02 Quang Trung DNG
November 10, 2023 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download 02 Quang Trung DNG...
Description
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
TÀI LIỆU NGHIỆM THU KỸ THUẬT THIẾT BỊUni-BTSZTE (Ban hành theo QĐ số ………/QD-QLKTNV, ngày … / … /…… của Công ty Vinaphone)
Tên trạm: ...........................................02-Quang-Trung_DNG............................... Site ID :................................................110(2G) / 0110(3G).................................. Cell ID :.....................50117, 50118, 50119(2G) /01101, 01102, 01103(3G)........ Cấu hình :..............................4/4/4(900)+4/4/4(1800)+2/2/2(UMTS)................... Tên thiết bị :...............................BS8700(2G) / B8200+R8840(3G)....................... Thuộc dự án số :............................Vinaphone Uni-RAN Project........................... Địa điểm lắp đặt:.............02 Quang Trung, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng Tỉnh/TP :........................................................Đà Nẵng........................................... Toạ độ :
Longtitude : ...............................108.22300..........................................
Latitude :............................................16.07559........................................... Thời gian nghiệm thu:..................................14/6/2012..........................................
QUẢN LÝ DỰ ÁN NHÀ THẦU
TRUNG TÂM VNP KV3
BAN TKDA VNP
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
CÁC NỘI DUNG NGHIỆM THU: I. DANH MỤC VẬT TƯ LẮP ĐẶT TẠI TRẠM II. NGHIỆM THU KỸ THUẬT TẠI TRẠM 2.1 Kết quả lắp đặt cabinet 2.2 Kết quả lắp đặt thiết bị outdoor 2.3Kết quả kiểm tra thiết bị nguồn và ac-qui
2.4 Kết quả kiểm tra lắp đặt phần antenna và feeder 2.5 Kiểm tra hoạt động của thiết bị Uni-BTS III. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 3.1 Kiểm tra cuộc gọi thoại 3.2 Kiểm tra nhắn tin 3.3 Kiểm tra cuộc gọi video phone 3.4 Kiểm tra cuộc gọi data 3.5 Kiểm tra Handover IV. KẾT QUẢ ĐO VÙNG PHỦ SÓNG V.. KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỪ OMC VI. TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ
2
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
I. Vật tư lắp đặt tại trạm : STT
Tên vật tư thiết bị
ĐVT
Số lượng
1.1.1
Main equipments
1.1.1.1
Control and Clock Module 2 (CC)
PCS
2
1.1.1.2
Universal Baseband Processing board for GSM (UBPG)
PCS
2
1.1.1.3
Baseband Processing Board (BPC)
PCS
2
1.1.1.4
Fabric Switch Module (FS)
PCS
2
1.1.1.5
Site Alarm Module (SA)
PCS
1
Số Serial 254458900345 254093300548 254355902634 254355901883 254315300085 254315301151 254437200272 254437200822 254488700095 ACF2014441
1.1.1.6
1.25G/1310nm SFP SM Optical Transceiver Module(BBU) – SFP
PCS
4
ACF2014395 ACF2014387 LP204093708123
1.1.1.7
Power Module (PM)
1.1.1.8
BBU Frame
PCS
2
Kit
1
253997000081 253997000004 210048549603 210048514187
1.1.1.9
