d à n h cho ông m ộ t b à n vào giờ đó. B: Đ ược rồi. C á m ơn nhiều. A: K hông có chi.

A

10

D ia lo g u e (3) A: C hengdu R estau rant. C an I help you, sir?



B: I n e e d a tab le for this ev en in g .

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A: W hich kind o f tab le w ould you like to have, in the hall, or in th e room ? B: In the room , p lea se . A: OK. W h en w ill you com e? B: W e w ill com e about eight.

DI Ễ

N

A: T h a t’s OK.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

■W •I

NH ƠN

Ị ĩ

A: Đ ược rồi. K hi n à o ông đ ến ?

ĐẠ O

TP .Q UY

A: N hà h àn g C hengdu đây. T ôi giúp gì được i cho ông, thưa ông? ; B: T ôi c ầ n m ộ t b à n v ào tốì nay. i A: Ô ng m u ôn lo ại b à n n ào , trong sản h hay trong p h òn g? B: T rong phòng. Ị I ị

NG

B: C húng tôi sẽ đ ế n k h o ản g 8 giờ. A: Được thôi. ' ■ ' '■

■' V : ; í I:





;

:,r :

' ị l i S ■- W : ầ

TR Ầ

N

-:

00

B

D ia lo g u e (4) A: H ellò, is that the S unshine R estau ran t?

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

B: Y es. M ay I help you? A: Y es, I ’d like a tab le for 4 tonight. B: I ’m afraid w e a re fully booked for tonight. W ould you like to m a k e a rese rv atio n at an o ther restau ran t? A: W ell, w h ere do you reco m m en d ? B: G re en H o use R esta u ran t is good, too. A: D o you know the tele p h o n e nu m ber? B: Y es, it’s 3811658.

DI Ễ

N

A: OK. T h an k a lot.

151 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

A: Xin chào, nhà hàng Sunshine phải không? B: V âng. T ôi giúp gì được cho ông? A: V âng , tôi cầ n m ộ t b à n cho 4 người lôì

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

B: T ôi e là íốỉ n a y tấ t cả các b à n đ ề u đã được đ ặ t h ế t rồi. Ôrig vui lò ng đ ặ t b à n ở nhà h àn g k h á c n h é? A: V ậ y cô đề nghị tô i đ ặ t ở đ â u ? B: N hà h à n g G re en H ouse cũn g tố t lắm . I A: Cô b iế t số đ iện thoại k hôn g? I B: V âng, 3811658. Ị A: T ốt rồi. C ám ơn nhiều.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

If you are going to a re sta u ra n t for din ner, it is usually a good id ea to te le p h o n e . fo r a reservatio n . C ities are crow ded and good restau ran ts w ill not hold rese rv atio n s for m ore than a short tim e. If you can n ot g e t into a re sta u ran t b e ca u se you h a v e not re se rv e d a head, d o n ’t be angry. R e stau ran ts can only serve a c e r ta in n um b er o f p e o p le at one tim e, and if they are alread y filled, th ey m ust turn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

away any a d d itio n a l p eo p le w ho w ant to dine there. F re q u e n tly , a tab le will av ailab le if you are w illing to w ait 20 or 30 m inutes for it.



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

N ế u dự định đ ế n nh à h àn g ăn tôì, thường tố t nhất là b ạ n gọi đ iện đ ặ t chỗ trước. T h àn h phô" đông đúc m à những nh à h àn g ngon sẽ không giữ chỗ lâu đâu. N ếu b ạ n không còn chỗ khi đến nhà h àn g vì k hông đ ặ t trước thì cũng đừng bực bội. N hà h àn g cũng ch! có th ể phục vụ được m ột lượng k h á ch n h ất định cùng m ộ t lúc, và n ế u như đã h ế t chỗ thì họ đàn h p h ải đ ể cho những người k h ách ho m uốn phục vụ đi chỗ kh ác thôi. T hường thường sẽ có b à n trống n ế u b ạn sẩn sàn g chờ k h o ản g 20 h o ặc 30 phút. Vocabulary :

Í-

C ertain (adj): ch ắ c chắn

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

A d d itio n a l (adj): bổ sung F re quen tly (adj): thường thường

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. W ill you reco m m en d us som e C h in e se dishes? Vui lòng đề nghị với chúng tôi vài m ón Trung H oa? 2. W ould you like to u se the chopstick or the fork and knife? Ô ng m uốn dùng đũa hay nĩa và dao? 3. I ’d like to h av e to som e good d ishes typically Sichuan, Tôi m uốn ăn vài m ón ngon đặ c b iệ t là Tứ Xuyên. 4. H ow about m utton hot pot? M ón lẩu thịt cừu thì sao? 5. M ost Sichuan dishes are spicy and hot. H ầu h ết m ón Tứ X uyên đều n hiều gia vị và nóng. 6. W hat kind o f cuisine do you serv e in your restau ran t? Ở nhà hàng các ông p h ụ c vụ m ón ăn gì ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10

’ to p h iít (tìiin Ỉhoỉ.tì "

A

,/4 3 ; ^

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

7. R o ast sucking pig is the m ost fam ous speciality o f C an to n ese food. H eo sữa quay là đặc sản nổi tiếng n h ấ t trong những m ón ăn của người Q uảng Đông. 8. D ongpo m e a t is one o f the fam ous dishes in H angzhou. Thịt D ongpo là m ộ t trong những m ón nổi tiếng tại H àng Châu. 9. W h at abo u t stea m ed dum ping stuffed w ith crab m eat? M ó n bánh bao thịt cua thì sao?

TO ÁN

-L

Í-



D ia lo g u e (1) A: E xcuse m e, sir. W hich do you p refer, W e ste rn food or C h in ese food? B: I ’d like a re a l C h in ese dinner.

DI Ễ

N

ĐÀ N

A: C an you use chopstick, sir? B: Y es, b ut I c a n ’t u se th em skillfully. I ’d lik e to tak e this opportunity to p ractice it. A: T h a t’s fine. B: W h at kind o f C hin ese cuisine do you h a v e h e re ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

A: W e serv e H unan food, S ichuan food and H angzhou food. B: I ’d like to try Sichuan food this tim e. A: I t’s a little hot. B: It d o e sn ’t m atter. A: It will be OK.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

1



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

I A: X in lỗi, thưa ông. Ô ng thích m ó n gì, m ón ị T ây hay là m ón H oa? : B: T ôi thích bữa tốì đúng c h ấ t T rung H oa. A: Ô ng có dùng được đ ũa k hông, thưa ông? B: Đ ược, nhưng tôi không th ể dùng k h é o ỉé o được. T ôi m uốn n h â n cơ h ộ i n à y đ ể lu y ện tập. ; A: T ố t rồi. B: ơ đâ y anh có m ó n T ran g H oa n à o ? A: C húng tôi p h ụ c vụ m ó n ă n H ồ N am , m ó n T ứ X u y ê n và m ó n H à n g C hâu.

I

'

ị B: N ay tôì m uốn thử v à i m ón T ứ X u y ên.

!

i A: M ấy m ó n đố hơi cay. ị B: K hông thành v ấ n đề. í A: Đ ược ạ.



DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

.

I j

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

D ia lo g u e (2)

A: I t’s a fam ous dish in China.

TP .Q UY

Y our D ongpo m eat. Ah, it looks good. It tastes good, too. I ’ll h av e a try. Y es, you are right.

ĐẠ O

A: B: A: B:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



NG

B : C an you tell m e how to cook it? A: No problem .

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

À : M on thịt D ongpo củ a ông đây. ; B : A, nhìn ngon q u á . Â: Vị của chúrig cũng ngon lắm . B: T ôi sẽ thử. V âng, cô nói đúng. A: N ó là m ón nổi tiến g tại Trung Hoa. B: Cô chỉ tôi c ách n ấu được không? A: K hông th àn h v ấn đề.

DI Ễ

N

ĐÀ N

A: B: A: B: A:

D ia lo g u e (3)

A re you read y to ord er now ? Y es, can you recom m en d som e for us? Sichuan dishes are delicious and cheap. B ut they are a bit hot. W e can cook it for you w ith less pepper.

B: OK.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

A: O ur spicy diced ch ick en w ith p e an u ts is good. . . B: Oh, I like chicken very m uch. I ’ll ta k e it. Ô ng sẩ n sàng gọi m ó n chưa? R ồi, anh đề nghị v à i m ó n cho ch úng tôi? M ón T ứ X u y ê n r ấ t ngon và rẻ. N hưng chúng hơi nóng. C húng tôi có th ể n ấ u ít tiê u cho ông. Tốt. M ón gà th ái nhỏ ướp gia vị cùn g đậu phộng cũng ngon. Ị B: o , tô i thích m ón gà lam . T ôi sẽ gọi m ó n í đó.

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

A: B: A: B: A: B: A:

DI Ễ

N

A



Í-

-L

TO ÁN

ĐÀ N

A: B: A: B: A: B: A: B: B:

D ia lo g u e (4) E xcuse m e. M ay I ta k e your order? Y es, w hat w ill you reco m m en d ? I reco m m en d the m utton hot pot, sir. W h a t’s that? I t’s a kind o f traditio nal C h in ese food. OK. W e w ill h a v e it. W ould you like som e v e g e ta b les? Y es, bring us som e c a b b ag e and potatoes. OK. W ait a m inute, p le a se.

158

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

TP .Q UY

X in lỗi. T ôi ghi m ón ăn được chưa? V ân g , cô đề nghị m ón gì đi. T ôi đề nghị m ó n lẩu thịt cừu, thưa ông. N ó là gì th ế? Đ ó là m ộ t lo ại thức ăn tru y ền thống T rung H oa.

ĐẠ O

I A: B: A: B: A:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

: B: Được, chúng tôi sẽ ăn.

00

B

TR Ầ

N



NG

A: Ô ng cồ m uô n ăn ra u không? B: C ó, m an g cho chúng tôi m ộ t ít b ắp cảì và khoai tây. B: V âng. X in chờ m ộ t chút.

10

. 10 p h ú t lu y ệ n v iế t



A

"%

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

T h ere w e re two brothers living n e a r the W est Lake long ago. O ne day, the e ld e r b ro th er w as killed by the local ty r a n t and the y o ung er -brother w as forced to run aw ay. B efo re his d e p a r tu r e , his sister-in-law specially p re p a red for him th e W est L ak e Fish C ooked w ith V inegar, w hich tasted sw e et and sour. His sister-in-law ju st w an ted the yo u n g er b ro th er to keep in m ind the tr a g ic d eath o f his eld e r brother if he h ad the luck to b eco m e a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

go v ern m en t officer. W h en h e b e c a m e a highran k officer la te r on, h e retu rn e d to H angzhou and k illed the local tyran t a fte r a tr ia l. A fter that, the dish has re m ain ed one o f th e m ost fam ous local dish e v e r since.