RSU60E GU908-900MHz
PCS
3
210048514185 210048514186 219000318588
1.1.1.10
RSU60E GU188A-1800MHz
PCS
3
219000318812 219000318589 219997725292
1.1.1.11
ZXSDR R8840 U216(DC)-2100MHz
PCS
3
219997713735 219997724471
1.1.1.12
BS8800 RACK
1.1.2
Feeder + Antenna system
Set
1
1.1.2.1
Dual band antenna 2 ports MB900/1800-65-17/18DE10/8-C-VN
PCS
0
1.1.2.2
1710~2170MHz 18dBi 4ports Dual-band RET Antenna MB 3F-65-18DDE10
PCS
0
1.1.2.3
900/1800 dual band combiner
PCS
0
MB900/1800/3G-65-17.5/17/17.5DE8/8/8-VAntenna
PCS
0
3
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
1.1.2.4
1/2" jumper(3m)of outdoor Antenna
PCS
6
1.1.2.5
½” jumper for RRU (3m)
PCS
6
1.1.2.6
7/8 Cable
Meter
84
1.1.2.7
Jamming Tools 7/8
PCS
0
1.1.2.8
7/8 Cable Connector
12
1.1.2.9
2G Antenna mounting bracket (3m)
Unit PCS
1.1.2.10
3G Antenna mounting bracket (2m)
PCS
0
1.1.2.11
RRU mounting Bracket (1m)
PCS
3
1.1.2.12
Jumper for Combiner
Kit
0
1.1.2.13
Jamming Tools 1/2" Double Feeding Wires
PCS
0
1.1.2.14
1/2" feeder grounding clamp
PCS
0
1.1.2.15
1/2”feeder
m
0
1.1.2.16
7/16 straight cable press-fit connector plugs (pin)
PCS
6
1.1.2.17
½ L Connector
PCS
6
1.1.2.18
Waterproof tape
PCS
0
1.1.2.19
PVC tape
PCS
0
1.1.3
Installation materials for BTS
1.1.3.1
BS8800 Engineering cable pack
Set
1
1.1.3.2
BS8800 Engineering materials pack
Set
1
1.1.3.3
BBU-RRU Single Mode Fiber (LC/PC,one pair,40m)
PCS
3
1.1.3.4
Indoor Lightning Protection Box (LPB)
Set
1
1.1.3.5
Protective ground wireM16 Yellow-Green cable
m
14
1.1.3.6
2 cores outdoor braid power cable OLPB-ILPBDC power cable
m
360
m
0
m
4
1.1.3.8
Grounding cable for RRU M95 Yellow Green Grounding cable 48V DC power cordM16 Black cable
1.1.3.7
3
1.1.3.9
48V DC power cordM16 Blue cable
m
4
1.1.3.10
Cable tray
Meter
0
1.1.3.11
Grounding bar
PCS
0
1.1.3.12
PVC Tube
m
0
YR86510122000038
47105530033 1.1.3.13
Outdoor Lightning Protection Box(DC)
Set
3
47105530034 47105530035
KỸ THUẬT ĐỐI TÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
KỸ THUẬT VNP KV3 (Ký, ghi rõ họ tên)
4
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
II. NGHIỆM THU KỸ THUẬT TẠI TRẠM 2.1 Kết quả lắp đặt cabinet Nội dung 1- Lắp đặt cabinet + Tủ cabinet được lắp đặt chắc chắn +Vị trí thuận tiện cho bảo trì, bảo dưỡng +Bề mặt tủ sạch sẽ, không bị trầy sước +Các thiết bị trong phòng máy không được lắp đặt bên dưới điều hòa 2-Tiếp đất cho cabinet +Tủ BTS được nối với bảng đất indoor +Dây đất đã được dán nhãn tại hai đầu, cách connector 2cm. 3-Dây cáp tín hiệu +Cáp luồng được vít chặt đúng port +Vỏ kim loại của cáp luồng đã được tiếp đất. +Các cáp quang đã gắn nhãn và cắm chặt vào đúng sector. +Alarm cable đã vít chặt vào alarm port, tại đầu DDF đã gắn vào phiếu đấu dây +Dây nguồn và dây tín hiệu cách nhau tối thiểu 30mm và được cố định trên cầu cáp bằng lạt nhựa 4-Cầu cáp: +Cầu cáp lắp đặt đúng kĩ thuật. +Cầu cáp được tiếp đất về bảng đất trong. +Các cáp quang đã gắn nhãn và cắm chặt vào đúng sector.
Đạt
Không đạt
Ghi chú
2.2 Kết quả lắp đặt thiết bị outdoor: Nội dung +Tất cả các RRU đã được tiếp đất vào bảng đất outdoor và nối vào điểm đất chung của cột anten. +Dây nguồn và dây quang, jumper, feeder được cố định trên cầu cáp bằng kẹp cáp. +Đầu vào RRU, antenna đã được vặn chặt và cuốn cao su, băng keo chống thấm nước. +Jumper, feeder, dây nguồn, cáp quang đã được dán nhãn theo đúng màu và đúng số lượng vòng màu cho từng sector. + Cáp quang, Jumper, feeder, antenna được được đi trên cầu cáp theo thứ tự secter, đảm bảo không bị chéo sợi, nhầm hướng antenna +Thiết bị RRU, antenna được lắp đặt chắc chắn
Đạt
Không đạt
Ghi chú
5
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS trên cột anten 2.3 Kết quả kiểm tra thiết bị nguồn và ac-qui Power and Battery Test 2.3.1 Thiết bị nguồn Power system Hãng sản xuất: ………………………………………… Vendor Công suất thiết kế của thiết bị nguồn …………………. Capacity (W) of power system Công suất thiết kế của từng máy nắn ............................. Capacity (W) of rectifiers Số lượng máy nắn lắp đặt tại trạm …………………….. Rectifier quantity TT Nội dung 1 Tủ nguồn được lắp đặt ổn định, chắc chắn trên giá đỡ. 2 Cáp nguồn AC và DC được đấu nối đúng tiêu chuẩn – đạt yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật (loại cáp AC/DC và dây tín hiệu đồng bộ theo tủ máy) 3 Công suất thiết kế của tủ nguồn đủ cung cấp cho toàn bộ thiết bị BTS 4
Điện áp AC cấp cho tủ nguồn N-L1, N-L2, N-L3 trong dải 220V±10%
5
Điện áp giữa “trung tính N ” và đất < 5V
6
Tủ nguồn cho phép hoạt động bình thường trong dải điện áp AC (170đến 260V). AC max = 290 V; AC min = 90v / 50Hz.
7
Đóng CB của tất cả các modul thiết bị, kiểm tra trạng thái hoạt động của modul tương ứng thông qua đèn báo.
8
Kiểm tra các modul cắt lọc sét AC thứ cấp. * Khi ô kiểm tra có màu xanh các modul lọc sét ở trạng thái bình thường.
9
Ngắt điện từng pha (L1, L2, L3, ) , Kiểm tra các cảnh báo và chế độ bảo vệ của tủ nguồn.
Đạt
Không
10 Tủ nguồn có thể hoạt động đơn pha: 220V/AC / 1Phase – 2 dây 11 Kiểm tra chế độ ngắt bảo vệ khi đặt điện áp AC đầu vào > 290V / AC 12 Kiểm tra chế độ hoạt động của tủ khi AC đầu vào = 90V /AC/50Hz (Chỉ áp dụng tại những nơi có thể cung cấp đầu vào như yêu cầu) 13 Lắp lần lượt từng Rectifier vào các ngăn chứa (theo hàng ngang) và kiểm tra trạng thái hoạt động (thông qua đèn báo). 14 Điện áp nạp đệm của từng máy nắn 54V ± 0.5V (Ghi số của máy nắn không đạt vào mục không đạt) 6
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS 15 Điện áp nạp bù của từng máy nắn 56V ± 0.5V. Ghi số của máy nắn không đạt vào mục không đạt) 16 Kiểm tra tải của từng máy nắn lệch nhau không quá 15% khi không cài đặt chế độ tự động cân bằng. 17 Ngắt cầu giao (Automat AC) của tủ nguồn, toàn bộ các thiết bị được cấp DC - 48V từ tủ nguồn vẫn hoạt động bình thường 18 Cảnh báo sự cố của từng máy nắn rectifier (Tắt bật luân phiên từng Modul Rectifier, kiểm tra trạng thái thiết lập / Xoá cảnh báo ) 19 Tủ nguồn thiết lập được cảnh báo điện áp thấp ở mức 48V (LVA) 20 Tủ nguồn thiết lập được cảnh báo điện cao ở mức 58.5V (HVA) 21 Kiểm tra cảnh báo HVA khi điện áp đầu ra ≥ 59V/DC 22 Tủ nguồn thiết lập được mức tự động ngắt điện áp thấp ở mức 42.5V (LVD: Low Voltage Disconnect) – Tự hoạt động trở lại khi được cấp đủ điện áp -48v / DC 23 Thực hiện ngắt Accqui (tháo 02 cầu chì nạp accqui). - Kiểm tra tính năng bảo vệ quá tải của máy nắn (Điện áp DC đầu ra giảm nhanh khi dòng cấp ra tải ≥ 60A). - Máy nắn tự khôi phục trạng thái bình thường khi hết quá tải 24 Cài đặt (bật / tắt cho chế độ ngủ thông minh) của Rectifer 25 Cài đặt (bật / tắt chế độ CYC tự kiểm tra Accqui của tủ nguồn). • Yêu cầu: Cài đặt tính năng tự động kiểm tra – bảo dưỡng Accqui của tủ nguồn vè trạng thái “OFF”. 26 Tháo và lắp “nóng” bộ điều khiển kết hợp kiếm tra tình trạng của điện áp và dòng DC cấp ra tải (các thiết bị viễn thông) – Kết quả là đạt nếu các thông số ổn định và tải (các thiết bị viễn thông) hoạt động bình thường. 27 Bộ điều khiển thiết bị nguồn hoạt động tốt, không có cảnh báo 28 Đèn hiển thị trạng thái của hệ thống nguồn hoạt động tốt 29 Các cảnh báo ngoài của hệ thống nguồn hoạt động tốt: -
AC Rectifier Điện áp cao (HVA) Điện áp thấp (LVA) …..