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

Có hai an h em song g ần hồ T â y từ r ấ t lâu. M ột n g ày nọ, người anh bị tê n b ạ o chú a trong vùng g iế t h ạ i và người e m buộc p h ả i ch ạy trốn. Trước khi c ậ u ta đi, người chị d â u đ ặ c b iệ t ch u ẩn bị m ón cá hồ T ây n ấ u với giấm chua n g ọt cho cậu ta ăn. N gười chị d â u m uô n em trai p h ả i nhớ c á i c h ế t th ả m h ạ i c ủ a người anh n ế u như sau n ày cậu ta m ay m ắ n trở th à n h công chức chính phủ. Sau n à y khi anh ta trở th ành m ột công chức cấp cao, anh ta trở về H àng C hâu g iế t tên b ạ o chúa trong vùng sau m ột p h iên x é t xử. T ừ đó trở đi, m ón ăn n à y trở th ành m ộ t trong những m ón ă n địa phương nổi tiếng. Vocabulary:

T yran t (n): tên -bạo chúa, nhà độc tài

ĐÀ N

D eparture (n): sự x uấ t p hát T ra g ic (adj): thảm hại

DI Ễ

N

Trial (n): phiên to à

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

w

W estern food

TP .Q UY

Mon ân Tây phương

m ■«!>L

ĐẠ O

iO p h ú í h ọ c m ẫ u c â n

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. I ’d h av e b e efste ak . Tôi ãn m ón bò b ít tết, 2. W ould you like the steak w ell done or rac e? Ông m uốn thịt bò chín hay tái? 3. W h a t w ould you like for d esert? Ông m uốn ăn m ón tráng m ỉệng gì? 4. ĩ ’11 h a v e the fillet o f b e e f w ith cauliflow er. Tôi ăn bò p h i lê với bông cải. 5. W h at d ressin g w ould you lik e on the salad? Ô ng ăn xà lách với nước số t gì? 6. W ould you like to h av e an asso rted fresh fruit in seaso n ? Ông m uốn ãn trái cây tươi trộn không? 7. W o u ld you like to ketchup or m ustard? Ô ng thích nước số t cà chua hay m ù tạt? 8. Is th e re anything else you n e e d b efo re I bring your e n tries? Ô ng có cần gì nữa không trước khi tôi mang m ón ăn vào? 161

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

9. H ow w ould you like usvto coo k your eggs? Ông m uốn chúng tôi nấ u m ón trứng th ế nào 10, W e can serv e p an ca k es v ery quickly. C húng tôi có th ể p h ụ c vụ m ón bánh kẹp rấ t nhanh.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

■0ề' . 1 10 phứt đàm thoại



N

TR Ầ

B

00

10

Í-

B:



A

A: B: A: B: A:

D ia lo g u e (1) C an I help you? I ’d like a fish. W hat w ould you like to drink? M ay I h a v e a cup o f co ffe e? Y es, sir. W ould you care for som e d esert? Y es, I ’d love th e b a n a n a pie.

TO ÁN

-L

A: A nything e lse, sir? B: A nd give m e som e ice-cream . A: W h at flav or w ould you like?

DI Ễ

N

ĐÀ N

B: C hocolate, p lease . A: OK. I ’ll b e b ack w ith yo u r food soon.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

TP .Q UY

ĐẠ O

NG



N

B

B: A: B: A: B: A:

T ôi giúp gìiđựơc cho ông? T ôi m uốn ă n m ón cá. Ô ng m u ố n uố ng gì k hông ạ? Cho tôi m ột tách cà p hê n h é? V âng, thưa ông. Ô ng ăn trán g m iện g chứ? V ân g, tôi thích b án h chuốL C òn gì nữa không, thưa ông? C ho tôi ít k em nữạ. Ô ng th ích ăn hương gì? Hương Sô cô la. Đ ược rồi. T ôi sẽ m ang đến ngay.

TR Ầ

Ạ: B: A: B: A:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

00

10

A

-L

TO ÁN

A: B: A:

Í-



A: B:

D ialo g u e (2) M ay ĩ h elp you? W ell, this is my first tim e to try W estern food and I really d o n ’t know w hat to have. M ay I reco m m en d som ething? Y es, p lease. O ur lo b ster is good. W ould you like to h a v e a try? Y es. A nd I ’d also like to h av e a v eg e ta b le salad. D o you w an t anything to drink, sir? B eer, p le ase. W ait a moment,JP11 b e b ack soon.

DI Ễ

N

ĐÀ N

B:

A: B: A:

163 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

A: T ô i giúp gì được cho. ồn g ? B: Đ ây là lầ n đ ầu tôi thử ăn m ó n T â y v à tôi I kh ông b iế t n ê n ă n gì nữa. Ị A: T ôi đề nghị v ài m ốn n h é ? i



NG

ĐẠ O

B: V âng, vui lòng. A: T ô m h ù m c ủ a chúng tôi rấ t ngon. Ô ng có m u ôn th ử k h ôn g? B: Đ ược. V à tôi cũn g m u ố n m ộ t dĩa rau xà lách nữa. A: Ô ng còn m uôn gì nữa k h ôn g , thưa ô n g ?

TR Ầ

N

B: C ho tôi bia. A: X in chờ m ộ t chút. T ồi sẽ m ang đ ế n ngay.



A

10

00

B

D ia lo g u e (3) A: W elco m e to our re stau ran t. B: T h an k you. A: M ay I tak e your o rd er now ?

TO ÁN

-L

Í-

B: Y es. I ’ll h a v e a b e e f steak. A: H ow w ould you lik e your b e e f steak ?

DI Ễ

N

ĐÀ N

B: H a lf done. A: W ould you like so m ethin g to drink? B: Y es, a cup o f co ffee. A: W ould you p re fe r you r co ffe e w ith su gar or w ith m ilk? B: W ith m ilk.

16 4 ~ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

A: W ill there be anything else?

TP .Q UY

B: N o, th a t’s all.

ĐẠ O

A: C h ào m ừng đ ến với nhà h àn g củ a chúng tôi. ' B: G ám ơn. ' A: T ôi ghi m ón ă n được chưa? V âng. Tôi sẽ ăn bò bít tết. Ô ng m uốn bò bít tế t như th ế nào? lá i. Ô ng m uốn uống gì không? V âng, m ộ t tách cà p hê. Ông m uốn uống cà phê với đường hay với sữa? í B: Với đường. A: C òn gì nữa không? B: K hông, đủ rồi.



■.

B

TR Ầ

N

■ r T " i - i f :* ■

00

••■ip i

-L

Í-



A

10

I

NG

B: A: 1 B: í A: , B: A :'

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

D ialo g u e (4) A: M ay ĩ tak e your o rder now ? B: Y es. I ’ll h av e a b e e f steak. W hich v e g etab le com e w ith the steak?

A: C ab bages, carrots and peas. B: I ’ll have peas. A: W ould you like -something to drink?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

A: A nything else ?

NH ƠN

B: Y es, I ’ll h a v e som e^.cham pagne. A: H ow w ould you lik e your steak ? B: I ’ll h a v e it w ell done, p le a se . B: No, th a t’s enough.



A

10

00

B

TR Ầ

N

T ôi ă n đậu. Ô ng m uôn uống gì k hông? V âng, tôi sẽ dùng m ộ t ít rượu sam banh. Ô ng thích m iế n g thịt n h ư th ế n à o ? Vui lồ n g n ấ u chín kỹ cho tôi. C òn gì nữ a kh ông ? K hông, đủ rồi.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

B: A: B: A: B: A: B:



NG

ĐẠ O

A: T ôi ghi m ó n ă n được chưa? B: V âng. T ôi sẽ ă n bò bít tết. M ón n à y à n k è m với lo ại ra u n à o th ế ? A: B ắp cải, cà rố t v à đậu.

DI Ễ

N

E tiq u e tte is im portant in daily life, including dining. W hen w e have W estern food, w e should pay attention to the following points:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1. N e v e r let your elb o w s touch the table.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

2. D o n ’t pu t too m uch food on your m o u th . 3. D o n ’t talk w ith your m outh full.

NG

ĐẠ O

4. C h ew with your m outh closed and without noise. 5. W h en you h av e finished, d o n ’t push your p la te aw ay.

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



P h ép xã giao rấ t quan trọng trong cuộc sốhg hàng n g ày , b ao gồm cả việc ăn tôi. K hi ăn m ón Tây, chú ng ta n ê n lưu ý những đ iểm sau đây: 1. K hông b ao giờ đ ặt k huýu tày lê n bàn . 2. Đ ừng cho quá n h iều thức ăn v ào m iện g. 3. Đ ừng nói ch u y ện khi m iện g đang n g ậm đầy thức ăn. 4. N hai n g ậm m iện g lại và không gây tiến g động. 5. Khi ăn xong đừng quăng đĩa ra chỗ khác. Vocabulary:

ĐÀ N

E tiquette (n): phép xã giao E lbow (n): khuỷu tay

N

M outh (n): m iệng

DI Ễ

C hew (V): nhai

-X Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

. 167

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

À t th e ca íe tc ría

ĐẠ O

TP .Q UY

T ại qu án ãỉĩ tự p h ụ c vu

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. P eo p le like to e a t in a c a fe te ria . I t’s ch e ap and quick. N gười ta thích ăn ở quán ăn tự p h ụ c vụ. N ó rẻ và nhanh. 2. Just pick up a tray, put a k nife, a fork, a spoon and a p a p e r napkin on it, and then start dow n the line. C hỉ cần cầm khay lên, đ ặ t vào đó dao, nĩa , m uỗng và khăn ăn rồi x ế p hàng. 3. T ell the m an b ehind th e cou n ter w h at you w ant.

TO ÁN

-L

N ó i với người đứng p h ía sau qu ầ y m ón bạn m uốn ăn.

DI Ễ

N

ĐÀ N

4. H ow long w ill it tak e to re a c h the b u ffet? Đ ể đến được quán ăn tự p h ụ c vụ p h ả i m ấ t bao lâu? 5. Just point to it if you d o n ’t know the nam e. H ã y chỉ vào m ón ăn nếu bạn không b iế t tên.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

6. Y ou ju st m ove along the counter and pick out w hat you like. B ạn chỉ cần đi dọc theo quầy rồi lấy thức ăn mà bạn thích. 7. F ood in a c a fete ria is usually c h e a p er than in a restauran t. Thức ăn tại quầy tự p h ụ c vụ luôn rẻ hơn trong nhà hàng.



8. This c a fe te ria alw ays offers a big variety. Q uán ăn tự p h ụ c vụ này luồn có nhiều món.

TR Ầ

N

9. P le a se g e t the checks from the counter.

A

10

00

B

Vui ỉòng m ua p h iế u tại quầy. 10. It’s our turn. Đ ến lượt chúng tôi roi.



I

-L

Í-

10 p lìó t rìàrn th o ạ i

TO ÁN

D ia lo g u e (1) W h at can I do for you? W e ’d like a table for six. Sm oking or non-sm oking? N on-sm oking. H ow is this tab le?

DI Ễ

N

ĐÀ N

A: B: A: B: A:

B: It’s fine.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

T ôi giúp gì được cho ô ng? C húng tôi m uố n m ộ t b à n chọ 6 người. K hu vực h ú t th uố c h ay k hô ng h ú t th uố c ? K hông h ú t thuốc.

ĐẠ O

A: B: A: B:

TP .Q UY

NH ƠN

A: T h e re ’s th e m ain b u ffe t tab le. A nd drinks are by the wall. B: OK. T h an k you.



NG

A: B à n n ày th ế n ào ? B: T ố t rồi.

00

B

TR Ầ

N

A: C ó b àn ă n tự p h ụ c vụ chính. C ò n thức ucíng thì ỏ cạn h tường. B: Đ ược rồi. C á m ơn.

Í-



A

10

D ia lo g u e (2) A: W h a t’s th e tim e? B: I t’s tw e lv e o ’clock.

-L

A: I ’m so hungry.

TO ÁN

B: M e too. L et’s go to the cafeteria. It’s faster. A: Is it good?

ĐÀ N

B: Y es, I think so. A: W h at kind o f food do th ey serv e?

DI Ễ

N

B: T hey serv e all kinds o f food. A: G reat. L e t’s go.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

A: M ấy giờ rồi? B: 12 giờ rồi. A: T ôi đói quá. B: T ôi cũng vậy. Đ ến qu án ăn tự phục vụ đi. N ó nhan h hơn.

ĐẠ O

C ó ngon k hô ng?

TR Ầ

N



NG

B: T ôi n gh ĩ là ngon. A: Họ phục vụ thức ăn. gì th ế? B: Họ phụ c vụ đủ m ọi loạ i thức ăn. A: T u y ệ t th ế. Đ i nào.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

D ia lo g u e (3) A: W elcom e. How m any people of your party? B: T h ree. Tw o adults and a kid. A: For b uffet? B: Y es, w e ’d like to try your buffet. H ow m uch do you charge for it? A: Forty yu an for e a c h adult, and tw enty yuan for ea c h kid. B: I see. W h ere can I g e t the food? A: P le a se go to the tables o ver.there. B: Do I n eed to pay extra charges for drinks? A: N ot for soft drinks. B ut w e charg e ten yuan for ea c h alcohol order. B: I see. Thanks, ■'

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A: X in ch ào. B uổi tiệc c ụ a ’b ạ n có b a o n h iê u người? B: B a người. H ai người lớn và m ộ t trẻ em .