7
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS 2.3.2 Ac-qui Battery Loại ac-qui ………………………………….………… Vendor : Điện áp nạp đệm: …………….………. Float Voltage Điện áp nạp bù: ……………………. Charging Voltage Số lượng ac-qui lắp đặt ………………………………… Battery quantity : Nội dung Đo điện áp của từng Ac-qui có điện áp khoảng 2V Measure the voltage of battery (2V) Đo điện áp của từng tổ acqui, mỗi tổ có điện áp khoảng 50V Measure the voltage of battery group (50V)
Đạt
Không
Bảng kết quả đo điện áp phóng nạp tổ ac-qui 1: Result of Battery test Cell 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Tổng
Ban đầu
30’
1h
2h
3h
4h
5h
6h
8
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
Bảng kết quả đo điện áp phóng nạp tổ ac-qui 2: Cell 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Tổng
Ban đầu
30’
1h
2h
3h
4h
5h
6h
2.4 Kết quả kiểm tra lắp đặt phần antenna và feeder Mô tả antenna:
-
Loại antenna: GSM900 GSM1800 ⃞ UMTS2100 ⃞ Hãng sản xuất: MOBI Kiểu antenna: MB900/1800-65-17/18DE1018-C-VN Băng tần hoạt động:870-960 MHz Thông số lắp đặt anten: Sector 1
Anten 1 Anten 2
Độ cao 35
Góc phương vị
Góc ngẩng
20
0/4 9
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS Sector 2 Sector 3
-
35 35
140
0/4
270
0/4
Loại antenna: GSM900 ⃞ GSM1800 UMTS2100 ⃞ Hãng sản xuất: MOBI Kiểu antenna: MB900/1800-65-17/18DE1018-C-VN Băng tần hoạt động:1710-1880 MHz Thông số lắp đặt anten: Sector 1 Sector 2 Sector 3
-
Anten 1 Anten 2 Anten 1 Anten 2
Anten 1 Anten 2 Anten 1 Anten 2 Anten 1 Anten 2
Độ cao 35 35 35
Loại antenna: GSM900 ⃞ GSM1800 ⃞ Hãng sản xuất: MOBI Kiểu antenna: MB3F-65-18DDE10 Băng tần hoạt động:1710-2170 MHz Thông số lắp đặt anten: Độ cao Sector 1 Anten 1 32 Anten 2 Sector 2 Anten 1 32 Anten 2 Sector 3 Anten 1 32 Anten 2
Góc phương vị
Góc ngẩng
20
0/4
140
0/4
270
0/4
UMTS2100
Góc phương vị
Góc ngẩng
20
0/4
140
0/4
270
0/4
2.5 Kiểm tra hoạt động của thiết bị Uni-BTS 2.5.1 Công suất phát của RSU, RRU - Cấu hình 1 TRX/1cell, đặt công suất truyền là 80W bằng OMC. Đo công suất phát 2G thực tế. Yêu cầu BCCH TRX power: 80W±8W/BCCH (Chỉ thực hiện duy nhất một trạm do VNP3 chọn) - Đo công suất phát 2G thực tế của tất cả RSU trên nóc tủ cabinet. Yêu cầu: 20W±2W / BCCH. - Đo công suất phát 3G thực tế tại đầu ra của RRU: Đo 10 trạm, nếu kết quả đo khác 10% so với kết quả hiển thị tại LMT hoặc OMC thì phải đo tất cả số trạm của dự án, còn nếu kết quả đo khác không quá 10% so với kết quả hiển thị tại LMT hoặc OMC thì dùng kết quả hiển thị tại LMT hoặc OMC cho tất cả các trạm còn lại. Yêu cầu: 35dBm±3,5dBm / 1 kênh CCH
10
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS - Theo dõi 1 tuần, đo kiểm tra lại công suất phát đầu ra RSU, RRU, nếu công suất suy giảmkhông quá 10% so với công suất danh định thì đánh giá là đạt (thực hiện tại 10 trạm do VNP3 lựa chọn) - Theo dõi công suất phát tại đầu ra RSU, RRU với số lượng thuê bao sử dụng tối đa, theo dõi trong thời gian 1 tháng (1 tuần đo test 1 lần). Thực hiện tại Uni-BTS test, nếu công suất suy giảm không quá 10% so với công suất danh định thì kết quả là đạt. Công suất phát của RSU: RSU # RSU 0 (20W) RSU 1 (20W) RSU 2 (20W) RSU 0 (80W) RSU 1 (80W) RSU 2 (80W)
Công suất phát (dbm) (W) (W) (W) 41.61(14.52W) 41.55(14.3W) 41.59(14.44W)
Đạt
Không đạt
✓ ✓ ✓
Công suất phát của RRU: RRU #
Công suất phát (dbm)
Đạt
36.13 35.04 36.24
✓ ✓ ✓
RRU 0 RRU 1 RRU 2
Không đạt