TP .Q UY

A: Ă n tiệc tự chọn à? B: Đ ú n g thế, chún g tôi m u ố n thử m ó n ăn tự chọn củ a các ông. B ao n h iê u tiề n th ế ?

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

A: 40 đồng cho m ỗ i người lớ n v à 20 đ ồ ng cho m ỗ i trẻ em . B: Tôi biết rồi. Tôi có thể lấy thức ăn ở đâu?

, 10 p h ú t v iế t v ăn

TO ÁN

-L

c%, *

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



A: X ín đi đ ế n b à n đ ằn g kia. B: T ôi có cầ n trả th êm tiề n cho thức uống khôn g? A: Đ ối với thức uống n h ẹ thì kh ông cần. N hững chúng tôi tính th ê m 10 đồ n g đốì với thức u ốn g có cồn. B: T ôi b iế t rồi. C ám ơn.

DI Ễ

N

ĐÀ N

W o m en u sed to e x p e ct m en to p ay for all th e m eals. B ut today, a w om an w ho is a university stu den t or is w orking in th e b u sin ess w orld w ill usually pay h e r w ay during th e day. B ut if a m an asks h e r to atten d som ething

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1'

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

special outside the n o r m a l w orking hours— cocktails or d in ner or a dance or m ovie, the invitation itse lf m ean s “com e as m y g u e s t”. So it is a p o lite thing to m ak e the situation c le ar at the very beginning. L ack o f clarity w ill often cause aw kw ard.

-L

Vocabulary:

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

Phụ nữ từng m ong đ àn ông trả tiền cho tấ t cả cá c bữa ăn. N hưng n gày nay, phụ nữ là sinh viên đại học h o ặc người là m kinh doanh thường tự trả tiền. Tuy n h iê n n ế u m ộ t người đ àn ông mời họ tham dự những dịp gì đó ngoài giờ làm việc như uống cocktail, ăn tốì, k h iêu vũ hoặc xem phim thì lời m ời đó có nghĩa là “đ ế n như khách củ a tô i”. C ho n ê n ngay từ đầu hãy làm rõ m ọi việc. T h iế u rõ ràng có th ể sẽ dẫn đến những tình huống khó xử.

TO ÁN

Norm al (adj): bình thường Polite (adj): lịch sự

DI Ễ

N

ĐÀ N

C larity (v): ỉàm cho rõ ràng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ă ỉi n h a n h

■1 ' 10 p h ú t h ọ c m ẩ u c â u

ĐẠ O

ơễSầ,

T h ứ c

TP .Q UY

F a s t f o o d

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. I ’d like a sandw ich and a coke. Tôi thích sandw ich và coca. 2. C an I h av e ex tra napkins too? L ấ y thêm khăn ăn cho tô i luôn được chứ? 3. W ill th at be for h e re or to go? Ă n ở đây hay m ang về? 4. C an I h av e a b e e r? C h o tô im ộ tly b ia ? 5. D o you w ant to go larg e? Ông có m uốn mưa cái lớn không? 6. W ould you like fries to go w ith that? Ông m uốn kèm thêm thịt rán không ? 7. T h a t’s all. Vậy là đủ rồi. 8. W ill you m ak e it for tak eo u t? Vui lòng làm đ ể m ang về được không ? 9. W h ere can I do order? Tôi có th ể gọi m ón ở đâu?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

' 10 phút đàm thoại "

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

D ia lo g u e (1) W h a t’ll be for you, sir? . A sandw ich and an apple pie. A nything else? G ive m e the sm all coke, too. Is this to go or to e a t h e re ? W e ’ll take it aw ay. OK. T h a t’s tw elv e yuan. H e re is the m oney. T hank you.



A

A: B: A: B: A: B: A: B: A:



10

V

TP .Q UY

ị >v[

NH ƠN

10. W ould I pay first? Tôi cần trả tiền trước không?

-L

Í-

A: Ô ng đùng gì, thưa ông? B: M ột cái b á n h sandw ich và m ộ t b á n h táo.

ĐÀ N

TO ÁN

A: C òn gì nữ a không? B: C ho tôi m ộ t coca nhỏ nữa. A: Ă n tại đ ây hay m ang v ề ?

DI Ễ

N

B: C húng tôi sẽ m ang về. A: Được rồi. 12 đồng. B: T iề n đây. A: C ám ơn. 175

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

D laỉogue*(2) A: W elcom e! C an I h elp you? B: I w an t a h am b urger and coke.

ĐẠ O

NG



A

10

00

B

TR Ầ

N

A: C h ào m ừng! T ôi giúp gì được cho ông? B: T ôi m uốn m ột ham burger và m ột ly coca. A: Ồ ng m u ố n coca lo ại iở n hay n h ỏ? B: L o ạ i lớn. A: T h êm khoai tây c h iê n k h ô n g a ? ; ......... B: V ân g , cho tô i m ộ t dĩa nhỏ nữa. A: V âng. T ấ t cả là 30 đồng.

Í-

I ; ; i ; ! !

Big, plea se . H ow about an o rd er o f chips? Y es, give m e a sm all order. OK. I t’s thirty yuan in all. H ere you are.



B: A: B: A: B:

TP .Q UY

A: W ould you like th e co ke big or sm all?

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TO ÁN

-L

WÊSÊÊÊÊÊÊÊÊÊÊSÊSKầMWÊSÈẫ. D ia lo g u e (3)

DI Ễ

N

ĐÀ N

A: G ood afternoon. C an I h elp you? B: I ’d like a sandw ich and a m ilk shake, p le ase. A: W h at flavor w ould you p re fe r?

176 \ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

"1 r

TP .Q UY

NH ƠN

B : W h a t h av e you got? A: W e h a v e oran ge, ch ocolate and p in eap p le.

ĐẠ O

B: I ’ll try th e oran ge flavor. A: A nything else, sir? B: Y es, a b an an a pie, p lease.

TR Ầ

N



NG

I A: C h ào ông. T ôi giúp gì được cho ông? ỉ B: T ô i m uôn m ộv t b á n h sandw ich và m ộ t sữa I ' khuấy. A: Ô ng thích hương vị gì?

00

B

:íB^Cd-CỞ'' gì? ' •Ì ;£Ịp|J:ÉtÌD I,".:; ■ ; ' ■ : ■ vSN Ị A: C húng tôi có hương cam , sô cô la và dứa. I

y 10 phút luyện viết

ĐÀ N

ịf^ ỉ

TO ÁN

-L

Í-



A

10

i B: Tôi sẽ thử hương cam . I A: C ồn gì nữa không, thưa ông? ị B: V ân g , m ộ t b á n h chuôi nữa.

DI Ễ

N

T he E nglish p eo p le like tak e-aw ay food. The m ost po p ular food is fish and chip s. T hey usually go to a fish and. chips shop. T h ey pu t the food in p a p e r bags, and tak e it hom e, or to th eir .. 177

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

w ork p lace. A t lunch tim e, m any p e o p le e a t tak e -aw ay food in the park. T a k e -aw a y food is also very p o p ular in C hina. In C hina, m ost w orking p e o p le h a r d ly h a v e any tim e to enjo y a w onderful lunch. So tak e-a w a y food b ec o m e s a good choice for them .



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

N gứởi A nh thích thức ăn n ấ u sẩn. L o ạ i thức ăn ph ổ b iế n n h ấ t là cá và kho ai tâ y ch iên. Họ thường đ ế n cửa h àn g b á n cá c lo ại thứ c ă n n ày. Họ đ ặ t thức ăn v ào túi g iấy và m ang về nhà h o ặc đ ến chỗ làm . V ào giờ trưa, n h iề u người ăn thức ăn n au sẩn tại công viên . Thức ăn n ấ u sẩn cũng rấ t phổ b iế n tại T rung Q uốc. Ớ đ ây , hầu h ế t người đi là m có rấ t ít thời gian đ ể thưởng thức bữa ăn trưa tu y ệ t hảo, cho n ê n thức ăn nấu sấn trở thàn h m ộ t sự lựa chọn lý tưởng cho họ.

Í-

Vocabulary:

-L

C hip (n): khoai tâ y chiên

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

H ardly (adv): hiếm khi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

The v ie w o f th e w o rld

10 phút học mẫu câu

TP .Q UY

'

ĐẠ O

I ;

Q uang cản h t h ế g iớ i

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

'm 1. W estm inster A bbey is one of the oldest buildings in London, and from its architecture you will recognize different styles. W estm inster A bbey là m ộ t trong những toà nhà c ổ xưa nhất tại Luân Đ ôn và từ kiến trúc của nó bạn sẽ nhận ra nhiều phong cách khác nhau. 2. V enice is one o f E u ro p e ’s leading tourist spots. Venice là m ộ t trong những điểm du lịch hàng đầu của châu Ầu. 3. W e ’ll have a quick look at B uckingham P alace. C húng ta sẽ xem nhanh qua cung điện B uckingham . 4. T he S ydney o p e r a H ouse is an “ic o n ” attraction o f A ustralia. N hà hát opera Sydney là m ột biểu tượng thu h ú t của châu ú c . -V

179 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

5. A ustralian an im als are v ery sp ec ial sp ecie s. Đ ộng v ậ t tại châu ứ c có rấ t nhiều loài đặc biệt. 6. T he re a l attractio n o f A u stralia is its striking n atu ral w onders and b e au tifu l scenery. N é t thu h ú t thực sự của châu ú c chính là những kỳ quan thiên nh iên ấn tượng và cảnh đẹp. 1. H aw aii is a sm all and q u iet islan d for enjoying qu iet tim e. H aw aii là m ộ t hờn đảo nhỏ và y ên ả đ ể tận hưởng thời gian yên tĩnh. 8. T he cen tral attraction o f D isn ey lan d is the M agic K ingdom .

-L

Í-



A

10

00

Trọng tâm thu h ú t của D isneylan d là Vương quốc P hép thuật. 9. T he pyram ids are all on the w est b a n k o f the N ile R iver. K im tự tháp đều nằm ở bờ tây sông N ile.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

10. G rea t P yram id is a m a n -m a d e w onder. K im tự tháp v ĩ đại là m ộ t kỳ quan CỈO con người tạo nên.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

{M ^

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ÍO pluít đàm thoại

TP .Q UY

D ia lo g u e (1)

A: D o you know m uch about G erm an y?

ĐẠ O

B: N ot too m uch. W h at is sp ecial about G erm an y ?



NG

A: W e h av e a long history, and our country is rich in culture. B : I think I know it.

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

A: G erm an y is fam ous for b eer. B: Y es, I h av e h eard that. M any countries h av e your products. A: D o you know w h at’s the cap ital city o f G erm an y? B: B erlin. A: Y es, you are right.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

A: Anb có b iế t n h iều về nước Đ ức không? B: Không nhiều lắm. Nước Đức eó gi đặc biệt không? A: C húng tôi có lịch sử lâu đời và n ề n v ăn h oá phong phú. B: T ôi n gh ĩ ỉà tôi b iế t đ iều đó. A: Đ ức n ổ i tiến g về bia.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

B: Đ ú n g rồi, tô i có n g k e 'hói. N h iề u nước có sả n p h ẩ m củ a các b ạn . A: A nh b iế t thủ đô của nước Đ ức là gì kh ôn g? B: B erlin.

ĐẠ O

A: Đ ú ng rồ i đó.

NG



N

00

B

A: B:

TR Ầ

A: B:

D ia lo g u e (2) W h a t’s your p lan for trav e lin g h e re ? T his is m y first visit h e re . I d o n ’t h av e any ideas. I ’m very fam iliar w ith it. I can h elp you. Great. How wonderful it would be that I could see all places o f renow n in Australia.

10

A: H ow long w ill you stay h e re ?



A

B: Tw o days. A: I ’m afraid it’s not enou gh.

-L

Í-

B: W h at p lace s w ould you ad v ice?

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

A: You can go Sydney o p e ra H ouse today and go to the G reat B arrier R e e f tomorrow. B: Good idea. Thank you for your suggestions.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1 I : ! : ; ' ;



ị j ị



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: K ế h o ạch du lịch ở đây củ a anh th ế n ào ? B: Đ â y là lần đ ầu tôi đ ến đây. T ôi không b iế t gì cả. A: T ô i rấ t thôn g thuộc nơi này. T ôi có th ể giúp anh. B: T u y ệt quá. T h ật tu y ệt khi tôi được tham quan tấ t cả những nơi nổi tiến g tại ú c . 1 A: A nh ở đây b ao lâu ? B: H ai ngày. A: T ôi e rằ n g không đủ thời gian. B: V ậy cô đề nghị nơi nào ? A: A nh có th ể đ ế n nhà h á t o p e r a S ydney v ào h ô m nay và ngày m ai đ ế n G re a t B arrier R eef. , B: Ý h ay đó. C ám ơn đ ề nghị củ a cô.

Í-

-L

TO ÁN

A: B:

D ialogue (3) C an you tell m e about Los A n g eles? Sure. Is th at w h ere y o u ’re going to tak e a trip? T h a t’s right. I ’ll visit it tom orrow . I ’ve h av e b e e n th ere only once, bu t I ’ll tell you w h at I can rem em b er. W h en did you go th ere? Last month. I stayed there for several days.

DI Ễ

N

ĐÀ N

A: B:

A: B:

183 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: D id you se e m uch? " B: N o, I ju s t v isited som e im p o rtan t p la ce s. Y ou c a n ’t, see all o f th e reso rts in ạ short tim e. A: W h at did you enjoy m ost? B: D isn eyland. It’s a charm ing resort. A: M ay b e Ĩ should visit it. B: D o n ’t m iss it, or you w ill reg ret.

10

00

B

TR Ầ

N



NG

: A: Anh k ể toi nghe về Los A ngeles được chứ? B: V âng. Đ ó là nơi cô sắp du lịch đúng kh ông? ; A: Đ ún g rồi. M ai tôi sẽ đ ế n th ă m nơi đó. : B: T ôi đ ế n đó chỉ m ộ t lần, nhưng tôi sẽ k ể I' cho cô nghe những gì tôi nhớ. i A: A nh đ ế n đó lúc n à o ?



A

; B: T h án g trước. T ôi ở đó v à i ngày. ; A: A nh có đi tham q uan n h iề u k hôn g?

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

B: K hông, chỉ th ăm v à i nơi quan trọ ng thôi, í C ô không th ể x e m h ế t m ọi nơi trong thời 1 ! gian n g ắn được. 1 A: A nh thích nơi n à o n h ấ t? B: D isn eylan d. .Đó là m ộ t nơi rấ t thu hút,

DI Ễ

N

: A: Có lẽ tôi n ê n đ ến đó. ; ! B: Đ ừng bỏ qua chỗ đó n ế u kh ôn g cô sẽ i - h ố i h ậ n đấy.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

NG

A: B:

TP .Q UY

B:

D ia lo g u e (4) H ello, Jack. Y ou did h av e fun in A frica, d id n ’t you? Y es, it w as m arvelous. A frica is so fascinating. All the view s I h av e seen w e re absolutely breathtaking. W hich p lace did you like b est? South A frica.

ĐẠ O

A:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10

00

B

TR Ầ

N



A: H ow is it? B: I t’s so beautiful. A nd th ere are also m any w ild anim als. A: H ow m any days did you stay there? B: T h ree days. T hen w e w ent to som e other countries.

-L

Í-



A

Xin chào, Jack. Anh ở châu Phi CÓ vui không? V ân g, th ậ t tuyệt. C h âu Phi r ấ t h ấ p dẫn. Anh thích nơi n ào n hất? N am Phi. N ó nh ư th ế n ào ? Nó rất dẹp và có nhiều động vật hoang dã. A nh ở đó b ao n h iêu ngày? B a ngày . S au đó chúng tôi đ ế n m ộ t sô" nước khác.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

I A: ; B: A: B: A: B: A. B.

^ s é è : .. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

185

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

T h e G reat B a rrie r R e e f is o ne o f the m ost sp e ctacu la r n atu ral w on ders in the w orld. Stretching alo ng the Q u een slan d c o a s t fo r a d istan ce o f m o re th an 1,200 k ilo m eres, it is a sin gle r e e f but m ore than 2,500 ind iv id u al c o ra l ree fs, w hich to g eth er form th e ‘b a rrie r’ o f th e G re a t B arrier R eef. T h e re e fs vary in size, from less than a sq u are k ilo m etre to m o re th an 50 sq u are kilom etres, w ith m an y p a s sa g e s and gaps b e tw e e n them . In th e north th e r e e f a re a is only 15 to 20 k ilo m etres w ide an d it hugs th e c o a stlin e , th en it w idens to m ore than 350 kilo m etres an d m o v es fa rth e r out to sea tow ard th e south. T h e G re a t B a rrie r R e e f is p u re beau ty . N ot only do es it d elig h t the sen ses, but it’casts a spell o v er all w ho en ter.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

G re at B a rrier R e e f là m ộ t trong nhữ ng kỳ q u an th iên n h iê n đ ẹ p n h ấ t trê n th ế giới. N ó là m ộ t q u ặn g đá n g ầ m đơn lẻ , trải d à i th eo bờ b iể n Q u een slan d hơn 1.200 lem, có hơn 2.500 rặn g san hô đơn lẻ tạ o th à n h m ộ t “h àn g r à o ” cho G re a t B arrier R eef. San hô với n h iề u kích

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

cỡ k h ác nhau, từ dưới m ộ t km 2 cho đ ế n hơn 50 km2 với n h iều k ẻ và k h o ảng trống giữa chúng, ớ p hía b ắc, q u ặn g đá chỉ đ ài 15 đ ến 20 km và ôm bờ b iển , rồ i k é o d ài 350 km ra b iển về phía nam. G re at B arrie r R e e f là m ộ t v ẻ đ ẹp th u ần khiết. N ó k hông chỉ làm cho tâm hồn ta n hẹ nhàng m à cò n m ê h o ặc những ai đ ế n đó.

NG

Vocabulary:

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



Coast (n): bờ biển Coral (n): san hô C oastline (n): dọc bờ biển, m iền duyên hải

187 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

L

J _____ _____________ ___

NH ƠN

____________________ J J H

Quang cảìik frung Quốc

ĐẠ O

TP .Q UY

The View o f China

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. M t Lushan is now a w orld-renow ned sum m er resort. N g à y nay M t L ushan là m ộ t nơi n g h ỉ hè nổi tiếng trên th ế giới. 2. T ravelin g to Jiuzhaigou, one fe e ls as if he w e re in a dream . K hi du lịch đến Jiuzhaigou, người ta có cảm g iá c như trong mơ. 3. P oyang L ake is the la rg e st fre sh w a te r lak e in C hina. H ồ P oyang là hồ nước n g ọ t lớn n h ấ t Trung Quốc. 4. G uilin is fam ed for b ein g “seco n d to none in scenery u n de r the s k y ”. G uilin nổi tiếng là “cảnh đ ẹ p bậc n h ấ t trên đ ờ i”. 5. T e rra-C o tta W arriors h a v e b e e n m ad e one of the 20th c e n tu ry ’s g re a te s t arc h ae o lo g ic al discoveries. 188

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

Chiến binh Terra-Cotta là m ột trong những khám phá khảo cổ học v ĩ đại nhất của th ế kỷ 20. 6. T he G rea t W all in C hina is one o f the w onders o f the w orld and is know n to p eo p le all ov er the w orld. Vạn lý Trường Thành tại Trung Q uốc là m ộ t trong những kỳ quan th ế giới được m ọi người trên th ế giới b iết đến. 7. T he M ogao G rottoes are a w orld-fam ous art treasury. M ogao G rottoes là m ộ t kho tàng nghệ thuật nổi tiếng th ế giới. 8. P otala P alac e is a huge treasu re house for articles o f T ibetan history, religion, culture and arts. Đ iện P otala là m ột kho báu khổng lồ dành cho tác ph ẩm lịch sử, tôn giáo, vãn hoá nghệ thuật của Tibetan. 9. T he P ala ce M useum is called F orbidden City, w hich is the largest m useum in China. B ảo tàng Cung điện, được gọi là Thành p h ố Cấm, là bảo tàng lớn nhất tại Trung Quốc. 10. T he S um m er P a lace is the larg est and the b e st p re se rv e d o f the im perial g ardens in C hina. Cung điện Sum m er là vườn bảo tồn hoàng gia lớn và tốt nhất tụi Trung Quốc.

189 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG



N

TR Ầ

B



A

A: B:

00

B:

D ia lo g u e (1) X ishuangbanna is so beautiful. Y es, I like it very m uch too. W ould you p le a se tell us w h at kind o f view s w e can se e in X ish u an g b an na? Y es, th ere are m any d iffe ren t kinds o f anim als and plants there. R eally? O f course. B ecause there are m any rain forest.

10

A: B: A:

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

11. T he T ia n ’anm en square: is the la rg e st urban square in the w orld. Q uảng trường Thiên A n M ô n là quảng trường thành p h ố lớn n h ấ t trên th ế giới.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A: X ishuan gbann a đ ẹ p thật. B: Đ úng, tôi cũng thích lắm . A: V ui lòng nó i cho chúng tôi b iế t chúng tôi có th ể tham quan gì ở X ish uang b ann a? B: V âng, có n h iề u lo ạ i động thực v ậ t k h ác nhau. A: T h ật ặ? B: D ĩ n h iên rồi. V ì có n h iề u rừng m ư a n h iệt đới m à.

] Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

D ialo g u e (2)



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

A: W h at are you going to do tom orrow ? B: W e are going to visit som e p laces o f in te re st in X i’an. A: Is th ere anything y o u ’d like to visit in particu lar? B: I think th e M u seu m o f th e T erra-C o tta W arriors is a m ust for us. W e ’v e b ee n longing to visit it.

A: N g ày m ai các b ạ n sẽ là m gì? B: C húng tôi sẽ tham q u an v à i nơi tạ i T ây

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

A: Oh, sure. T h e re are m any T erra-co tta soldiers w ith th eir horses and chariots. B: I t’s fascin atin g to see how the accid ent C h in ese troops w ere organized. A: If you tak e a close look, y o u ’ll find that w arrior has a d ifferen t facial ex p ressio n and m anner. B: T ho se T erra-co tta w arriors are so vivid and tru e to life. It’s am azing th at sculpture could h av e attain ed such a high artistic le v e l at th at tim e. A: I think so.

& yr Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

191

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1

; I

ì I I

I



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

I A; Có nơi n ào cấc b ạ n IP uốn th am quan đ ặc ' b iệ t không? I B: T ôi nghĩ là b ảo tàn g c h iế n binh T erraI cotta. C húng tôi sẽ tham qu an lâ u hơn. ; A: Ô, chắc rồi. Có 1’ất nhiều chiến binh T erracotta cùng với ngựa và xe ngựa của họ. : B: T h ật thú vị khi được x em cách thức í ổ i chức c ủ a q u â n lính T rung H oa cổ xưa. I Ar N ế u xem kỹ, cá c b ạ n sẽ n h ận th ấy các I ch iến binh có những vẻ m ặ t và trạn g Ị thái k h ác nhau đấy. ! B: N hững ch iến binh T erra-co tta đó sốrìg động như th ậ t vậy. T h ậ t đ án g n g ạc ; n h iên khi kỹ th u ậ t đ iê a k h ắ c trong thời gian đó lại đ ạ t được đỉnh cao như thế. : A: T ôi cũng nghĩ vậy.

Í-

D ia lo g u e (3)

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

A: This is T ia n ’anm en square. B: M y goodness! I ’ve n e v e r se e n such a m agnificent square. A: It’s total a re a is 44000 square m e te rs and it is the larg est square in the w orld . today.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

B: It’s re ally incredible. I suppose th at m ust b e T ia n ’anm en in the north. A: Y o u ’re right. W ould you like to visit the P alac e M useum ? B: Y es, o f course. A: C om e w ith m e, p lea se.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

00

10

A



Í-

-L

D ia lo g u e (4) A: W h e re are w e going today? B: W e w ill visit M ogao G rottoes. A: W h a t’s that?