2.5.2 Đo tỷ số sóng đứng trên cổng RSU, RRU - Đo VSWR thực tế của tất cả antenna, feeder trên nóc tủ cabinet. - Đo VSWR của 10 trạm tại đầu ra của RRU bằng máy đo và so sánh kết quả kiểm tra từ phần mềm LMT hoặc OMC, nếu 2 kết quả đo chênh lệch quá 8% thì tất cả các trạm đều phải đo bằng máy đo tại đầu ra của RRU, nêu kết quả đo khác biệt không quá 8% thì các trạm còn lại đo bằng phần mềm LMT hoặc OMC - Tiêu chí cần đạt: VSWR ≤ 1.5 - In kết quả đo trên giấy A4 Bảng đo tỉ số sóng đứng VSWR của RSU: RSU #
Nhánh antenna
VSWR
Đạt
RSU 0
Nhánh 0-A Nhánh 0-B Nhánh 1-A Nhánh 1-B Nhánh 2-A Nhánh 2-B Nhánh 3-A
1.26
✓
RSU 1 RSU 2 RSU 3
Không đạt
11
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
RSU 4 RSU 5
Nhánh 3-B Nhánh 4-A Nhánh 4-B Nhánh 5-A Nhánh 5-B
1.28 1.18 1.26 1.11 1.12
✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Bảng đo tỉ số sóng đứng VSWR của RRU: RRU #
Nhánh antenna
VSWR
RRU 0
Nhánh 0-A Nhánh 0-B Nhánh 1-A Nhánh 1-B Nhánh 2-A Nhánh 2-B
1.42 1.42 1.8 1.8 1.52 1.52
RRU 1 RRU 2
Đạt
Không đạt
2.5.3 Kiểm tra hoạt động của các card trong Uni-BTS Mục
Thực hiện
Set IP address, use LAN cable to connect Laptop and UniKhả năng On- BTS. use Site Maintenance site maintanence Terminal System của thiết bị Thiết lập địa chỉ IP cho laptop, UNI-BTS dùng cáp mạng kết nối UniBTS với máy tính, dùng phần mền LMT kết nối với Uni-BTS Board restart All Board indicator is normally test Đèn báo hiệu trên tất cả các Kiểm tra chức board đều hoạt động bình năng reset của thường tất cả các board Reset test of FS board Kiểm tra reset của board FS
Yêu cầu Laptop (LMT) log in UniBTS and can operation and maintenance same as OMC Khả năng giám sát hoạt động thiết bị trên LMT phải giống như trên OMC Green indicator or flash Đèn báo hiệu hiển thị màu xanh và nhấp nháy The FS board restarts successfully, and there is no alarm. Board FS khởi động lại thành công, không có cảnh báo
Đạt
Không đat
12
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS The SA board restarts successfully, and clear alarm Board SA khởi động lại thành công, không có cảnh báo The RSU/RRU board restarts Reset test of RSU /RRU board successfully and clear alarm Kiểm tra reset của board RSU Board RSU/RRU khởi động /RRU lại thành công, không có cảnh báo The UBPG board restarts successfully, and there is no Reset test of UBPG board alarm Kiểm tra reset của board UBPG Board UBPG khởi động lại thành công, không có cảnh báo The BPC board restarts successfully, and there is no Reset test of BPC board alarm Kiểm tra reset của board BPC Board BPC khởi động lại thành công, không có cảnh báo The PM board restarts successfully Reset test of PM board Board PM khởi động lại Kiểm tra reset của board PM thành công, không có cảnh báo No matter which link was No matter which link was broken, the other module will in broken, the other module will service and can be monitored in service and can be Mất bất kỳ một kết nối nào(E1 monitored hoặc IP), module còn lại không Mất bất kỳ một kết nối mất dịch vụ và phải giám sát nào(E1 hoặc IP), module còn được trạm lại không mất dịch vụ và phải giám sát được trạm
Reset test of SA board Kiểm tra reset của board SA
Với các trạm sử dụng E1 cho 2G và IP cho 3G
Reboot Khởi động lại trạm
Power off Uni-BTS Tắt và bật lại trạm Uni-BTS
Uni-BTS reset and after that working normally Trạm Uni-BTS trở về trạng thái bình thường sau khi khởi động lại.