DI Ễ

N

ĐÀ N

I ỉ

TO ÁN

I ' ,

B

TR Ầ

N



NG

A: Đ â y là qu ản g trường T h iên A n M ôn. B: Ô i trời ơi! T ôi chưa b ao giờ th ấy m ột qu ản g trường tráng lệ th ế này. A: T ổng cộng khu n à y là 44000m 2 và ng ày nay đ ây là q u ản g trường lớn n h ấ t trên th ế giới. B: T h ậ t khó tin. T ôi cứ tưởng là T h iên An M ô n p h ải ở phía bắc. A: A nh đúng đó. A nh có m uốn tham quan B ả o tàn g P a lac e không? B: D ĩ n h iê n rồi. A: Đ i th eo tôi nào.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

B: It’s one o f the worldj.s "greatest art treasu res. A: R eally ? W h e re is it? B: It’s 25km sou th east o f D u n hu ang city.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

A: H ow m any c av es are th e re ? B: M ore than 1000 caves. A: L e t’s go th ere. I w a nt to s e e it rig ht aw ay.

N



A: H ôm nay .chúng ta sẽ đi đ â u đ ây ? B: C húng ta sẽ th a m qu an M o g a o G rottoes.



A

10

00

B

TR Ầ

A: Đ ó là gì th ế ? B: Đ ó là m ộ t trong nhữ ng kho tàn g ng h ệ th u ậ t lớn n h ấ t th ế giới. A: T h ậ t k h ông? Ở đâu th ế ? B: 25km v ề hướng đông n am th àn h phô" D unhuang.

Í-

A: C ó b ao n h iêu động th ế ?

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

B: H ơn 1000 động. A: Đ i n ào . T ôi m u ố n x en i n gay lậ p tức.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

10 pill'll I m ệ n \iô 't

TP .Q UY

'

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

L o cated in th e ce n te r o f B eijing, the form er im p erial P alace, also know n as the Forbidden City, w as the roy al p ala ce for the M ing and Quing dynasties. It is the larg est and m ost w ellp re serv ed c o m p le x o f p alaces in C hina, as w ell as the larg est group o f p alaces in the world. C overing an a rea of 720,000 square m eters, it has a floor space o f 155,000 square m e ters with m ore than 890 p a la c e buildings containing ov er 9,000 room s in various sizes. T he p alace m useu m holds a g reat n um ber o f h is to ric a l and cultural re lic as w ell as p re c io u s w orks o f art. T h ere fo re, it is the larg est m useu m o f culture and art in C hina.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

T ọ a lạc tại trung tâ m th àn h phô" B ắc Kinh, cung đ iện h o àn g gia trước đ ây được b iế t đ ến dưới tê n T h àn h phô" c ấ m , là m ộ t h o àn g cung củ a thời nhà M inh và nhà Thanh. Đ ó là m ộ t khu của những cung đ iện lớn n h ấ t và được b ả o tồn tố t n h ấ t tạ i T rung Q uốc cũng nh ư là nh óm cung đ iện lớn n h ấ t c ủ a .th ế giới.

195 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

B ao phủ d iệ n tích 7 2 0.0 00 m 2, có n ề n rộn g 155.000m 2 với hơn 890 to ằ cung đ iệ n ch ứ a hơn 9.000 p h ò n g ốc v ới.kích cỡ k h ác nhau. B ảo tàn g cung đ iện chứa n h iề u di tích lịch sử v ă n hoá cũng n h ư tác p h ẩm n g h ệ th u ật quý giá. Vì th ế nó là b ả o tàn g v ă n hoá n g h ệ th u ậ t lớn n h ấ t tại T rung H oa.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

Vocabulary: C o m p le x (n): khu H istorical (n): lịch sử R elic (n): di tích P re ciou s (adj): quý

196 ...... ;:s.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

C

Ĩ 9

")

In the zoo

TP .Q UY

Tại vườn thú

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

/'■''t&fl "Sis.

NG

ĐẠ O

i / | TST^\ c* 1 10 p h ú t học m ẫ u c â u %

TR Ầ

N



L L e t us go to se e the pandas. C húng ta đi xem gấu trúc đi. 2. I w ish I could see how the p e a co ck opens its tail.

00

B

Tôi ước tôi có th ể được xem công xoè đuôi. W hat is the m ost beautiful should be the swan. Thiên nga m ới đẹp làm sao. T he n ex t p lace to visit is the zoo. N ơi tham quan k ế tiếp là vườn thú . S hall w e m ove on to the m onkey m ountain? C húng ta sẽ leo núi khỉ chứ? S e v e ra l tigers are lying in the sun b esid e th eir cage. Vài con cọp đang nằm phơi nắng trong chuồng. V isitors should follow the p a rk ’s regulations to avoid accidents.

A

10

3.

Í-



4.

TO ÁN

-L

5.

N

ĐÀ N

6.

DI Ễ

7.

197 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

K hách tham quan nên tuân theo quy định của vườn thú đ ể tránh tai nạn. 8, T he fo xes se e m to b e d e a d asleep . M ấy con cáo ngủ như c h ết vậy.

10

00

B

TR Ầ

N



NG

D ia lo g u e (1) T h ere are so m any anim als h ere . Y es, it’s the b ig g e st zoo in the city. C an w e se e sn ake h e re ? No, w e w o n ’t se e any this tim e. W hy? T he snakes h ib e rn a te during w inter. W h at a pity!



A

A: B: A: B: A: B: A:

ĐẠ O

10 pluìí đìim thoni

A: Ở đ ây có n h iều lo ại thú quá.

-L

Í-

B: Vâng, đây là vườn thú lớn nhất thành phố.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

A: Ở đây chúng ta có th ể nhìn th ấy rắ n không? B: K hông, lúc n à y chúng ta sẽ k hông x em được.

A: Sao th ế? B: Loằi rắn ngủ đông trong suốt m ùa đông mà. A: T iế c thật!

1 9 8 jậ ^ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

TP .Q UY

D ia lo g u e (2) L ook at the tiger. Oh, it’s so m ighty. W h at are those in the c ag e b e sid e it? T h ey are lions. T h e re are som e peacock s o v er there. T hey are so beautiful, a re n ’t they?

ĐẠ O

A: B: A: B: A: B:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

; ị : I

Í-



A

10

00

B

N hìn cọn cọp kìa. Ố , nó to lớn quá. Cọn gì ở chuồng b ê n cạn h v ậy ? Sư tử đâyv Đ ằng' kia có m ấy con công. C húng đ ẹ p quá đúng không? Đ ún g rồi, tôi thích g ấu trúc lắm . A nh b iế t chúng ở đ â u không? B: B iết. T heo lố i này.

-L



TO ÁN

A: B: Ạ: B: A: B: A:

TR Ầ

N



NG

A: Y es, I like p and as very m uch. D o you know w h ere are they? B: Y es. This w ay, p le ase.

DI Ễ

N

ĐÀ N

i I

D ia lo g u e (3) A: H av e you e v e r b e e n to P e o p le ’s Zoo? B: No, I h a v e n ’t. H av e you? 199

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

A: Y es, I h a v e b e e n th e re tw ic e . B: W h at sp ecies o f anim als are th e re ? A: W e can se e m any sp e cies o f anim als th e re , such as p an das, tigers, e le p h a n ts and so on.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

B: G reat. I w ant to go th e re right now , can you show m e the w ay? A: O f course.



A: A n h .đ ến vườn ttíú quốc gia chưa? C hưa. C ồn cô thì .sao? R ồi, tôi đã đi h ai lần. Gó lo à i thú n à o ở đ ây ? C hứng ta có th ể xem n h iề u lo à i thú n hư là g ấ u trúc, hổ, voi... B: .Tuyệt quá. T ôi m u ô n đi n g ay bây giờ, cồ chỉ tôi đường đi n h é . A: D ĩ n h iê n rồi.

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

B: A: B: A:

10 phiíí luyện viết

ĐÀ N

%

DI Ễ

N

A w om an com es into a b a n k w ith h e r son. H e r son is only tw o y ears old. H e is ea tin g a banana. 200 ~

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

W h en it is the w o m a n ’s turn, the boy gives the b an a n a to the w o rk er inside the c o u n te r. The w ork er sm iles and sh akes h e r head. T he w om an stops h e r son and says, “ D o n ’t do that. W e are not in the z o o ”. T hen she says sorry to the w orker, “ W e h av e ju st b e e n the zoo to se e the m o n k e y s .”

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



M ột người phụ nữ đ ế n ng ân h àn g cùng con trai. C on trai bà ta chỉ m ới hai tuổi. Đ ứ a bé đang ăn m ộ t trái chuôi. K hi người phụ n ữ đó quay m ặt đi, đứa bé đưa trái chuôi cho anh n h ân v iê n b ê n trong quầy thu tiền. A nh ta cười và lắc đầu. N gười phụ nữ c ả n con trai lại và nói, “Đ ừng làm th ế chứ con. C húng ta đ â u p h ải đi vườn th ú ”. R ồi bà ta xin lỗi anh n h ân viên, “C húng tôi vừa m ới đi vườn thú xem khỉ về. ” Vocabulary: Bank (n): ngân hàng

ĐÀ N

C o u n te r (n): q uầ y thu tiền

DI Ễ

N

M onkey (n): con khỉ

201 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Tại vườn Bách Thảo TP .Q UY

L In the Botanical G arden

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

' } 10 phút học m ẫu câu

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. L ook at those gorgeous tulips th ere. N hìn m ấy bông hoa tulip rực rỡ đằn g kia xem. 2. A re n ’t th e re a z a le a b ush es b eau tifu l? N hững bụi đ ỗ quyên này m ới đ ẹp làm sao? 3. W h at a riot o f color th e re is w ith all kinds o f flow ers in blossom ! T h ật nhiều m àu sắc khi tấ t cả loài hoa cùng n ở nhĩ! . . 4. T h a t’s re a lly a lov ely p lace. T hật là m ộ t nơi đáng yêu. 5. W e ’re alm ost in the h e a rt o f the b o tan ica l garden. C húng ta hầu n h ư đang ở trung tâm của vườn bách thảo. 6. T h e p lace is too larg e for a d a y ’s visit. N ơi này quá rộng đến n ỗ i không th ể tham quan trong m ộ t ngày. 202

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

7. T h e y ’re skillfully carv ed , I m ust say. Tôi p h ả i nói rằng chúng được tạc thật khéo léo. 8. T h e y ’re a d elig h t to the eye. Trông chúng thích m ắ t quá.

B

00

10

A

A: B: A: B:

TR Ầ

N

D ia lo g u e (1) D o you love flow ers? Y es, o f course. W h a t’s your favo rite flow er? I like ro se very m uch. W hat about you?

Í-



A: I like peony. B: Y ou h av e a p e rfect taste!

TO ÁN

-L

A: Look! W h at are tho se? B: T hey are lily. A: Aill'i cỏ yêu hoa không?

DI Ễ

N

ĐÀ N

B: V ân g , dĩ n h iê n rồi. A: A nh Ihích loài hoa n ào nhấí? B: Tỏi rấ t Ihích h oa hỗn ị. Cùn om ° A: Em thích m ẫu dơn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NG

ĐẠ O

D ia lo g u e (2) W h at kind o f tree s are th o se? T hey are cam pho r tree s. T hey are so tall. Y es, they are cap ab le o f rem o v in g carbon dioxide, re le a s in g o x y g en and cleaning the air, too. A re they w idely u sed in th e daily life. Y es, they are u sed in e v e ry p a rt o f our lives.

TR Ầ

10

00

B

A: B:

N



A: B: A: B:

NH ƠN

B: E m th ậ t b iế t c á ch thưỗrig thức! A: N hìn này! C húng là gì th ế? ị B: H oa lily đấy.