N/A
13
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS Kiểm tra trạng thái đồng bộ bằng DMS, trạng thái phải là Normal. Disable đồng bộ từ RNC và kiểm tra trạng thái bằng DMS, trạng thái phải là Disable. Enable trở lại đồng bộ từ RNC và kiểm tra trạng thái bằng DMS, trạng thái phải là Normal
Kiểm tra trạng Xem trạng thái đồng bộ thái đồng bộ của 1588V2 của NodeB/BTS bằng NodeB/BTS DMS.
2.5.4. Công suất tiêu thụ: Configuration
Typical Power Consumption(50%load)(W)
Peak Power Consumption(100%load)(W)
1258
1552
1258
1552
1651
1906
1651
1906
GSM900 S444 + UMTS S222 GSM900 S444 + UMTS S222 GSM900 S222 +GSM1800 S222 + UMTS S222 GSM900 S222 +GSM1800 S222 + UMTS S222
Đạt
Không
2.5.5 Kiểm tra cuộc gọi trên từng channel của TRX (2G) (Máy điện thoại chỉ có thể log vào kênh BCCH)
Cell 1
Cell 2 Cell 3
C1
C2
C3
BCCH TRX 1
BCCH
SDCCH
PCH
BCCH TRX 2 BCCH TRX 3 BCCH TRX 4 BCCH TRX 1
BCCH
SDCCH
PCH
BCCH TRX 2 BCCH TRX 3 BCCH TRX 4 BCCH TRX 1
BCCH
SDCCH
PCH
C4
C5
C6
C7
C8
14
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS BCCH TRX 2 BCCH TRX 3 BCCH TRX 4
2.5.6 Kiểm tra cuộc gọi phân tập (2G) Cách kiểm tra: - Thực hiện một cuộc gọi trong BCCH của TRX đang test. - Tháo jumper Rx ra khoảng 5 giây rồi lắp lại Yêu cầu: Cuộc gọi không bị rớt trong suốt quá trình kiểm tra
Cell 1 2 3
KỸ THUẬT ĐỐI TÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
BCCH Freq OK OK OK
KỸ THUẬT VNP KV3 (Ký, ghi rõ họ tên)
15
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
III. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Ngày 14tháng6năm 2012 Site number:110(2G)/0110(3G)Site name:02-Quang-Trung_DNGBSC:350 Cấu hình trạm: 4/4/4(900)+4/4/4(1800)+2/2/2(UMTS) Tên ngườikiểm tra: - đơn vị ZTE - đơn vị VNP3 3.1 Kiểm tra cuộc gọi thoại (Trên mỗi cell, thực hiện ít nhất liên tiếp 10 cuộc gọi, ghi số kết quả lần thực hiện cuộc gọi vào ô tương ứng) STT 1 2 3 4 5 6 7 8
Vị trí thuê bao thử 2G-2G trong cùng một UNI-BTS 2G-3G trong cùng UNIBTS 3G-2G trong cùng UNIBTS 3G-3G trong cùng UNIBTS 2G-2G khác UNI-BTS 2G-3G khác UNI-BTS 3G-2G khác UNI-BTS 3G-3G khác UNI-BTS
TB chủ gọi
TB bị gọi
Thời gian thử (Giờ/ngày/tháng)
Kết quả thử
0919429918
0912965922
15h56/14/6
ok
0919429918
01294335224
15h58/14/6
ok
0919429918
0912965922
15h49/14/6
ok
0919429918
01294335224
15h47/14/6
ok
0919429918 0919429918 0919429918 0919429918
0916209918 0914935075 09162029918 0914935075
16h01/14/6 16h04/14/6 15h53/14/6 15h52/14/6
ok ok ok ok
TB chủ gọi
TB bị gọi
Thời gian thử (Giờ/ngày/tháng)
Kết quả thử
3.2 Kiểm tra nhắn tin STT
Vị trí thuê bao thử
16
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS 1 2 3 4 5 6 7 8
2G-2G trong cùng một UNI-BTS 2G-3G trong cùng UNIBTS 3G-2G trong cùng UNIBTS 3G-3G trong cùng UNIBTS 2G-2G khác UNI-BTS 2G-3G khác UNI-BTS 3G-2G khác UNI-BTS 3G-3G khác UNI-BTS
0919429918
0912965922
15h56/14/6
ok
0919429918
01294335224
15h58/14/6
ok
0919429918
0912965922
15h49/14/6
ok
0919429918
01294335224
15h47/14/6
ok
0919429918 0919429918 0919429918 0919429918
0916209918 0914935075 09162029918 0914935075
16h01/14/6 16h04/14/6 15h53/14/6 15h52/14/6
ok ok ok ok
3.3 Kiểm tra cuộc gọi video phone (Trên mỗi cell, thực hiện ít nhất liên tiếp 5 cuộc gọi, ghi số kết quả lần thực hiện cuộc gọi vào ô tương ứng)
STT 1 2
Vị trí thuê bao thử Trong cùng một UNI-BTS Khác UNI-BTS
TB chủ gọi
TB bị gọi
Thời gian thử (Giờ/ngày/tháng)
Kết quả thử
0919429918
01293445224
16h08/14/6
ok
0919429918
0914935075
16h06/14/6
ok
3.4 Kiểm tra cuộc gọi data (Trên mỗi cell, thực hiện truy cập Internet bằng máy đầu cuối 3G có hỗ trợ hiển thị tốc độ download / upload hoặc dùng máy đầu cuối 3G làm modem cho laptop rồi đo tốc độ download / upload bằng phần mềm DUmeter) Tiêu chí cần đạt: + 3G: Tốc độ HSPA+: download trung bình đạt:5Mbps, upload trung bình 2Mbps. + 2G (GPRS/EDGE): download trung bình đạt: 150 Kbps, upload trung bình: 35 Kbps Bảng kết quả đo tốc độ download / upload (3G): STT cell Upload Download Thời gian thử (Giờ/ngày/tháng) Tốc độ Tốc độ 1 Cell 1 2 Cell 2 3 Cell 3 Bảng kết quả đo tốc độ download / upload (2G):
Đánh giá Đạt
Ghi chú
Không đạt
17
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
STT
Upload
Download
Tốc độ
Tốc độ
cell
1 2 3
Thời gian thử (Giờ/ngày/tháng)
Đánh giá Đạt
Cell 1 Cell 2 Cell 3
Ghi chú
Không đạt
3.5 Kiểm tra Handover (Ghi “OK” nếu chuyển giao 2 chiều thành công, “NOK” nếu không thành công, “NA” nếu do điều kiện địa lý không thực hiện đo được) STT
Nội dung
1
2G ↔ 2G
2
3G ↔ 3G
3
3G →2G
4
2G → 3G
Neighbour list
Kết quả
Neighbour list
Kết quả
Neighbour list
Kết quả
Yêu cầu: - Handover 2G sang 2G bao gồm các cell trong cùng BTS và các cell khác BTS - Handover 3G sang 3G bao gồm các cell trong cùng NodeB và các cell khác nodeB. - Handover 3G sang 2G trước mắt chỉ áp dụng cho cuộc gọi Voice CS. - 2G sang 3G chỉ áp dụng trong trường hợp IDLE MODE (Thuê bao di chuyển từ vùng 2G sang vùng 3G sẽ cập nhật ngay vào 3G khi vừa nhận được sóng 3G đủ lớn (RSCP ≥ -99 dBm, Ec/No ≥-12) 18
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
Đánh giá chung về phần kiểm tra dịch vụ: Đạt
⃞
Không đạt
⃞
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. KỸ THUẬT ĐỐI TÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
KỸ THUẬT VNP KV3 (Ký, ghi rõ họ tên)
IV. KẾT QUẢ ĐO VÙNG PHỦ SÓNG Tên trạm NodeB: − In vùng phủ các cell trên bản đồ khổ A4, trên đó thể hiện được RxLev,C/I, RSCP,EcNo và khoảng cách từ điểm đo đến chân cột antenna (Bản đồ phủ sóng có thể được lấy từ kết quả đo vùng phủ sóng cluster khi đánh giá mạng. Bắt buộc thể hiện mức thu tại các khoảng cách nhất định trên các trục đường theo các hướng khác nhau). − Đối với các trạm swap, Trung tâm VNP3 và đối tác phải thống nhất lựa chọn 05 điểm chuẩn thuộc mỗi cell để so sánh, đánh giá trước và sau khi swap. − Đối với các trạm Swap phải đo vùng phủ trước và sau khi swap trên cùng tuyến đường để so sánh, tuyến đường vị trí đo ( kể cả outdoor, indoor) phải thống nhất giữa VNP3 và đối tác. in kết quả đo vùng phủ các cell trước và sau khi tiến hành swap. Yêu cầu vùng phủ sóng không bị suy giảm so với trước khi swap − Gửi logfile cho trung tâm VNP3 để quản lý, theo dõi chất lượng Yêu cầu: Các trạm Swap phải in kết quả đo vùng phủ các cell trước và sau khi tiến hành swap.