Í-



A

! A: K ia là những lo ại c â y gì th ế ? i B: C ây long não. Ị A: C húng cao thật.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

ị B: V âng, chúrìg cũ n g có khả n ă n g h ú t khí I carbon, thải khí oxy và là m sạch b ầ u ' không khí. ; A: C h úng có được sử dụng rộ n g rã i trong í - ,cuộc sống h ằn g n g ày không?

DI Ễ

N

: B: Có chứ, chúng được dùng trong m ọi I phương d iệ n của cuộc sốhg chúng ta.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

D ia lo g u e (3) W h e re did you go y esterd ay ? I w e n t to the bo tanical garden. D id you h av e a good tim e? Y es, I w as busy seein g all the plants. W hy did you so hurry? T he botanical g arden is so big, I w as afraid that I c o u ld n ’t see all the plants.

NG

A: B: A: B: A: B:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N



A: Oh, I see.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

A: H orn qua anh đi đ âu th ế? B: T ôi đ ế n vườn b á c h thảo. f t V ui chứ h ả? B: V âng, tôi tranh thủ n g ắm tấ t cả các lo ại cây. M Sao vội vã th ế ? B: V ườn bách thảo rộng q uá, tôi sợ không đi h ế t được. A: Ồ, tôi b iế l rồi.

205 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

R enow ned at hom e and abroad, the red leav es at the Fragrant Hill are a spectacular scene of the W estern Hills. Through a careful nurturing of over 200 years, the trees, totaling 94,000, have developed into a forest. Every y e a r from m idO ctober to m id-N ovem ber ill late fall, the w hole area is tinged w ith red. It is the b est season for enjoying the red leaves. So it d ra w s a lot visitors from all ov er the country in autum n.

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

N ổ i tiến g trong cũng nh ư n g o ài nước, lá đỏ tại F rag ran t H ill là m ộ t c ả n h qu an g tu y ệ t vời củ a W estern Hills. Đ ược c h ă m sóc c ẩ n th ận trong hơn 200 n ăm , tổn g cộ ng có 94.000 cây p h á t triể n th àn h rừng. H àn g n ăm , v à o cu ố i thu từ giữa th án g 10 đ ế n giữa th án g 11, cả m ộ t vùng nh u ố m m àu đỏ. ĐỚ là m ù a tố t n h ấ t chiêm ngưỡng lá đỏ. V ì th ế v ào m ù a thu nó thu h ú t rấ t n h iề u k h ách tham quan từ k h ắp cá nước.

ĐÀ N

Vocabulary: Fall (n): m ùa thu

DI Ễ

N

D raw (v): thu hút

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

In the A m usem ent Park Tại côn g viên g iả i trí

NG

ĐẠ O

I ì# WsssiiiiSK*...... . 10 phúl học m âu câu

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



1. E verythin g looks d iffe re n t here. Tại đây m ọi thứ trông khác quá. 2. T h a t’s ju st a little too adventurous for m e. Đ iều đó hơi p h iêu lưu m ộ t chút đổi với tôi. 3. H appy tim e really flies. Thời gian vui vẻ qua m a u thật. 4. I can se e y o u ’re enjoying your trip today. Tôi b iế t bạn thích chuyến đi ngày hôm nay. 5. E v e ry th in g ’s so striking and fascinating. M ọ i thứ thậ t'ấn tượng và tu yệt vời. 6. It’s one o f the b ig g est resorts in the w orld. N ó là khu nghỉ lớn n h ấ t th ế giới. 7. D isn ey la nd attracts p e o p le o f all tastes. D isneyland thu h ú t nhiều rigười đến tham quan. 8. H av e you b e e n to D isneyland? A nh đến D isneyland chưa?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

You sh o u ld n ’t m iss it. v. " A n h không nên bỏ lỡ nơi đỏ.

ĐẠ O

TP .Q UY

9.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A: I shall go to the am usem ent park tomorrow.

A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

B: W h at tim e w ill you go? A: T om orrow m orning. W o uld you like to go w ith m e? B: Y es, I ’d love to. W h e re shall w e m ee t? A: L e t’s m e e t outside th e a m u sem en t p a rk at eight, shall w e? B: OK . S ee you tom orrow .



A: T ô i sẽ.đ i côn g v iê n g iải trí v ào n g à y m ai.

Í-

B: M â y giờ anh đi?

-L

A: S áng m ai. C ô m u ố n đi cù n g tô i k h ô n g ?

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

B: C ố, tôi thích lắm . C h ú ng ta g ặp n h au ở đ âu ? A: G ặp n hau b ê n n g o ài khu vui chơi lú c 8 giờ n h é? B: Được rồi. M ai g ặp lại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

D ia lo g u e (2) A: W h ere can I buy an adm ission ticket? B: T he tick et booth is o v er there.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

A: T h an k you. B y the way, is th ere any special attraction in the am u sem en t p ark? B : I think riding the ro ller co aster is very interestin g.

N TR Ầ

00

B

B: Y es, it is. A: I see. T h an k you. B: Y o u ’re w elco m e.



A: Is th at in clu d ed in the cost o f adm ission?

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

A: T ôi có th ể m ua vé ở đâu? B: P h òn g vé ở ph ía kia. A: C ám ơn. À n ày , có gì đ ặc b iệ t h ấp d ẫ n trong khu vui chơi khô n g? B: T ôi ng hĩ đi tàu lượn r ấ t h ấ p dẫn. A: N ó bao g ồm trong giá vé luô n chứ? B: V ân g , đúng thế. A: T ôi b iế t rồi. C ám (ỉn.

DI Ễ

N

B: K hô ng có chi.

209 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

D ia lo g u e (3) A: H av e you e v e r b e e n to D isn ey lan d b efo re ?



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

B: Y es, I have. A: H ow did you lik e it? B: M arvellous! I t’s one o f th e b ig g est am u se m en t parks in th e world. A: Is the ticket e x p en siv e ? B: No, it is n ’t.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N

A: Trước đ â y cô đ ế n D isn e y lan d lầ n n à o chưa? B: V âng, tôi đi rồi.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

A: A nh thích nó k hông? B: T u y ệ t yời! Đ ố là m ộ t tron g nhữ ng khu vui chơi,lớn n h ấ t th ế giới. A: G iá v é có đ ắ t k h ôn g? B: K hông đâu.

DI Ễ

N

Los A n g eles is th e third la rg e st city o f the U n ited S tates, w ith a popu lation o f 2,816,000. It is an in d u s tr ia l c e n ter and on e o f the c h ie f

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

fishing ports in the U nited S tates. It is esp ecially fam ous its film industry, b ecau se H ollyw ood, the larg est film producing c en ter in the world, is part o f L os A ng eles. V isitors w ho com e to this city w ill p robably b e going to A naheim in the suburbs to se e D isneyland , a recreatio n c e n te r of the w orld renow n, o p en ed in 1955. N ow it has m ore than 50 attractions, and is n am ed “ E n c h a n te d K in g d o m ”.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

Los A ngeles là thành p hố lớn thứ ba của Hoa Kỳ, với dân số 2.816.000 người. Đ ó là trung tâm công nghiệp và là m ột trong những cảng cá quan trọng của H oa Kỳ. Nó đặc b iệt nổi tiếng về công nghệ phim ảnh bởi vì Hollywood, trung tâm sản xuất phim lớn n hất trên th ế giới, là m ột phần của Los A ngeles. D u khách đến với thành p h ố này có thể đến A naheim ở ngoại ô để tham quan D isneyland, m ột trung tâm vui chơi nổi tiếng th ế giới, m ở cửa từ năm 1955. N gày nay nó có hơn 50 trò chơi hấp dẫn và được gọi là “Vương quốc Phép th u ậ t”.

Vocabulary:

N

Industrial (n): ngành côn g nghiệp

DI Ễ

C h ief (adj): chính yếu , quan trọng E nchanted (adj): mê hoặc, say mé 211

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

i n



p a r k

T a i c ô n g

10 p h u i h o e Iinìỉi cí ìti

ĐẠ O

_

v iê n

TP .Q UY

T n t h e

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. D o you se e those red, w hite and yellow ro ses bloom ing by the fountain? A nh có thấy m ấy bông hoa hồng m àu đỏ, trắng và vàng đang nở bên su ố i kia không? 2. W h at are those sm all yello w and w hite flow ers sprouting up on the law n? M ấ y bông hoa nhỏ m àu vàng và trắng m ọc trên bãi cỏ là hoa gì thế? 3. T he la k e is a picture itself. B ờ h ồ đó đẹp như tranh vậy.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

4. W ould you fe e l like h aving a re st in th at pavilion? A n h có m uốn nghỉ m ộ t ch ú t ỗ sảnh không? 5. L ook at those re d and w hite plum blossom s bloom ing. Nhìn mấy bông hoa mận đỏ trắng đang nở kìa. 6. Shall w e tak e a w alk around the pond? C húng ta đi cỉạo quanh hồ nhé ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

7. T he bloom ing flow ers are so beautiful. H oa nở rộ đ ẹp thật. 8. H e re looks n e a t and fresh. Ở đây trông sạch sẽ và trong lành quá.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

9. W h at a nice park! C ông viên đẹp thậtỉ

í ''f§; ị

N



NG

10. L ook at those b eautifu l flow ers over there. N hìn m ấy bông hoa đẹp đằng kia kìa.

TR Ầ

nlịìỆíillitìi^^

10 p h ú t đ à m th o ạ i

00

B

f

-L

Í-



A

10

D ia lo g u e (1) A: Oh, th ere so m any pe o ple in the park. B: Y es, p eo p le like staying h e re w hen they are free. A: Som e p eo p le are joking ov er there.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

B: D o you often do som e exercise? A: N o, I d o n ’t often do it. B : Do you know w hat are the elderly p eople doing? A: I ’m afraid I d o n ’t know . B: T hey are playing Taiji. A: O h, it’s interesting.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Phía kia có v ài người đang đi bộ kìa. Cô có thường tập th ể dục k h ông? K hông, tôi không thường tập. Cô b iế t những người lớn tuổi đang làm gì không? A: T ối e là tôi không b iết. Ị B: Họ đang tập T h ái cực quyền. ! A: Ồ, thú vị thật.



NG

ĐẠ O

A: B: A: B:

B

TR Ầ

N

I ! ! ! I I

TP .Q UY

A: Ồ, công v iê n đông người quá. B: Đ ú n g vậy, người ta thích v à o đ â y khi ! rả n h rỗi.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



A

10

00

D ia lo g u e (2) A: W h at are you doing? B: I ’m taking a w alk.

Í-

A: It is a nice day.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

B: Y es. I like com ing to the p a rk in the spring. T he flow ers sm ell so nice. A: Y es, and every th in g is green . B : w a l k w ith .m e? A: OK. L e t’s enjoy the fine m orning together.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A nh đang là m gì đó? T ôi đang đi bộ. M ộ t n gày đ ẹ p trời. Đ ú n g vậy. T ôi thích đ ế n công viên vào m ù a xuân. H ương hoa r ấ t dễ chịu. , A: Đ ú ng thế, m ọi thứ đ ều xanh tươi cả. ' B: Đ i bộ với tôi chứ? '\: Được thôi. Cíniiĩ tận hưửng buổi sántĩ lôt là n h nào.