⃞
⃞
Đạt Không đạt ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. KỸ THUẬT ĐỐI TÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
KỸ THUẬT VNP KV3 (Ký, ghi rõ họ tên)
19
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
V. KẾT QUẢ THỐNG KÊ TỪ OMC Người phối hợp thực hiện: (Nhân viên OMC..............................................................................) All value is based on OMC indicator. If any value couldn't be worked out because of no service, fill "N/A" in the record. In case that any item should be presented in DT, ZTE only provide DT value for afterswap site (Lấy thống kê theo trọng số từ 07h-21h hàng ngày, của 3 ngày liên tiếp trước và sau khi tiến hành swap) Thời gian thực hiện thống kê từ 07h tới 21h của các ngày từ....../....../20.. tới...../......./20.. Chỉ tiêu cần đạt: Chỉ tiêu cần đạt: - Phần 2G: CSSR ≥ 94%, DCR ≤1,5%, HOSR≥ 94% - Phần 3G-CS: VoiceCSSR ≥ 95%, VideoCSSR ≥ 95%, Voice DCR ≤3%, Video DCR ≤5%, Soft-HOSR≥ 95%, Inter-Freq-HOSR≥ 95%, IRAT-HOSR≥ 95% - Phần 3G-PS: PS access success rate ≥ 95%, DCR ≤5%, Soft-HOSR≥ 95%, InterFreq-HOSR≥ 95%, IRAT-HOSR≥ 95% - Đối với trạm swap yêu cầu KPI không bị suy giảm so với trước khi swap 6.1. GSM CS KPI
Trước Swap
Sau Swap
Đánh giá Đạt Không đạt
Voice Call setup success rate Drop Call Rate HOSR 20
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
6.2. UMTS CS KPI
Trước Swap
Sau Swap
Đạt
Đánh giá Không đạt
Trước Swap
Sau Swap
Đánh giá Đạt Không đạt
Voice Call Succ Rate Video Call Succ Rate Voice DCR Video DCR CS Sort Handover Success Rate CS Inter-RAT Handover Success Rate CS Inter-frequency Handover Success Rate
6.3. UMTS PS/HSPA KPI PS Access Success Rate PS Drop Call PS Sort Handover Success Rate PS Inter-RAT Handover Success Rate PS Inter-frequency Handover Success Rate HSDPA RAB Setup Success Ratio HSUPA RAB Setup Success Ratio HSDPA Call Drop Ratio HSUPA Call Drop Ratio
Đánh giá kết quả : Đạt KỸ THUẬT ĐỐI TÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
⃞
Không đạt
⃞ KỸ THUẬT VNP KV3 (Ký, ghi rõ họ tên)
21
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
VI. TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. KỸ THUẬT ĐỐI TÁC (Ký, ghi rõ họ tên)
KỸ THUẬT VNP KV3 (Ký, ghi rõ họ tên)
22
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
23
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
Phụ lục 2: Các hình chụp kết quả đo công suất trạm 2G sau swap GSM 1800 Cell 1:
Cell 2:
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
Cell 3:
Phụ lục 3: Các hình chụp kết quả đo công suất trạm 3G sau swap Cell 1:
25
CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG Tilte: HSNT kỹ thuật Uni-BTS
Cell 2:
Cell 3:
26
View more...
Comments