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: B: A: B:

B

00

10

A



TO ÁN

A:

Í-

B:

-L

A: B: A:

TR Ầ

N

D ia lo g u e (3) I like the e nv iro n m en t here. A nd the air is so fresh in the park. Y es, th ere are also som e birds on that tree. W h a t’s h ap pening th ere? W hy are th ere so m any p eo p le? T h ere are som e p e o p le singing and dancing. L e t’s go and see it. A ll right. L e t’s go,

DI Ễ

N

ĐÀ N

B: A:

A: T ôi thích m ôi trường ở đây. B: V à không khí trong công v iê n rấ t trong làn h.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

A: Đ ú ng đó, còn có n h iề u chú chim trê n cây nữa. B: C h uyện gì ở đằng kia th ế ? S ao đ ô n g đúc quá vậy ? A: Có v ài người đang ca m úa. B: Đ ế n xem đi. A: Đ ược. Đ i nào.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N



1 0 p h ú t l«n ỘI1

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

T he B eih ai P ark cov ers a to tal a re a o f o v er 700,000 square m eters, o f w hich the w a te r s u rfa c e occupies m ore th an h a lf o f it. T he B eihai P ark consists m ainly o f the tw o parts: the L ak e o f B eihai and th e Ọ ionghuadaoth e Jad e Flow ery Islet w ith th e w a te r to an a v e r a g e depth o f 2 m ete rs round it. The layout o f the B eihai P ark is cen tered round the Jade Flow ery Islet. Facing w aters on three sides, the w hite pagoda thrusts high from,am ong quaintly built rockeries and lush g re e n . W ith row upon row o f stylish buildings and pavilions around, the islet suggests a poetic sense of the beautiful paintings. 216 ^

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10 A

Vocabulary: S urface (n): bề m ặt

00

B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

C ông v iê n B ắc H ải bao phủ tổng d iện tích trên 700.0G0m 2, trong đó d iện tích m ặt nước chiếm hơn m ộ t nửa. C ô n g v iê n B ắc H ải gồm hai p h ần chính: hồ B ắc H ải và đ ảo Q ionghua — đ ảo hoa ngọc bích với hồ nước sâu k h oảng 2 m é t b ao xung quanh. C ách bô" trí củ a công v iên B ắc H ải là đảo hoa ngọc bích n ằm ở trung tâm . B a m ặt giáp nước, ngôi ch ù a trắn g nhô cao giữa hò n non b ộ ’ cổ kính và m à u x anh bao phủ. C ùng với những toà nhà đầy phong cách và sản h đường xung q uanh nối tiếp nhau, hòn đảo tạ o cam hứng n ê n thơ bởi cả n h đ ẹp n hư tranh.



A ve rag e (n): mức trung bình

Í-

Layout (n): bố cụ c

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Lush (adj): xum xuê, tươi tố t

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

p h o t o s

C h ụ p

h ì n h

TP .Q UY

T a k i n g

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

' 10 phút học niHii c.ln w *" ^ ■

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1 . C ạn I ta ke se v e ra l photos h e re as a rem e m b ran c e ? Tôi chụp vài tấm hình kỷ n iệ m nhé? 2. P le a se h a v e a photo for m e, do you? Vui lòng chụp giúp tô i tấm hình được không? 3. S hall w e h av e a pictu re ta k e n to g eth er? C húng ta chụp chung m ộ t tấm nhé ? 4. Y ou h a v e to adjust th e len s w hile using th e cam era. A nh p h ả i chỉnh lại thấu kính khi dùng máy. 5. I ’ll tak e a p ictu re o f every b od y. Tôi sẽ chụp hình m ọi người. 6. Just p ress this button. C hỉ cần bấm n ú t này. 7. F d like to hav e m y p ictu re ta k en here . Tôi m uốn chụp hình ở đây. 8. P le a se tak e the fre e as the background. h ấ y khoảng không làm nền nhé. 218 ^

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

ĐẠ O

9. T hat will b e a good shot. Đ ó sẽ là m ộ t nơi tốt đ ể chụp hình. 10. Sm ile, p le ase . Cười lên nào!



NG

10 p luit (là m tlioi.ti

D ia lo g u e (1)

NH ƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

A

10

00

B

TR Ầ

N

A: M ay I help you? B: Y es, I n e e d to re p la ce the b atteries in this cam era. A: OK. H e re you are. B: C an you help m e the ch an ge them ? A: N o problem . A nything e lse?

-L

Í-



B: Y es. O ne roll o f film , p le a se .

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

A: T ôi giúp gì được cho anh? B: V ân g , tôi m uố n thay pin cho m á y chụp hình. A: Đ ược rồi. c ủ a anh đây. B: Cô giúp tôi tha y pin n h é? A: K hông th àn h vấ n đề. C ò n gì nữa không? B: V âng. M ộ t cuộn phim nữ a. 219

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

-L

Í-



A

10

00

B

A: N hìn m ấy b ô ng h o a kìa. B: Ô, chúng đ ẹp thật. A: Đ ú n g đố, tôi chưa từng th ấy cả n h đ ẹp như th ế bao giờ. B: N è, đứng đó đi. T ôi sẽ chụp cho cô m ộ t tấm hình. A: C hờ chứt. B: S ẩ n sàn g chưa? A; R ồi, tôi sẩn sàng rồi.

TO ÁN

I Ị 1 ' ! ' ;

TR Ầ

N

A: B: A: B: A: B:

D ia lo g u e (2) L ook at the flow ers. Oh, they are so b eautiful. Yes, I have n ev er seen such beautiful sight. W ell, p le a se ju s t stand there. I w ill tak e a picture for you. W ait a m om ent. A re you read y ? Y es, I ’m ready. Sm ile. OK! T han k you. M ay I ta k e your picture? Y es, plea se .



A: B: A: B:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



ĐÀ N

Ị ; B: cười lên nào. Tốt lắm!

DI Ễ

N

ì A: C ám ơn. T ôi chụp cho anh n h é ? : B: V âng.

220 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

TP .Q UY

A: B:

ĐẠ O

B:

D ia lo g u e (3) W ould you m ind helping us take a p icture? Sure. C ould you tell m e how to use the cam era? Just focus on us and press the button. OK, I know . R ead y ?

A: Y es, w e are ready.



B: Sm ile, p lease. T h a t’s OK.

NG

A:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N

A: T h an k you so m uch.

-L

Í-



A

10

00

B

I A: Vui lòng chụp giúp tôi tấm hình. ! B: C hắc rồi. Cô có thể chỉ tôi cách dùng ’ m áy? ; A: Chỉ c ần tập trung v ào chúng tôi rồ i b ấm Ị nứt. ! B: Đ ược, ĩôi b iế t rồi. s ẩ n sàng chưa? I A: R ồi, chúng tôi đã sẩn sàng.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

I B: Cười lên n ào . T ố t rồi. I A: C ám ơn rấ t nhiều. D ia lo g u e (4) A: W h a t’s th at o ver th ere? B: I t’s a lake. 221 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A: W h at a fin e view ! W ill you p le a se ta k e m y pictu re?

TP .Q UY

C ertainly. It’s OK. W ould you m ind posing w ith m e? O f co urse not. G ood. I ’ll ask Jim to help us w ith it.

ĐẠ O

B: A: B: A:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

A: Đ ằ n g kia là gì th ế? B: Đ ó là m ộ t c á i hồ.

N



A: C ản h v ậ t đ ẹ p làm sao! A nh chụp hình cho tôi n h é ?

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

B: D ĩ n h iê n là được rồi. A: A nh có p h iề n n ế u chụp hình cùn g tôi không? B: D ĩ n h iên là kh ông p h iề n rồi. A: Tốt. T ôi sẽ nhờ Jim giúp chú ng ta.

TO ÁN

10 p h ú t lu v ệ n v iế t

ĐÀ N

M other: H ow m uch do you c h a r g e for taking ch ild ren ’s photos?

DI Ễ

N

Photographer: T en dollars a d o z e n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

M other: I ’ll h ave to com e b ack later. So f a r I h a v e only ten.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

M e : C hụp hình trẻ em bao n h iêu tiền? Thợ chụp hình: 10 đô la m ộ t tá. M ẹ: T ôi sẽ quay lại sau. G iờ đ ây tôi chỉ còn 10 đô la.



Vocabulary:

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

So far (adv): cho tới bây giờ

TR Ầ

N

C harge (n): tiền Dozen (n): m ột tá

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

D e v e l o p i n g

3

4

F i l m s

R ử a

p h i m

TP .Q UY

C

NH ƠN



ĐẠ O

10 p h ú t h ọ c m ẫ u c â u

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. H ow did the pictu res co m e out? L àm sao đ ể rửa hình ? 2. C an you d ev elo p the film fo r m e, p le a se . Vui ỉòng rửa p h im giúp tôi. 3. It w o n ’t cost a lot to d e v e lo p a film . R ửa p him không tốn nhiều tiền đâu. 4. C ould you m ak e co pies o f th ese p ictu res? Ô ng sao chép m ấy tấm hình n ày được không? 5. W h en will it b e done? K hi nào làm xong? 6. W h at size w ould vou like? Cô m uốn rửa cỡ nào? 7. I t’s slightly out o f focus. N ó hơi xa trọng tâm. 8 . 1 w ill sen d you the p ictu res. Tôi sẽ gửi hình cho bạn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

NG



N

TR Ầ

B



A

10

00

T ô i rử a hình ở đ â y được khồn g ? D ĩ n h iê n là được rồi. M ấ t b ao lâ u th ế? M ấ t hơn 6 tiếng. T ối nay tôi ĩấ y được kh ông ? Đ ược, cô có th ể lấ y sau 6. giờ. T u y ệt, nó đây. , \ ,

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

A: B: A: ị B: I A: B: A:

Í-

B: A: B: A: B: A:

D ialogue (1) C an I h av e this roll o f film d ev elo p ed h e re ? O f co u rse yes. H ow long w ill it tak e? It w ill tak e m o re than six hours. C an I g e t it this ev en in g ? Y es, C an I g e t it a fte r six. G reat, H e re you are.

-L

A:

TP .Q UY

10 phút đàm thoại

D ialogue (2) A: C an I h elp you? B: Y es. C an you h av e this film d ev elo p ed and p rin ted ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: Y es, sir. H ow m an y co p ies do you w an t p rin ted off? B: F our copies, p le a se . H ow m uch d o es it all com e to? A: I t’s thirty yuan. B: H e re is th e m oney.

TR Ầ

N



NG

A: T ôi giúp gì được cho ôn g? B: V âh g . Cô rử a v à in.hình giú p tô i n h é. A: V âng , thưa Ông. ô n g m u ôn rử a ra b ao n h iê u b ản ? B: 4 b ả n . T ổ n g cộ n g .ba o n h iê u th ế ? A: 30 đồng.

10

00

B

B: T iề n đây.

A



Í-

X

6?

DI Ễ

N

ĐÀ N

B:

-L

A: B: A:

TO ÁN

A: B:

D ialogu e (3) W h a t can I do for you? I ’d like to h a v e the roll d e v e lo p ed . W h en do you n e e d them , sir? H ow ab out tom orrow afternoon. N o prob lem . D o you w an t 3 X 5 or 4 T he 3 x 5 w ill b e fine. A nd do you w an t the glossy? Y es, I p re fe r it. OK , I se e

A: B: A:

226 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A: T ô i giúp gì được cho ông? B: Tỏi m uốn rửa cuộn phim này.



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

A: K hi n ào ông lấ y , thưa ông? B: T rưa m ai thì sao? A: K hông th à n h v ấn đ ề. Ô ng m uốn cỡ 3x5 h ay 4xố? B: Cỡ 3x5 ỉ à được rồi. A: Ô ng m uôn in lụa không? B: C ó. tỏi thích như vậy.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N

A: Được, tôi biết rồi.

TO ÁN

-L

Í-



A

OK. W h en w ill it b e re ad y ? A t abou t 9:00 A M tom orrow . A ll right. Shall I p ay for it now ? N o, you can pay for it tom orrow . OK. T hank you.

DI Ễ

N

ĐÀ N

B: A: B: A: B: A:

10

00

B

D ia lo g u e (4) A: I ’ve got a roll o f colored film . P le a se d ev elo p it for m e.

A: T ôi có m ộ t cuộ n p h im m àu. X in ông rửa giúp tôi. B: Được thôi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B: K hóảrig 9,giờ sá n g m ai. A : Đ ược rồi. T ô i c ầ n trả tiề n ng ay k h ô n g ?

TP .Q UY

B: Không, mai trả cũng được.

NH ƠN

Â: ÍChi nàô.thi xong?

NG

ĐẠ O

A: Đ ược xồi, G ám ơn nh é.

10

00

B

TR Ầ

N



A little boy w as practicing his v iolin in the living room w hile his fa th e r w as rea d in g the p a p e r in the re ad in g room . T h e fam ily dog w as lying in front o f th e fa th e r, an d as the voice o f th e y o u n g s te r ’s violin re a c h e d the p u p ’s e a r h e b e g an to how l.

TO ÁN

-L

Í-



A

T h e fa th er e n d u r e the dog and violin com bines as long as h e could, ju m p in g up, h e a im ed his p a p e r to the floor and y e lle d ab o v e th e son “ F or p ity ’s, c a n ’t you play th e dog d o e sn ’t k n o w ? ”.

DI Ễ

N

ĐÀ N

M ộ t cậ u b é đang tậ p chơi đ à n vĩ c ầ m trong p h ò n g k h á ch trong khi ch a cậ u đọc b á o ở p h òng đọc. C on chó đang n ằ m ở trước m ặ t người cha

228

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

và khỉ â m thanh vĩ c ầ m củ a cậu con trai đ ến tai thì con chó b ắ t đ ầ u tru tré o lên.

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

N gười cha chịu đựng k hông nổ i cả con chó cùng tiế n g đ àn v ĩ cầm , ông ta n h ẳy lê n n é m tờ báo xu ống sàn và m ắn g đứa con trai “T iếc thật, con k h ông th ể chơi đ iệu gì m à con chó đó không h iể u được s a o ? ”.



Vocabulary: Violin (n): đàn v ĩ cầm

TR Ầ

N

Y o u n g ste r (n): cậu trai

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

E ndure (V ): chịu đựng

229 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B u y in g so u v e n ir s

ĐẠ O

TP .Q UY

M u a q u à lítíi n iệm

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. W h at are you going to g e t for you r w ife? Anh định m ua sẽ gì cho vợ anh thế? 2. This n ec k la ce is a souvenir. Sợi d â y chuyền nà y ìà quà lưu n iệm đó. 3. M y fav o rite so u v en ir is m y p o rce lain from C hina. Qua lưu n iệm m à tôi thích là đồ sứ Trung Quốc. 4. W h a t kind o f souv en ir to buy? M ua loại quà lưu niệm nà o đây? 5. H ow about this artistic tap estry ? Tấm thảm thêu nghệ th u ậ t n à y thì sao? 6. A re th ey m ad e o f p o rcelain ? Chúng đều làm bằng sứ à? 7. Y ou w ant to buy som e C h in ese han d icraft, d o n ’t you? Ô ng có m uốn m ua đồ thủ công Trung Q uốc không?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Is it m ad e o f p u re C h in ese silk? N ó làm bằng lụa Trung H oa à ? 9. E arings o f this style com e in 2 sizes. Đ ô i hoa tai kiểu này có 2 cỡ. 10. H ave you got à lig h ter o n é? This one is too heavy . A nh có cái nào nhẹ hơn không? Cái này nặng quá.



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

8.

TR Ầ

N

10 phứt đàm thoại

10

Í-

-L

TO ÁN

A: B: A:



A

A: B:

00

B

D ialogue (1) C an I h elp you? I ’d like to buy som e souvenirs for m y girlfriend. D o you know think w hat she w ould like? I think sh e w ould like som ething special. H ow abou t the bam boo flute? It’s so fine. I ’ll tak e it.

DI Ễ

N

ĐÀ N

B:

A: T ô i giúp gì được cho anh? B: T ôi m uôn m ua v ài m ón quà lưu n iệm cho b ạn gái. A: A nh b iế t cô ây thích gì không?;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

: B:-Tôi nghĩ cô ấy thích th ứ gì đ ặ c b iệ t.

ĐẠ O

TR Ầ

N



NG

D ia lo g u e (2) A: W h at a nice vase! B: D oes it look all right? A: Y es. W h ere do you buy it? B: I bought it in C hina. A: D o you m e a n it’s a souvenir? B : T h a t’s right.

TP .Q UY

NH ƠN

Ã: S á o tre thì sao? B: Đ ược đó. T ô i sẽ m ua nó.

B

ị A: C ái lọ đ ẹ p quá!



A

10

00

B: N hìn đ ệ p không? Ị A: Đ ẹ p . Ô h g m ua ỏ đ â u th ế ? ị B: -Tôi m ưa ỏ T rang Q uốc.

Í-

A: N ổ là q u à lưu n iệ m à ?

TO ÁN

-L

B: Đ ú n g thế.

DI Ễ

N

ĐÀ N

D ia lo g u e (3) A: H ello. M ay I sp ea k to Ja n e ? B: This is Ja n e speaking. A: Hi, Jan e. This is Tom . B: Hi, Tom . A re you still in F ran ce , now ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: Y es, but I ’ll be back tom orrow. I w ant to give you a present. W hat would you like? B: I t’s said the p erfu m e th e re is very fam ous. A: OK. I see. B: T han k you fo r calling.

NG

A: G oodbye.

TR Ầ

B

00

I ị I ị

ị I



TO ÁN

-L

Í-

I



A

10

j í ị

N



A: Xin ch ào. T ôi -nói c h u y ệ n với Ja n e được chứ? B: Ja n e đây. A: C h ào Jan e. T o m đây. B: C h ào Tom . A nh vẫn-đang ở P háp h ả ? A: Đ ún g, nhưng m a i anh sẽ v ề. A nh m uốn tặ n g e m m ộ t m ó n q uà. E ra thích gì? B: N gười ta 11 ÓĨ nước ho a b ê n đó n ổ i tiế n g lắm . A: Đ ược, an h b iế t rồi. B: C á m ơn đ ã gọi n h é . ' - "

I

DI Ễ

N

ĐÀ N

I A: T ạ m b i ệ t

D ia lo g u e (4) A: D o you think w hat w e can ta k e b ack as souvenirs o f R ussia? B: W h at about the-local food h e re ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

A: T h at is th e good idea" D o you know w h ere to buy it? B: T h e re is m uch o v e r th e re. A: Y eah! T h ere a re also m an y h and icrafts. B: I ’d like to buy som e fo r m y fam ily and friends, too. A: OK. L e t’s go to se lec t som e.

A nh n g h ĩ ch úng ta có th ể m ua th ứ gì từ N ga là m q uà lưu n iệ m đ ây ? Thức ă n địa phương thì sao? Ý h a y đó. A nh b iế t chỗ m u a k h ô n g ? Đ ằn g kia cổ n h iề u lắm . Đ ú n g rồi! C ó n h iề u đồ thủ cô ng nữa. T ôi m uố n m u a v ài m ó n cho gia đình và b ạ n bè. A: Đ ược thôi. C họn vài c á i đi.

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

A: B: A: B; A: B:

DI Ễ

N

ĐÀ N

T e ach er: “Tom , w h at is th e clim ate o f N ew Z e a la n d ? ”. Tom : “V ery cold, s ir”.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q UY

T each er: “ W ro n g .” Tom : “But, sir. W h en th ey send us m e a t it alw ays arriv ed fro z e n !”. “Tom , thời tiế t Ở N ew Z e alan d th ế n à o ? ”. Tom : “R ấ t lạnh, thưa th ầ y ”. T h ầy giáo: “S a i.” Tom : “N hưng, thưa th ầy. K hi họ đưa thịt cho chúng ta thì lúc n ào ch ú n g cũng đóng b ăn g cả m à ! ”.

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

T h ầy giáo:

00

B

Vocabulary:

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

C lim ate (n): khí hậu Frozen (v): đóng băng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

T iễ n b iệ t

o f f

ĐẠ O

TP .Q UY

S e e i n g

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N



NG

1. L e t’s k e e p in touch w ith e a c h other. G iữ liên lạc với nhau nhé. 2. G ive m e a call som etim e. Thĩnh thoảng g ọ i điện cho tôi. 3. I ’m going to m iss you. Tôi sẽ nhớ bạn lắm. 4. D o n ’t w ork too hard. Đ ừng làm việ c nhiều quá. 5. Say h ello to your p arents. C huyển lời chào đến hô' m ẹ bạn. 6. L e t’s g e t to g e th e r ag ain so m etim e. Thĩnh thoảng lại gặp nhau nhé. 7. B on voyage. L ên đường vui vẻ. 8. I w ish you a p le a sa n t jo u rn e y . Tôi m ong bạn có m ộ t chuyến đi thoải m ái. 9. If you com e h e re , p le a se com e and se e m e. N ế u bạn đến đâ y thì tới thăm tôi nhé.

2 3 6 ;;% ^ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

10. H av e a safe trip hom e. C húc bạn về nhà an toàn.

NG



N

TR Ầ

B

00

10

A



A: B: A: B: A: B: A:

D ialogue (1) H av e you ch eck ed your luggage? Y es, I ’ve done everything. W h at tim e does your p la n e le a v e ? It w ill le a v e by 9:30. W h ere is your ticket? I t’s in m y bag. T ak e it out. T hey should beg in boarding.

TO ÁN

-L

Í-

A: B ạn k iểm tra hàn h lý chưa? B: R ồi, tôi làm h ế t rồi. A: K hi n à o thì m áy b ay c ấ t cán h? T ôi .đi lúc 9 giờ 30 phứt. V é củ a b ạ n đ âu ? T rong túi tô i đó. L ấy ra đi. H ọ sắp lê n má y bay rồi.

DI Ễ

N

ĐÀ N

B: A: B: A:

237 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



NG

ĐẠ O

TP .Q UY

D ialogue.,(2) A: A re you sure nothing is le ft b eh in d ? B: Y eah , I ’m sure. A: H ow tim e flies! Y o u ’v e b e e n h e re for h a lf a m onth. B: Y es, how fast! A: H ow do you like the city? B: I like it v ery m uch. I ’ll co m e h e re ag ain if I h av e a ch ance.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

-L

Í-



A

10

00

B

TR Ầ

N

A: A nh ch ắc k h ô n g q u ê n gì chứ? B: ừ , ch ắc m à. A: Thời gian trôi n h an h thật! A nh đã ở đây nửa th án g rồi. B: Đ ún g , n h an h q u á ! A: A nh thích th àn h phô" n à y chứ? B: T ôi thích lắm . N ế u có cơ h ộ i tô i sẽ ư ở

ĐÀ N

TO ÁN

D ia lo g u e (3) A: T h an k you for e v ery th in g th at y o u ’ve done for m e. A: A ll o f you are so kind.

DI Ễ

N

B: I t’s m y p leasu re.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

B: You can co m e b a c k anytim e. Y o u ’ll be alw ay s w elcom e. A: T h ank you. I ’ll n e v e r fo rg et your kindness. B: W e ’ll m iss you. A: M e too.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

B: D rop m e a line, w ill you?

; Ị ; ! I I

A

10

00

B

TR Ầ

N



! A: C ám ơn vì n hữ ng gì anh đã làm cho tôi. Ị B: R ấ t vui lòng. A: C á c b ạn đ ề u r ấ t tố t bụng. B: B ạ n có th ể trở lại b ấ t cứ lúc nào. B ạn lu ôn được ch à o đón. , A: C ám ơn. T ôi sẽ kh ông b a o giờ q u ê n lòng tố t của các b ạn .

; Ị í

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



B: C húng tôi sẽ nhớ b ạ n lắm . , A: T ô i cũng thế. Ị B: B ạn sẽ v iế t thư cho tôi chứ?

DI Ễ

N

Brown cam e to the booking-office in the railw ay station. H e said to the clerk in the office.

^ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

é

t : . 239

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

“I ’d lik e a r o u n d tic k e t, p le a se . ” “Y es, to w h e re ? ” ask ed th e clerk. “To h e re, o f c o u rs e !”. B row n a n s w e red in surprise.

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

B row n đ ế n p h ò n g đ ặ t v é tạ i n h à ga. A nh nói với n h ân v iê n trong v ăn phòng. “T ôi m u ố n m ua vé k h ứ hồi. ” “V ân g , đ ế n đ â u ? ”, người n h â n v iê n hỏi. “D ĩ n h iê n là đ ế n đ â y r ồ i! ”, B row n trả lờí m ộ t c ách n g ạc n h iên .

Vocabulary:

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-



A

10

00

B

R ailw ay (n): nhà ga A round tick e t (n ): vệ khứ hồi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF