... No1000 Cau Trac Nghiem TA PDF

August 25, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download ... No1000 Cau Trac Nghiem TA PDF...

Description

 

LESSON 1 Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent ________. A. design B. principle C. motive D. plot Question 2:  If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest you ________ an annual subscription. A. put down B. take out C. Write off  D. send up Question 3: After feeling off ________ for days, Tom finally went to see his doctor. A. food B. color  C. fitness D. balance Question 4: ________ theB. phone did Anna appointment. A.  No sooner   Onlyrang later that nightC.  Not untilremermnber theD.  Just before Question 5: There was ________ evidence to bring charges against the man. A. insubstantial B. inferior  C. ineffective D. insufficient Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes ________. A. scratched B. rubbed C. scraped D. gripped Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was was the subject of much ________ in the press. A. doubt B. guessing C. speculation D. wonderment Question 8: Jeremy’s friends were fond of him ________ because of his generosity. A. at least B. still less C. even less D. not least Question 9: The thick fog ________ out any possibility of our plane taking off before morning. A. ruled B. struck  C. stamped D. crossed Question 10: Looking down at the coral reef, we saw ________ of tiny, multi-colored fish. A. swarms B. flocks C. teams D. shoals Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really ________ my eye. A. grasped B. snatched C. caught D. seized Question 12: She had made a firm decision and wasn’t________ by anything I said against it. A. detracted B. prevailed C. induced D. swayed Question 13: We might have to change our plans for the weekend and, ________ we’ll let you know as soon as possible. A. in case B. if so C. providing D. supposing Question 14: I was reluctant to ________ the subject subject because I thought he wouldn’t want to discuss it. A. raise B. originate C. advance D. provoke Question 15: My attempts to solve the problem only ________ to make it worse. A. contributed B. functioned C. served D. attained Question 16: Can you tell me the  ________ of these shoes? A. charge B. price C. amount D. expense Question 17: It is too early in the ________ to expect many visitors to the town. A. term B. season C. time D. calendar  Question 18: She took up so many hobbies when she retired that she had hardly any time ________. A. on her hands B. in hand C. at her hand D. at hand Question 19: Please leave this space ________ on the t he enrolment form. A. absent B. blank  C. missing D. undone Question 20: After the flash flood, all the drains were over flowing ________ storm water. A. from 21: I would like B. D. for  Question to  with ________ Mr FukuyamaC.to bypresent the trophy to the victorious team. A. call over  B. call out C. call upon D. call up Question 22: My neighbor is ________; he is always showing that he never cares about his bad behavior. Trang 1

 

A. grim-faced B. faceless C. face-saving D. barefaced Question 23:  The teacher doled ________the chocolates to his students for having done well in the examinations. A. off  B. on C. out D. away Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth ________. A. came out B. came through C. went out D. turned out Question 25: “I call ________ you at 6 o'clock,” said James. A. by B. up C. for  D. in Question 26: Many a leader ________ fallen due to pride. A. is B. are C. has D. have Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the ________ for it. A. month B. car  C. nose D. teeth Question 28: Employees who have a ________ are encouraged to discuss it with tthe he management. A. hindrance B. disturbance C. disadvantage D. grievance Question 29: William was as ________ as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him  by the judge. A. cool B. cold C. placid D. impassive Question 30: ________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve. A. At the bottom B. At the height C. On the top D. In the end Question very tough at work. She's a different ________. A. though 31: Nathalie seems B. although C. as though person at home, D. even though Question 32: I kept out of the conversation because it ________ me. A. wasn't concerned B. wasn't concerning C. didn't concern D. didn't concern to Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they t hey are ________ the times. A. behind B. over  C. beneath D. under  Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and ________ twenty kilos. A. missed B. lost C. failed D. fell Question 35: He was arrested because he answered to the description of the ________ man. A. searched B. pursued C. wanted D. hunted Question 36: Humanity has done great damage to the environment in its search for ________ materials. A. live B. raw C. crude D. rude Question 37: ________  the  the balcony chairs will be ruined in this weather. A. Leaving uncovered B. Having left uncovered C. Left uncovered D. Been left uncovered Question 38: One way to let off ________ after a stressful day is to take some vigorous exercise. A. cloud B. tension C. steam D. sweat Question 39: Salaries have not ________ inflation in the last few years. A. Put up with B. taken up on C. done out of  D. kept up with Question 40: After three days in the desert, his mind began to play ________ on him. A. games B. jokes C. tricks D. fun Question 41: It was the third time in six months that the bank had been held ________. A. over  B. down C. up D. out Question 42:  I know you didn't want to upset me but I'd sooner you ________ me the whole truth yesterday. A. could have told B. told C. have told D. had told Question 43: As the drug took ________ the patient became quieter. A. effect B. force C. influence D. impact Trang 2

 

Question 44:  The dawn redwood appears ________ some 100 million years ago in northern forests around the world. A. was flourished B. having to flourish C. to have flourished D. have flourished Question 45: His comments ________ little or no relation to the t he facts and the figures of the case. A. reflect B. bear  C. give D. possess Question 46: We're having terrible weather for our holiday. I just can't ________ it for much longer. A. come up with B. fed up with C. keep up with D. put up with Question 47: His wife is a terrible snob. She ________ almostall his friends because they have north country accents. A. looks up to B. looks forward to C. looks out D. looks down on Question 48: John: This grammar test is the hardest one we've ever had this semester!   Mary: ________ but I think it’s quite easy. A. I couldn't agree more B. I understand what you’re saying C. You’re wrong D. I don’t see in that way Question 49: Nga is very modest, always________ always________her her success. A. keeping down B. turning around C. playing down D. pushing back  Question 50: I wish you’d do the accounts. I don't have ________ for numbers. A. ahead B. a mind C. the heart D. the nerve

Trang 3

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án

1.

C

Kiến thức về từ vựng + cụm từ cố định

A. design /di’zain/ (n, v): (sự) thiết t hiết kế B. principle / 'prinsəpl /(n): nguyên tắc C. motive / 'moutiv /(n): động cơ (của một hành động) D. plot / plɔt /(n): cốt truyện => Cụm từ cố định: apparent motive (động cơ rõ ràng) Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường như không hề có

động cơ rõ ràng. 2.

B

Kiến thức về cựm động từ 

A. put down: đặt xuống B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác) C. write off: xóa nợ  D. send up: chế nhạo Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi gợi ý bạn nên được

cấp giấy đăng kí hàng năm. 3.

B

Kiến thức về thành ngữ

Thành ngữ: off color = under the weather: không khỏe, bị ốm Các đáp án còn lại: A. food (n): thức ăn C. fitness (n): sự khỏe mạnh, cường tráng D. balance (n): sự cân bằng Dịch nghĩa: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, cuối cùng Tom cũng chịu đi khám bác

sĩ. 4.

C

Kiến thức về ngữ pháp

- Cấu trúc 1: It was not until + time/time clause + that S + V-(quá khứ): cho mãi đến khi... thì... => Đảo ngữ: Not until+ time/time clause+ did + S + V-inf. - Cấu trúc 2:  No sooner + had had + S + V(p2)+ than than + S + V(quá khứ đơn) = Hardly/Scarcely + had + S + V(p2)+ when + S + V(quá khứ đơn) (Ngay khi/ Vừa mới... thì) - Cấu trúc 3: Only +... + mệnh đề đảo ngữ Trang 4

 

Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì Anna mới

nhớ ra cuộc hẹn. 5.

D

Kiến thức về từ vựng

A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó. 6.

B

Kiến thức về từ vựng

A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà đôi giày mới

của anh ta cọ xát. 7.

C

Kiến thức về từ vựng

A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ  B. guessing (n): sự phỏng đoán C. speculation/,spekju'lei∫n/ (n): sự suy đoán D. wonderment / 'wʌndəmənt / (n): sự kinh ngạc Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là đề tài của

nhiều suy đoán trên báo chí. 8.

D

Kiến thức về thành ngữ 

A. atleast: ít nhất, chí ít B. still less: lại càng không C. even less: thậm chí ít hơn D. not least: nhất là, đặc biệt là Dịch nghĩa: Bạn bè của Jeremy thích anh ấy, đặc biệt là bởi sự hào phóng của anh ta.

9.

A

Kiến thức về cụm động từ 

A. rule out: loại trừ, bác bỏ B. strike out: xóa bỏ, gạch bỏ, nghĩ ra (kế hoạch) C. stamp out: dập tắt, dẹp D. cross out: gạch đi, xóa đi Tạm dịch: Sương mù dày đặc đã loại trừ mọi khả năng cất cánh của máy bay chúng tôi

trước buối sáng. 10.

D

Kiến thức về cụm từ cố định Trang 5

 

A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến) B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt) C. teams: đội, nhóm (người) D. shoals of fish: đàn cá Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ nhiều màu sắc.

11.

C

Kiến thức về thành ngữ

Thành ngữ: catch sb's eye: thu hút sự chú ý của ai Các đáp án còn lại: A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy B. snatch (v): túm, chộp, giật D. seize (v): bắt, chộp Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức tranh này đã thu

hút sự chú ý của tôi. 12.

D

Kiến thức về từ vựng

A. detracted /di'trækt/ (v): chê bai B. prevailed /pri'veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp C.induced /in'dju:s/ (v): xui khiến, đem lại D. swayed /'sweid/ (v): dao động Cụm từ cố định: make a decision on st: quyết định điều gì Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chắc chắn và không bị dao động bởi bất cứ

điều gì tôi phản đối nó. 13.

B

Kiến thức về liên từ

A. phòng trường hợp

B. nếu vậy

C. miễn là

D. giả sử

Cụm từ cố định: as soon as possible (sớm nhất như có thể) Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể phải thay đổi kế hoạch cuối tuần và nếu vậy chúng tôi sẽ

cho bạn biết sớm nhất có thể. 14.

A

Kiến thức về từ vựng

A. raise / reiz /(v): nâng lên, giơ lên, đưa ra B. originate /ə'ridʒineit/(v): bắt nguồn C. advance /əd'vɑ:ns/(v): đề xuất (ý kiến), thúc đẩy D. provoke / prə'vouk /(v): khiêu khích, chọc tức Cấu trúc: tobe reluctant to do st: miễn mi ễn cưỡng làm gì Dịch nghĩa: Tôi miễn cưỡng phải nêu lên chủ đề đó, vì tôi nghĩ anh ta sẽ không muốn

thảo luận nó.

Trang 6

 

C

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

A. contribute + to st: đóng góp, góp phần B. function (v) /'fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho D. attain + st /ə'tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ hơn.

16.

B

Kiến thức về từ vựng

A. tiền công B. giá cả C. số lượng D.phí tốn Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được không?

17.

B

Kiến thức về thành ngữ 

thành ngữ: in season: vào mùa, vụ Các đáp án khác: A. nhiệm kỳ, kỳ học C. thời gian D. lịch Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch đến thị

trấn. 18.

A

Kiến thức về thành ngữ 

A, time on ones hands: thì giờ rảnh rỗi, r ỗi, không có gì để làm B. in hand: sự có sẵn, nắm giữ (trong tay) C. at her hand: ở tay ai, từ tay ai D. at hand: gần ngay, có thể với tới được Tạm dịch: Bà ấy theo đuổi quá nhiều sở thích khi bà ta về hưu nên bà ta hầu như không

khi nào có thì giờ rảnh rỗi. 19.

B

Kiến thức về từ vựng

A. absent / æb'sent / (adƒ) + from: f rom: vắng mặt B. blank / blæηk / (adj): trống, trắng trơn C. missing (adj): thiếu D. undone (adj): chưa xong Dịch nghĩa: Làm ơn bỏ trống chỗ này trong tr ong đơn đăng kí.

20.

B

Kiến thức về cụm giới từ 

Cụm từ: overflow with st: tràn tr àn ngập, chan chứa Trang 7

 

Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão.

21.

C

Kiến thức về cụm động từ 

B. call out: la to, kêu to C. callupon: kêu gọi, yêu cầu, trân trọng mời ai lên phát biểu... D. call up: gợi lại một kỉ niệm Dịch nghĩa: Tôi xin trân trọng tr ọng kính mời ngài Fukuyama lên trao cúp cho đội thắng cuộc

22.

D

Kiến thức về từ vựng

A. grim-faced (adj): nét mặt dữ tợn B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện D. barefaced (adj): trơ tráo Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện rằng ông ta không

 bao giờ quan tâm tới những cách cư cư xử xấu xa của mình. 23.

C

Kiến thức về cựm từ cố định

dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài thi tốt. 24.

A

Kiến thức về cụm động từ:

A come out: lộ ra B. come through: sống sót, loan tin C. go out: mất điện/đi ra ngoài/đi chơi D. turn out: hóa ra Dịch nghĩa: Anh ta đã giấu kín hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng cuối cùng

sự thật cũng lộ ra. 25.

C

Kiến thức về cựm động từ 

B. call up: gợi lại 1 kỉ niệm C. call for sb: đón ai đi đâu D. call in: đòi tiền, mời đến Dịch nghĩa: “Tớ sẽ đón bạn lúc 6.00” James nói.

26.

C

Kiến thức về ngữ pháp

Many a + N- số ít + V - số ít: Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: vì câu mang nghĩa chủ động Dịch nghĩa: Nhiều lãnh đạo đã thất bại vì sự kiêu ngạo. Trang 8

 

C

Kiến thức về thành ngữ 

Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá đắt cho nó.

28.

D

Kiến thức về từ vựng

A. hindrance / 'hindrəns /(n): trở ngại B. disturbance / dis'tə:bəns /(n): sự quấy rầy, sự làm phiền C. disadvantage/,disəd'vɑ:ntidʒ/(n): khó khăn D. grievance /'gri:vəns/ (n) lời phàn nàn Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo luận với

giám đốc. 29.

A

Kiến thức về thành ngữ 

Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt khắt khe

30.

B

Kiến thức về cụm từ cố định

Cụm từ: At the height: ở đỉnh cao Các đáp án khác: A. At the bottom: phần dưới cùng, đáy C. On the top: trên, nằm trên tr ên D. In the end: cuối cùng. Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta có thế làm

đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện. 31.

A

Kiến thức về ngữ pháp

as though/if: cứ như thể Các liên từ: Though = Although = Even though + S +V: mặc dù Tuy nhiên, “though” có thể dùng như một trạng từ và thường đứng cuối câu với nghĩa như “but, however” Dịch nghĩa: Nathalie dường như rất cứng nhắc khi ở cơ quan. Tuy nhiên, cô ấy lại là

một người khác khi ở nhà. 32.

C

Kiến thức về thì động từ 

- Căn cứ vào động từ “kept” ở vế đầu ta suy ra động từ “concern” chia quá khứ đơn. - Cụm từ: concern sb: ảnh hưởng, có liên quan đến ai => câu này ở thể chủ động.

Trang 9

 

Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến tôi.

33.

A

Kiến thức về cụm từ cố định

Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt Behind time = late: muộn Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60 nhưng bây

giờ chúng đã lạc hậu tồi. 34.

B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. miss (v): nhỡ, lỡ

B. lose (v): giảm

C. fail (v): thất bại

D. fall (v): ngã

Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân) Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và giảm 20 kg.

35.

C

Kiến thức về cụm từ cố định

Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã Các đáp án còn lại A được tìm kiếm

B. được theo đuổi

D. bị săn bắt

Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị truy nã.

36.

B

Kiến thức về cụm từ cố định

Cụm từ: raw materials: nguyên liệu thô A. live (adj) trực tiếp; (v) sống C. crude /kru:d/ (adj) thô, chưa chế biến D. rude (adj) thô lỗ Dịch nghĩa: Nhân loại đã phá hủy nặng nề môi trường sống trong khi tìm kiếm những

nguyên liệu thô. 37.

C

Kiến thức về ngữ pháp 

Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì người ta có thể lược bỏ chú ngữ của vế đầu và thay  bằng: 1. Ving/Having + Vp2(với câu chủ động)

+ Dùng Ving khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau. Eg: Feeling hungry, the little boy went down to the kitchen. + Dùng Having + Vp2 khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới một hành động khác. Eg: Having finished the work, I went home.

Trang 10

 

2. Vp2 (với câu bị động)

Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up. Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị hỏng dưới

thời tiết như thế này. 38.

C

Kiến thức về thành ngữ

Thành ngữ: ngữ: let off ste steam: am: xả hơi Các đáp án còn lại: A. cloud (n): mây

B. tension (n): sự căng thẳng

D. sweat (n): mồ hôi

Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục

khỏe khoắn. 39.

D

Kiến thức về cụm động từ + put up with: chịu đựng + keep up with = catch up with: theo t heo kịp, đuổi kịp + take up on: chấp nhận một lời đề nghị + do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không luơng thiện. Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm qua.

40.

C

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh ta.

41.

C

Kiến thức về cụm động từ + hold over: hoãn

+ hold down: giữ, đè chặt

+ hold up: đình trệ

+ hold out: đưa ra

Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ.

42.

D

Kiến thức ngữ pháp

I’d sooner + S + had + VP2: mong muốn về một điều không có thật trong quá khứ. Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi muốn hôm qua bạn

đã nói cho tôi toàn bộ sự thật. 43.

A

Kiến thức về cụm từ cố định

Cụm từ: take effect: có hiệu lực Các đáp án còn lại: B. bắt buộc

C. (sự) ảnh hưởng

D. (sự) tác động

Trang 11

 

Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.

44.

C

Kiến thức ngữ pháp appear + to V/ have + VP2: dường như... Tạm dịch: Cây hồng đào dường như đã sinh trưởng cách đây 100 triệu năm ở những

khu rừng phía bắc trên thế giới. 45.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Gụm từ: bear little/ no relation to: không (ít) liên quan tới Dịch nghĩa: Những bình luận của anh ta dường như không liên quan tới những thông

tin chính xác của vụ án. 46.

D

Kiến thức về cụm động từ 

A. come up with: nảy ra ý tưởng B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi C. keep up with = catch up with: theo t heo kịp, đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó chịu. Tôi không

thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa. 47.

D

Kiến thức về cụm động từ

A. look up to: kính trọng >< D. look down on: coi thường B. look forward to: mong đợi C.look out: coi chừng, cần thận Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn coi thường

gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc. 48.

B

Kiến thức về câu giao tiếp

Dịch nghĩa: John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong t rong học kì này! Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ. Các đáp án còn lại: A. Tớ rất đồng ý với cậu. C. Cậu sai rồi D. Tớ không hiểu theo cách đó. 49.

C

Kiến thức về cạm động từ 

A, keep down (v): kìm hãm, nén lại, cản/giữ không cho lên, đè bẹp

Trang 12

 

B. turn around (v): quay lại C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó dường như ít quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự) D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay đổi), 2.~ put off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.) Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình.

50.

A

Kiến thức về thành ngữ  Thành ngữ have a head for st: giỏi về cái gì Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm.

Trang 13

 

LESSON 2 Question 1: He  He sent his children to the park so that he could have some A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet Question 2: I to see Chris on my way home. A. dropped back  B. dropped in C. dropped out Question 3: Th  Ther eree is is to be a sser erio ious us en ener ergy gy cr cris isis is in the the nnex extt ccen entu tury ry.. A. reputed B. known C. foreseen Question 4: Another will be drawn from the experiment.

. D. fresh and peace D. dropped off  D. bound

A. conclusion B. attention C. contrast D. inference Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars. The fir firsst of th this iiss tthhat Ma Mars ha has sseeasons, jjuust lilike Ea Earth. A. indication B. print C. mark  D. trace Question 6: The instructor blew his whistle and . A. off the runners were running B. off ran the runners C. off were running the runners D. the runners runs off  Question 7:  In the early years of the 20 th century, several rebellions in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up Question 8: Wh  Wheen he st started th that ccoompany, hhee re reaally lly went . IItt mi might hhaave been a disa isaster  A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often Question 9: W  Wee regret to tell you that the materials you ordered are . A. out of stock  B. out of practice C. out of reach D. out of work  Question 10: My sister is a woman of age. A. marriage B. married C. marrying D. marriageable Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops in supermarkets which use packing. A. environment-friendly B. environmental-friendly C. environmentally-friendly D. friendly-environment Question 12:  - I think the main problem problem in this area is the lack lack of a good bus bus service. - You're right. You've hit the on the head. A. nail B. wall C. lips D. hand Question  Jaane is a veryB.s ceremonies ociable girl. She likes paC. rti celebrities es and . A. rituals 13: J Question 14: O  Off the two sisters, Thuy Kieu is the . A. eldest B. elder  C. eldly Question 15: Sh  Shee is is wa walk lkin ingg on on th the . SShe he doe oesn sn't't kn know ow how how ttoo sa say. A. air  B. road C. street Question 16:  to British universities depends on examination results. A. Admission B. Admittance C. Permission Question 17: W  Whhen you do something you should . A. pay through the nose B. turn over a new leaf  C. weigh up the pros and cons D. huddle into a pen Question 18: 45. He left the country arrest if he returned

D. celebrations D. most eldly D. garden D. Permit

A. in fear that B. with fear of  C. under threat of  D. with threat of  Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the sake of  the  the children. A. speaking about B. talking about C. dreaming about D. thinking about Trang 14

 

Question 20: Did Mr. Tan the class while Miss Fiona was ill in hospital? A. take away B. take over  C. take up D. take off  Question 21: S  Soomeone who is inexperienced is . A. red B. blue C. black  D. green Question 22: Al  Alth thou ough gh th thee con condi diti tion onss wer weren en't't ide ideal al for for a w wal alk, k, we deci decide dedd ttoo a go go ooff it A. make B. do C. run D. carry Question 23: In orde orderr to their their ggoal oalss in col colleg lege, e, sstud tudent entss ne need ed ttoo in inves vestt th thee ma maxim ximum um amou amount nt ooff ti time, me, money, and energy in their studies. A. manage24: S Question  Shhe has chanB. ge catch d so much that I didn't C. establish her right away. D. achieve A. reckon B. recognize C. acknowledge D. realize Question 25:  Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented immi im migr graant ntss wh who ha have not ser erio iouus ccri rime mess iinn wh what could uld bbee a majo majorr ppol olic icyy sshi hift ft.. A. committed B. took  C. served D. done Question 26: Bir  Birth th con contr trol ol met metho hods ds hav havee wome womenn from from tile tile endl endles esss cy cycl clee of cchi hild ldbe bear arin ingg an andd re rear arin ing. g. A. free B. freely C. freedom D. freed Question 27: The  The us usee of co comp mput uter er ai aids ds in te teac achi hing ng,, the the rol rolee of teac teache hers rs is stil stilll vver eryy im impo port rtan ant. t. A. yet B. unless C. despite D. where Question 28: Sh  Shee rraan iinn a mara ratthon la last we week bu but after tteen ki kilom lometer ters. A. dropped out B. closed down C. broke up D. made up Question 29: A hug hugee aamo moun untt ooff ssoola larr eene nerg rgyy the the ea eart rthh’s oute uter aatm tmoosphe sphere re.. A. reach B. reaches C. that reaches D. is reached Question 30: In  In Ch Chin inaa, ther theree ar aree still till a lot lot of fa fam milie iliess shari harinng the the same same house ouse.. A. extent B. extension C. extended D. extensive Question 31: Da  Davi vidd w was as de depo port rted ed on ac acco coun untt ooff his his ex expi pire redd vis visa. a. He it re rene newe wedd A. must have had B. should have had C. needn't have had D. mightn't have had Question 32: A goo goodd le lead adeer sshhou ould ld not be co cons nseerv rvat ativ ivee, bbuut rraathe ther to new ide ideas. as. A. receptive B. acceptable C. permissive D. applicable Question 33:  individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view. A. Light-hearted B. Like-minded C. Even-handed D. Open-minded Question 34: Th  Thee cchi hild ld ha hass no no pro probl blem em re reci citi ting ng th thee poe poem, m, he has has it to memo memory ry.. A. devoted B. added C. committed D. admitted Question 35:  After After se sever veral al injuri injuries es and failur failures, es, thi things ngs have have eeve ventu ntuall allyy for Todd Todd w whe henn hhee rreac eached hed the final round of the tournament. A. looked up B. gone on C. taken up D. turned on Question 36: The year-end party was out of this world. We had never tasted such delicious food. A. enormous B. terrific C. strange D. awful Question 37: As the the cl clou ouds ds dr drift ifted ed awa away, y, the the pat patte tern rn of of the the fiel fields ds wa wass clea clearl rlyy from from a hei heigh ght.t. A. apparent B. visible C. foreseeable D. evident Question 38: Pe  Pete terr is not a mod odes estt bo boyy sin since he of ofte tenn sh shoows his his priz prizees A. around B. up C. off  D. through Question 39: Wom  Women en in ssom omee parts parts of the the wo world rld ar aree stil stilll stru strugg ggli ling ng ffor or job job op oppo portu rtuni nitie tiess to men. men. A. equal B. various C. suitable D. legal Question  Thee m man anag ager erB. losthis his ttem empe perr wit withh tthe he em empl oyee eess aand nd shou shoute tedd aatt tthe hem. A. had 40: Th C.ploy  took  D.m.  kept Question 41: Gar  Garvvin is a ne new w com compu pute terr app appli liccat atio ionn to see see wh whet ethher it work workss. A. looking after  B. putting on C. trying out D. turning up Trang 15

 

Question 42: Te  Terr rryy iiss a ve very ry im imag agin inat ativ ivee bboy oy.. He He alw alway ayss com comes es inte intere rest stin ingg iide deas as A. out of  B. down on C. up with D. in for  Question 43: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in Question 44: A numbe numberr of yo youn ungg te teac ache hers rs now nowad aday ayss them themse selv lves es ttoo te teac achi hing ng ddis isad adva vant ntag aged ed cchi hild ldre ren. n. A. offer  B. stick  C. give D. devote Question 45: "S  "Sor orry ry fo forr bein beingg lat late. e. I was was in the the ttra raffi fficc ffor or mor moree th than an an hour hour." ." A. carried on B. held up C. put off  D. taken after  Question  Shhe was tire reddB.a up nd cagainst ouldn't kkeeep thC. e g on routop. A.  up with46: S D. out of  Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely. A. privately B. safely C. publicly D. dangerously Question 48: You'd better leave now if you want to arrive early for the exam. Break a leg! A. Good luck  B. Good night C. Good bye D. Good job Question 49:  stay the night if it's too difficult to get home. A. By all means B. In all C. At all costs D. On the whole Question 50: Le  Lett me pl plea ease se my memo memory ry bef befor oree I get get dow downn to answ answer erin ingg th thee que quest stio ions ns.. A. resume B. ease C. awake D. refresh

Trang 16

 

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án

1.

C

Kiến thức về thành ngữ  

Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có một chút bình yên và

tĩnh lặng. 2.

B

Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua

Các đáp án còn lại: A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó C. (to) drop out: biến mất D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.

3.

D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo.

4.

A

Kiến thức về cụm từ cố định

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận, Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp B. Attention (n): sự chú ý C. Contrast(n): sự tưong phản D. Inference (n): sự suy luận 5.

A

Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra r a từ thí nghiệm. Kiến thức về từ vựng

A. indication /,indi'kei∫n/(n): dấu hiệu B. print /print/(n): vết, dấu C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ đã phát hiện ra

rằng sự sống có thể có ở trên tr ên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự sống là Sao Hỏa có các mùa, giống như ở Trái đất 6.

B

Kiến thức về đảo ngữ toàn t oàn bộ Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng

đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ Trang 17

 

ngữ đó. Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.

7.

C

Kiến thức về cụm động từ 

A. turn out: hoá ra

B. rise up: tăng lên

C. break out: bùng ra, nổ ra

D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh

Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng

8.

D

 phía bắc của đất nước. Kiến thức về thành ngữ  A. out on the limb: rơi rơ i vào thế kẹt B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần.

 Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. 9.

A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of stock: hết hàng c. oouut ooff rreeach: ng ngoài tầ tầm vớ với

B. out of practice: không thể thực thi D. ou out ooff wo work: rk: tthhất ng nghiệp

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua

đã hết hàng. 10.

D

Kiến thức về cụm từ cố định

marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.

11.

A

Kiến thức về từ vựng

environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với môi trường Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi trường.

12.

A

Kiến thức về thành ngữ 

Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm Tạm dịch: 

- Tô Tôii nnghĩ ghĩ vấn đề chính ở tron trongg vùng vùng này là th thiếu iếu dịch vụ xe buýt tốt. - Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm t âm của vấn đề.

13.

D

Kiến thức về từ vựng

A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức C. celebrity/sə'lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng D. celebration/,seli'brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội họp.

Trang 18  

B

Kiến thức về so sánh

So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn. 15.

A

Kiến thức về thành ngữ  

Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì.

16.

A

Kiến thức về từ vựng

A. Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa B. Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư) C. Permission (n): sự cho phép D. Permit (n) = giấy phép. Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc t huộc vào kết quả của kì thi.

17.

C

Kiến thức về thành ngữ  

A. pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì B. turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi cuả mình C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm) Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ phải.

18.

C

Kiến thức về cụm từ cố đinh

+ Under threat of something: đang bị đe doạ + in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì + for fear of something: sợ cái gì. Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về. 19.

D

Kiến thức về thành ngữ  

For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của bọn trẻ.

20.

B

Kiến thức về cụm động từ  

A. take away: mang đi B. take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay C. take up: bắt đầu một sở thích t hích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường xuyên D. take off: cởi, cất cánh Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện phải không?

Trang 19  

21.

D

Kiến thức về thành ngữ  

Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ “green” 22.

A

Kiến thức về cụm từ cố định

to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết định vẫn cố

gắng và thành công. 23.

D

Kiến thức về cụm từ cố định

Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu t iêu Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh viên cần đầu tư

tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình. 24.

B

Kiến thức về từ vựng

A. reckon /'rekən/: cho là, đoán B. recognize /'rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì) C. acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận D. realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì) Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy ngay được

nữa. 25.

A

Kiến thức về cụm từ cố định A. commit a crime (v): phạm tội t ội Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách pháp nhân cho hàng

triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có thể là một sự thay đổi chính sách lớn.

26.

D

Kiến thức về từ loại

A. free (a/v)

B. freely (adv)

C. freedom (n)

Cấu trúc: free sb from st: giải phóng ai khỏi cái gì Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi vòng luẩn quẩn của

việc sinh con và nuôi con. 27.

A

Kiến thức về liên từ  

A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy

B. unless: trừ khi

C. despite: mặc dù

D. where: nơi/ở đâu

Trang 20  

Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo

viên vẫn rất quan trọng. 28.

A

Kiến thức về cụm động từ  

+ drop out: bỏ cuộc + close down: đóng cửa, phá sản + break up: phân tán, chia tay + make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc sau 10 km.

29.

B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A - loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo thì của câu. - loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động 30.

C

Kiến thức về cụm từ cố định

An extended family: một gia đình nhiều thế hệ A nuclear family: gia đình gồm 2 thế hệ Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế hệ sống chung dưới

một mái nhà. 31.

B

Kiến thức về độ động từ khuyết thiếu

Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm needn't + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm mightn't + have + Vp2: đáng lẽ không thế có Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy

thông hành (visa). 32.

A

Kiến thức về từ vựng

A. receptive (a): dễ tiếp thu B. acceptable (a): có thể chấp nhận được C. permissive (a): cho phép, chấp nhận D. applicable (a): có thể áp dụng được Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những

ý tưởng mới.

Trang 21  

B

Kiến thức về từ vựng

A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị D. Open-minded (a): cởi mở  Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay

quan điểm. 34.

C

Kiến thức về từ vựng

A. devote to (v): cống hiến, tận tụy B. add (v) sth to sth: thêm vào C. commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly: học kỹ để nhớ chính xác D. admit (v): thừa nhận Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng

(ghi nhớ trong đầu). 35.

A

Kiến thức về cụm động từ  

A look up = (of business, somebody's situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp hơn B. go on: tiếp tục c. take up: bắt đầu D. turn on: bật lên Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với

36.

B

Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu. Kiến thức về về ttừ ừ trái ng nghĩa và thành ngữ  Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc. something is: được dùng để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào A. enormous: nhiều/ to lớn B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc C. strange: lạ D. awful: dở tệ => out of this world >< awful Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa bao giờ thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.

Trang 22  

37.

B

Kiến thức về từ vựng

A. apparent: rõ ràng/hiển nhiên B. visible: có thể quan sát/nhìn thấy được C. foreseeable: có thể thấy trước được D. evident: rõ ràng Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao.

38.

C

Kiến thức về cụm động từ  

A. show sb round: dẫn ai đi đâu B. show up: đến nơi C. show off: khoe khoang D. show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy thường khoe

khoang các giải thưởng của mình. 39.

A

Kiến thức về từ vựng

A. equal: bình đẳng

B. various: đa dạng

C. suitable: thích hợp

D. legal: hợp pháp

Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những

cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới. 40.

B

Kiến thức về cụm từ cố định

Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ.

41.

C

Kiến thức về cụm động từ  

A. look after: chăm sóc B. put on: mặc vào C. try out: to test or use somebody/something in order to see how good or effective they are: thử dùng cái gì D. turn up = show up = arrive: arri ve: đến Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt động tốt

không. 42.

C

Kiến thức về cụm động từ  

Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú vị Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú. Anh ấy luôn nghĩ ra

Trang 23  

các ý tưởng thú vị. 43.

A

Kiến thức về thành ngữ  

snowed under with (idm): be snowed under (with something) = to have more things, especially work, than you feel able to deal with: có quá nhiều việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái gì) A bận rộn

B. rảnh rỗi

C. thư giãn

D. thích thú

Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại mình có quá

nhiều việc phải làm. 44.

D

Kiến thức về câu trúc

+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì + stick: dán, dính + give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì + devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để làm gì Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ con khuyết tật.

45.

B

Kiến thức về cụm động từ  

A. cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục B. hold up: ách tắc, đình trệ C. put off = postpone = delay: hoãn D. take after = look like = resemble: giống với Tạm dịch: "Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng đồng hồ."

46.

A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Cấu trúc: keep up/pace with - catch up with: theo kịp Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo t heo kịp được nhóm.

47.

A

Kiến thức về thành ngữ  

 behind closed doors: kín, không công khai Các đáp án còn lại: A privately (adv): riêng tư

B. safely (adv): an toàn

C. public licly (adv): công khai

D. dangerously (adv): nguy hiểm

Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ

không được biết đến quá sớm. 48.

A

Kiến thức về thành ngữ  

Break a leg = A good luck: chúc may mắn

Trang 24  

B. Good night: chúc ngủ ngon C. Good Good by byee = so long long:: tạm tạm biệt biệt

D. Good Good job! job! = w wel ell-d l-don one! e!:: giỏ giỏii llắm ắm

Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì

thi. Chúc may mắn! 49.

A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. By all means: cứ tự nhiên đi All in all: tóm lại C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào D. On the whole = In general: nói chung Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.

50.

D

Kiến thức về cụm từ cố định

Get down to + Ving = start + Ving Refresh sb’s memory: nhớ lại Resume: bắt đầu lại Awake: đánh thức Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj) Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi.

Trang 25  

LESSON 3 Question 1: The 1: The newspaper did not mention the ______ of the damage caused by the fire. A. A. range  range B. B. extent  extent C. amount C. amount D. D. quality  quality Question 2: It 2: It was found that he lacked the ______ to pursue a difficult task to the very end. A. A. persuasion  persuasion B. B. commitment  commitment C. engagement C. engagement D. D. obligation  obligation Question 3: She’s 3: She’s so ______; you really have to watch you say or she’ll walk out of the room. A. A. high  high and dry B. B. prim  prim and proper  C. rough C. rough and ready D. D. sick  sick and tired Question 4: Mr. 4: Mr. Nixon refused to answer the questions on the ______ that the matter was confidential. A. A. reasons  reasons B. B. excuses  excuses C. grounds C. grounds D. D. foundation  foundation Question 5: We 5: We can’t speed up production ______ the expense of quality. A. A. in  in B. B. at  at C. on C. on D. D. of   of  Question 6: Humans 6: Humans have difficult choices to ______ about saving endangered species. A. A. make  make B. B. do  do C. give C. give D. D. bring  bring Question 7: The 7: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial ______ in the United States. A. A. intergration  intergration B. B. education  education C. torture C. torture D. D. segregation  segregation Question 8:  8:  ___________, the number of people at the first New York show equaled the entire car  population of the United States at that time. A. A. By  By design B. B. On  On purpose C. For C. For example D. D. By  By happenstance Question 9: I 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep ______. A. A. falling  falling off  B. B. falling  falling back  C. falling C. falling over  D. D. falling  falling out Question 10: Like 10: Like everyone else, Sue has her ______ of course but on the whole, she’s quite satisfied with life. A. A. ups  ups and downs B. B. ins  ins and outs C. safe C. safe and sound D. D. odds  odds and ends Question 11: You 11: You will have to ______ if you want to pass the final exam. A. A. pull  pull up your socks B. B. work  work miracles C. take C. take the trouble D. D. keep  keep your hand in Question 12: It 12: It never ______ my head that such a terrible thing would happen. A. A. struck   struck  B. B. dawned  dawned C. occured C. occured D. D. entered  entered Question 13: People 13: People are advised to ______ smoking because of its harm to their health. A. A. cut  cut down B. B. cut  cut off  C. cut C. cut in D. D. cut  cut down on Question 14: Mr. 14: Mr. Peter is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director. A. A. bread  bread B. B. meat  meat C. cheese C. cheese D. D. apple  apple Question 15: ______ 15: ______ to the South in the winter is a popular fact. A. A. Where  Where birds migrate B. B. Bird  Bird migratings C. C. When  When birds migrate D. That D. That birds migrate Question 16: Some 16: Some crimes seem to be ______ in this country than in others. A. A. less  less common enough B. B. much  much less common C. C. the  the least common D. very D. very less common Question 17: It 17: It took Ted a long time to get ______ the breakup of his marriage. A. A. over   over  B. B. across  across C. along C. along with D. D. through  through Question 18: Sarah 18: Sarah and I ______ reserved the rooms in the same hotel. She was really surprised to see me there. A. A. coincidentally  coincidentally B. B. practically  practically C. intentionally C. intentionally D. D. deliberately  deliberately Question 19: We 19: We spend nearly 3 hours waiting outside the station, then out ______. A. A. the  the star came B. B. did  did the star come C. came C. came the star  D. D. under   under  Question 20: My 20: My mother often ______ our mistakes, whereas my father is very strict and punishes us for even the slightest one.

Trang 26  

A. A. neglects  neglects B. B. overlooks  overlooks C. avoids C. avoids D. D. passes  passes Question 21: Despite 21: Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the ______. A. A. fault  fault B. B. error   error  C. wrong C. wrong D. D. slip  slip Question 22: I 22: I find mending old socks incredibly ______ that’s why I always ask my mother to do it for me. A. A. hilarious  hilarious B. B. tedious  tedious C. furious C. furious D. D. recreational  recreational Question 23: Children 23: Children used to ______ their parents; now they are inclined to regard them as equals. A. A. look  look up to B. B. watch  watch out for  C. stand C. stand up to D. D. come  come round to Question 24: Bill Gates isB. probably the best known and most successful ______D. in volunteer  computer software. A. A. pioneer   pioneer 24: Bill B. navigator   navigator  C. generator  C. generator  D. volunteer  Question 25: What 25: What I like about this restaurant is that there is ______ parking space right outside it. A. A. plenty  plenty B. B. ample  ample C. expanded C. expanded D. D. big  big Question 26: Peter 26: Peter is working in an office. He’s a white-______ worker. A. A. collar   collar  B. B. sleeve  sleeve C. shirt C. shirt D. D. button  button Question 27: Maria 27: Maria will ______ charge of the advertising for the play. A. A. get  get B. B. make  make C. do C. do D. D. take  take Question 28: Negotiating 28: Negotiating is the process of communicating back and ______ for the purpose of reaching an agreement. A. A. next  next B. B. forth  forth C. again C. again D. D. from  from Question 29: If 29: If you don’t take a flu shot, you’re likely to ______ the flu. A. A. keep  keep up with B. B. go  go in for  C. come C. come down with D. D. put  put up with Question 30:  30:  Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught deliberately and learned consciously, are only the ______ of the iceberg of culture. A. A. ship  ship B. B. rid  rid C. tone C. tone D. D. tip  tip Question 31: Please 31: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential. A. A. breathe  breathe B. B. speak   speak  C. pass C. pass D. D. mutter   mutter  Question 32: I’m 32: I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being ______. A. A. tied  tied in B. B. tied  tied down C. tied C. tied up D. D. tied  tied in with Question 33: The 33: The entire city was ______ electricity last night – it was chaotic. A. A. no  no B. B. almost  almost no C. hardly C. hardly any D. D. without  without Question 34: I 34: I suppose I could ______ advertising. A. A. catch  catch on B. B. get  get out of  C. go C. go in for  D. D. work  work out Question 35: We 35: We had to turn ______ their invitation to lunch as we had a previous appointment. A. A. over   over  B. B. out  out C. up C. up D. D. down  down Question 36:  36:  The black widow spider’s notoriety is not without foundation. However, an element of exaggeration has led to certain ______ regarding its evil nature. A. A. concept  concept B. B. preconception  preconception C. misconception C. misconception D. D. conception  conception Question 37: When 37: When confronted with a mass of ______ ______ tape, many people feel a sense of powerlessness. A. A. red  red B. B. green  green C. blue C. blue D. D. brown  brown Question 38: Everyone 38: Everyone is hoping and praying that ______ peace will eventually come to the area. A. A. durable  durable B. B. ongoing  ongoing C. temporary C. temporary D. D. enduring  enduring Question 39: Their 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new ______ in the field and  possibly lead to a cure. A. A. earth  earth 40:  B. ground C. soil C. soil D. land  land Question 40:  He decided B. to ground buy some chocolate kept in an ______ containerD. for his father, a ______ watch for his mother and a doll with ______ for his little sister. A. A. tight  tight air; proof water; white snow B. B. air-tiglited;  air-tiglited; water-proofed; snow-whited

Trang 27  

C. C. tight  tight aired; proof watered; white snowed D. air-tight; D. air-tight; water-proof; snow-white Question 41: The 41: The match will be screened on ITV with ______ commentary by Any Gray. A. A. lively  lively B. B. live  live C. alive C. alive D. D. living  living Question 42: There’s 42: There’s a list of repairs as long as ______. A. A. a  a mile B. B. a  a pole C. your C. your arm D. D. your  your arms Question 43: He 43: He suddenly saw Sue ______ the room. He pushed his way ______ the crowd of people to get to her. A. A. across;  across; through B. B. over;  over; through C. across; C. across; across D. D. over;  over; along Question 44: till took the early hours listeningC. hold pop me music. A. A. kept  kept me44: She up She ______ B. B. took me up C.to hold up D. D. caught  caught me up Question 45: I 45: I don’t know what we are going to ______ if I lose this job. A. A. get  get by B. B. give  give away C. live C. live on D. D. grown  grown on Question 46: All 46: All ______ is a continuous supply of the basic necessities of life. A. A. what  what is needed B. B. for  for our needs C. the C. the thing needed D. D. that  that is needed Question 47: It 47: It is urgent that this letter ______ immediately. A. A. was  was posted B. B. posted  posted C. be C. be posted D. D. be  be post Question 48: No 48: No one knows where Sam is living now. The last time that I ______ was about four years ago. A. A. ran  ran into him B. B. ran  ran him out C. ran C. ran him down D. D. ran  ran after him Question 49: It 49: It is only recently that ballets have been based on the themes ______ American life. A. A. reflecting  reflecting B. B. reflects  reflects C. is C. is reflecting Question 50: As 50: As an adult, I’m independent ______my parents financially. A. A. on  on B. B. with  with C. of  C. of 

D. D. reflected  reflected D. D. from  from

Trang 28  

Câu 1.

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định A. range (n): phạm vi, loại

B. extent (n): mức độ

C. amount (n): số lượng

D. quality (n): chất lượng

 cụm

từ; extent of the damage (mức độ tàn phá)

Dịch nghĩa: Báo nghĩa: Báo chí đã không nhắc gì tới mức độ tàn phá do hỏa hoạn gây ra. 2.

B

Kiến thức về từ vựng A. persuasion (n); sự thuyết phục B. commitment (n) : trách nhiệm, tận tâm C. engagement (n): sự hứa hẹn D. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận Dịch nghĩa; Nhận nghĩa; Nhận thấy rằng anh ta thiếu trách nhiệm theo t heo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến cuối cùng.

3.

B

Kiến thức về thành ngữ  A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn B. prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng.

4.

C

Kiến thức về cụm từ cố định -on the ground: trên nền tảng căn cứ vào, với lý do Dịch nghĩa: Mr. Nixon từ chối trả lời câu hỏi với lý do mọi chuyện đều phải giữ bí mật

5.

B

Kiến thức về thành ngữ  at the expense of sb/st: gây hại cho ai/cái gì Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể đẩy nhanh sản xuất mà gây hại đến chất lượng sản  phẩm.

6.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Make choices about st: lựa chọn cái gì Dịch nghĩa: Con người đã có những lựa chọn khó khăn về việc cứu những loài động

Trang 29  

vật có nguy cơ tuyệt chủng. 7.

D

Kiến thức về từ vựng A integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc B. education (n); giáo dục C. torture (n): sự tra tấn, tra khảo D. segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt => racial segregation (sự phân biệt chủng tộc) Dịch nghĩa: Martin nghĩa: Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc ở nước Mỹ.

8.

D

Kiến thức về cụm từ cố định A. By design = B. On purpose: cố ý C. For example = For instance: ví dụ là, chẳng hạn D. By happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình Dịch nghĩa: Một nghĩa: Một cách ngẫu nhiên, số người ở buổi triển lãm New York lần đầu tiên đúng bằng tổng số ô tô của Mỹ vào thời điểm đó.

9.

C

Kiến thức về cụm động từ  A. fall off: giảm >< rise B. fall back: rút lui C. fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã D. fall out: xõa ra (tóc)/fall out with sb ~ argue: tranh cãi, bất hòa với ai Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã.

10.

A

Kiến thức về thành ngữ  A. ups and downs: sự thăng trầm B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó C. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự D. odds and ends: ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng Dịch nghĩa: Giống nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.

11.

A

Kiến thức về thành ngữ  A. pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó B. work/ perform miracles: đạt được kết quả rất tốt; tạo kết quả kỳ diệu C. take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó. Dịch nghĩa: Bạn nghĩa: Bạn sẽ phải cố gắng nhiều nếu bạn muốn vượt qua kì thi.

Trang 30  

12.

D

Kiến thức về cụm từ cố định It never entered my head that...! = I never thought that… Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng,  biết rằng. It never entered my head that… Cấu trúc này đồng nghĩa với các dạng sau: It never enters/ entered my mind that… It never occured to me that… It never crossed my mind that… Tạm dịch: Tôi dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ một điều tồi tệ như vậy lại có thể xảy ra.

13.

D

Kiến thức về cụm động từ  A cut down (v): chặt đốn (cây,...) B. cut off (v): cắt đứt C. cut in (v); nói xen vào, chèn ngang D. cut down on (v): to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm, giảm Dịch nghĩa: Mọi nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại đối với sức khỏe.

14.

C

Kiến thức về thành ngữ  A. bread (n): bánh mỳ

B. meat (n): thịt

C. cheese (n): pho mát

D. apple (n): quả táo

-> the/a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất ưong một nhóm hoặc tổ chức. Dịch nghĩa: ông Peter là người quyền lực nhất trong công ty vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành. 15.

D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Mệnh đề that: That + S  S + V chia theo S  S +....+ V (chia số ít)... (That S + V ở đây đóng vai trò như 1 chủ ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) = It + V (chia số ít)+ that + s + V (chia theo S) E.g: That he passed the exam surprises everyone. ~ It surprises everyone that he passed the exam. (Việc anh ấy đã thi đậu làm mọi người ngạc nhiên). Dịch nghĩa: Việc những con chim di trú đến phía nam vào mùa đông là. một thực tế  phố biến.

16.

B

Kiến thức về so sánh Cấu trúc: to be + less + adj + than

Trang 31  

E.g: This book is less expensive than that one.  That

book is more expensive than this one.

Chúng ta có thể dùng “much, slightly...” trong cấu trúc so sánh hơn để nhấn mạnh: “much/ slightly/far...+ hình thức so sánh hơn + than” E.g: His shirt is much more expensive than mine. Dịch nghĩa: Một số tội danh ở đất nước này dường như ít phổ biến hơn nhiều so với ở các nước khác. 17.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ  C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with sb: hòa hợp, hòa thuận với  với ai D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn nhân của mình.

18.

A

Kiến thức về từ vựng A. coincidentally(adv): một cách ngẫu nhiên B. practically (adv): trên thực tế, thực tế ra C. internationally(adv): cố ý D. deliberately(adv): chủ tâm Dịch nghĩa: Sarah và tôi ngẫu nhiên đặt một căn phòng trong cùng một khách sạn. Cô ấy đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy tôi ở đó.

19.

C

Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ Sử dụng đảo ngữ toàn bộ: là hình thức bê nguyên động từ lên trước chủ từ (không cần mượn trợ động từ, không cần trả động từ VS nguyên thể). Sử dụng đảo ngữ loại này khi có cụm trạng từ chỉ nơi chốn ở đầu câu: on the………., in the here, there, out, off...  Nếu câu gốc đáng lẽ là “... tthen hen the star came out”: ngôi sao xuất hiện thì với câu đảo ngữ, ta đảo thành “out came the star”. Một ví dụ khác với đảo ngữ loại này. Eg: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân đồi. => At the foot of the hill stands his house. Tạm dịch: Chúng tôi dành ra gần 3 tiếng đồng hồ chờ đợi bên ngoài trạm thì ngôi sao xuất hiện.

20.

B

Kiến thức về cụm từ cố định

Trang 32  

To overlook one's mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai. Các đáp án khác không phù hợp A. neglect (v): làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc C. avoid (v): né tránh, tránh xa => Avoid something hoặc avoid +Ving D. Pass (v): bị lờ đi, bị cho qua Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi đó  bố chúng tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt phạt chúng tôi cho dù là một lỗi nhỏ nhỏ nhất. 21.

C

Kiến thức về cụm từ cố định In the wrong: có lỗi, có tội Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.

22.

B

Kiến thức về từ vựng A. hilarious (adj): nực cười B. tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ C. furious (adj): nóng giận, giận giữ D. recreational (adj): có tính giải trí Dịch nghĩa: Tôi thấy việc vá tất cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao tôi luôn nhờ mẹ tôi làm hộ.

23.

A

Kiến thức về cụm động từ  + to be inclined to do st có ý thiên về việc làm gì A. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường B. watch out for = look out for: coi chừng, trông chừng C. stand up to: chống chọi D. come round/around to st: thay đổi ý kiến Dịch nghĩa: Bọn trẻ trước đây luôn kính trọng bố mẹ; bây giờ chúng có vẻ xem thường họ.

24.

A

Kiến thức về từ vựng A. pioneer (n): nhà tiên phong

B. navigator (n): nhà hằng hải

C.  C. generator (n): máy phát điện

D. volunteer [n]: tình nguyện viên

Dịch nghĩa: Bill Gates có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công nhất về phần mềm máy tính. 25.

B

Kiến thức về từ vựng

Trang 33  

A. plenty (adv): nhiều B. ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào C. expand (v): mở rộng D. big (adj): lớn Dịch nghĩa: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài. 26.

A

Kiến thức về thành ngữ  Ta có cụm thành ngữ: white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc ≠ blue -collar: lao động tay chân A collar (n): cổ tay áo

B. sleeve (n): ống tay áo

C. shirt (n): áo

D. button (n): cúc áo

Dịch nghĩa: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà nước. 27.

D

Kiến thức về cụm từ cố định - take charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho Dịch nghĩa: Marry sẽ chịu trách nhiệm cho việc quảng cáo vở kịch.

28.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Back and forth: tới lui, qua lại Dịch nghĩa: Đàm phán là một quá trình bàn bạc qua lại để đạt tới sự đồng thuận.

29.

C

Kiến thức về cụm động từ  A. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp B. go in for: say mê, say sưa C. come down with: mắc bệnh D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nếu nghĩa: Nếu bạn không tiêm phòng phòng cúm, bạn sẽ có khả năng bị mắc cúm.

30.

D

Kiến thức về thành ngữ  The tip of the iceberg: phần nhìn thấy Dịch nghĩa: Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện văn hóa rõ ràng này, được dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần nhìn thấy được của văn hóa.

31.

A

Kiến thức về cụm động từ  say/ breathe a word: nói với ai điều gì đó Dịch nghĩa: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó đặc biệt bí mật

32.

B

Kiến thức về cụm động từ 

Trang 34  

Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý: B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là không dùng to tie to st/sb) C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”: Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over. Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc. 33.

D

Kiến thức về từ vựng almost no = hardly any: a ny: hầu như không without: không có Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.

34.

C

Kiến thức về cụm động từ  A catch on = become popular : nổi tiếng, được ưa chuộng B. get out of: thoát khỏi, từ bỏ C. go in for: say mê, thích thú D. work out: sáng tạo, tìm ra Dịch nghĩa: Tôi cho rằng bản thân mình là người say mê lĩnh vực quảng cáo.

35.

D

Kiến thức về cụm động từ  A. turn over: lật

B. turn out: hóa ra

C. turn up = show up = arrive: đến

D. turn down: từ chối

Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời đi ăn trưa của họ, vì chúng tôi có hẹn trước. 36.

C

Kiến thức về từ vựng A. concept (n): khái niệm B. preconception (n): định kiến C. misconception (n): nhận thức sai lầm D. conception (n): quan niệm, nhận thức Dịch nghĩa: Tiếng xấu về loài nhện Góa phụ đen là không phải không có cơ sở. Tuy nhiên một yếu tố phóng đại đã dẫn tới nhận thức sai lầm nhất định về độc tính của nó.

37.

A

Kiến thức về thành ngữ  red tape: tệ quan liêu Dịch nghĩa: Khi đương đầu với tệ quan liêu, nhiều người có cảm giác bất lực.

38.

D

Kiến thức về từ vựng A durable (a): bền bỉ

Trang 35  

B. ongoing (a): đang diễn ra C. temporary (a): tạm thời D. enduring (a): lâu dài Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực. 39.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Break new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến A. earth (n) trái đất B. ground (n): mặt đất, bãi đất; khu đất C. soil (n): đất trồng trọt D. land (n): đất, đất liền, đất canh tác, trồng trọt Tạm dịch: Nghiên dịch:  Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ đề xuất những sáng kiến cải tiến và có thể tìm ra cách chữa trị.

40.

D

Kiến thức về từ vựng air-tight: chân không water-proof: chống thấm nước snow-white: trắng như tuyết Các phương án còn lại từ không đúng. Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng tuyết cho em gái.

41.

B

Kiến thức về từ vựng A. lively (adj): sinh động

B. live (adj): trực tiếp

C. alive (adj): còn sống

D. living (n): cuộc sống

Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any Gray. 42.

C

Kiến thức về thành ngữ  as long as your arm: rất dal Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.

43.

A

Kiến thức về giới từ  across (prep): ngang qua through (prep): qua over (prep]: trên

Trang 36  

along (prep): dọc theo see somebody across: thấy ai ngang qua  push one's way through the crowd: chen ngang qua đám đông đông Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông đế đến chỗ cô ấy. 44.

A

Kiến thức về cụm động từ  Đáp án A keep sb up (v): làm ai thức khuya. Các đáp án còn lại: B. take sb up: giúp đỡ, dìu dắt ai. C. hold sb/stup: đưa ai/cái gì ra làm ví dụ. D. catch sb up: đuổi kịp ai. Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiến tôi thức đến tận sáng để nghe nhạc pop.

45.

C

Kiến thức về cụm động từ  Đáp án. C. live on: sống dựa vào. Các đáp án còn lại không họp nghĩa: A. get by: xoay xở B. give away: trao, phát D. grow on: lớn lên, trở nên Dịch nghĩa: Tôi không biết chúng tôi sẽ sống dựa vào cái gì nếu tôi mất việc.

46.

D

Kiến thức về ngữ pháp Đại từ quan hệ “that” được dùng sau “all” Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản của cuộc sống.

47.

C

Kiến thức về ngữ pháp Câu giả định thể bị động: It is urgent that S + be + V (p2) Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức.

48.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. run into somebody: tình cờ gặp ai B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào) C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai) Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta

Trang 37  

là khoảng 4 năm về trước. 49.

A

Kiến thức về ngữ pháp Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving). Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống nước Mỹ.

50.

C

Kiến thức về giới từ  Phân biệt independent of/from/with: + Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ. + Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập + Independent from: thường nói về sự tự do Dịch câu: Là câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.

Trang 38  

LESSON 4 Question 1: Save 1: Save your money, Don’t______it too quickly. A. A. go  go through B. die down C. hold C. hold on D. touch on Question 2: They all have to follow the rules, and none of them is ______ the law. A. A. over   over  B. B. beyond  beyond C. above C. above D. onto Question 3: They 3: They ______ the aid of the United States but did not receive it A. A. asked  asked B. B. found  found C. sought C. sought D. obtained Question 4: The 4: The police spokesman said he was ______ to believe that the arrested man was the serial killer they had been looking for. A. A. inclined  inclined B. B. seemed  seemed C. suspected C. suspected D. supposed Question 5: I’m 5: I’m ______ my brother is. A. A. nowhere  nowhere near as ambitious as B. B. nothing  nothing near as ambitious as C. C. nowhere  nowhere like so ambitious as D. nothing D. nothing as ambitious as Question 6: He 6: He says he might come, but I ______. A. A. doubt  doubt B. B. doubt  doubt it C. doubt C. doubt so D. doubt about it Question   7: Question 7: I’m  I’m sure your bank manager will lend you a ______ ear when you explain the situation to him. A. A. merciful  merciful B. B. sympathetic  sympathetic C. pitiful C. pitiful D. compassionate Question  8: Question 8: Have  Have you seen the girl ______ ? A. A. that  that I told B. B. I  I told you of  C. I C. I told you about D. D. I  I told you of her  Question  9: Question 9: Children  Children usually ______ a flu much mo more re quickly than adults. A. A. pickup  pickup B. B. pick  pick at C. pick C. pick on D. D. pick  pick out Question 10: The 10: The accident ______ was the mistake of the driver. A. A. causing  causing many people to die B. B. caused  caused great human loss C. C. to  to cause many people die  D. which  D.  which causes many people to die Question 11: A 11: A number of oil tankers have been laid ______ recently. A. A. on  on B. B. down  down C. up C. up D. D. in  in Question 12: The 12: The inscription on the tombstone tombstone had been worn ______ by the weather and co could uld scarcely  be read A. A. away  away B. B. off   off  C. out C. out D. D. on  on Question 13: ______ 13: ______ second thoughts, I’d rather not go out tonight. A. A. With  With 14: The B. B. In  In does not comply ______ C. On C. OnBritish safety standardD. D. Under   Under  Question 14: The new hairdryer A. A. to  to B. B. with  with C. against C. against D. D. on  on Question 15: Many 15: Many books were not available to the public because of government ______. A. omission B. B. inhibition  inhibition C. compensation C. compensation D. D. censorship  censorship Question 16: The 16: The woman accused of shoplifting was found not guilty and was ______  A. A. excused  excused B. B. liberated  liberated C. acquitted C. acquitted D. D. interned  interned Question 17: He 17: He is a(n) ______ authority on the subject A. A. prominent  prominent B. B. expert  expert C. eminent C. eminent D. D. quality  quality Question 18: My 18: My car was so old that I could only sell it for ______. A. A. rubbish  rubbish B. B. scrap  scrap C. debris C. debris D. D. waste  waste Question 19: Not 19: Not only  only ______  ______ in the project, but he also wanted to become the leader. A. A. did  did Jack involve B. B. had  had Jack been involved C. C. was  was Jack involved D. Jack D. Jack was involved Question 20: I 20: I felt a bit ______ and seemed to hhave ave more aches and pains than usual. A. A. out  out of sorts B. B. on  on the mend C. over C. over the worst D. D. under  under the fevers

Trang 39  

Question 21: The 21: The school was closed for a month because of a serious ______  of fever. A. outcome B. B. outburst  outburst C. outset C. outset D. D. outbreak   outbreak  Question 22: I don’t think he’s ever been there, ______? A. A. do  do I B. B. has  has he C. have C. have I D. D. hasn’t  hasn’t Question 23: They 23: They had a four-day f our-day holiday, then began work ______. A. on end B. B. out  out of bounds C. in C. in proportions D. D. in  in earnest Question 24: He 24: He is a tough politician - he knows how to ______ the storm. A. A. run  run down B. B. keep  keep up C. ride C. ride out D. D. push  push back  Question 25: On 25: On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks ______ all over the carpet A. A. plunged  plunged B. B. scattered  scattered C. settled C. settled D. D. tossed  tossed Question 26: Various 26: Various societies define ______ in many rather complex ways. A. A. that  that is successful B. B. what  what success is C. that C. that success is D. D. what  what is success Question 27: I 27: I could not turn in my paper on time because my word processor ______. A. A. fell  fell down B. B. turned  turned down C. tore C. tore down D. D. broke  broke down Question 28: “You 28: “You must always ______ us the truth” the judge said to the man. A. A. tell  tell B. B. confess  confess C. speak  C. speak  D. D. say  say Question 29: Her 29: Her father is a ______ drinker. He is always drinking. A. A. strong  strong B. B. heavy  heavy C. addictive C. addictive D. D. capable  capable Question 30: I like that photo very much. Could you make an ______ for me? A. A. increase  increase B. B. enlargement  enlargement C. expansion C. expansion D. D. extension  extension Question 31: Smith 31: Smith had a lucky escape. He ______ killed. A. A. would  would have been B. B. must  must have been C. C. could  could have been D. should D. should have been Question 32: Over 32: Over the last few months, garages ______the price of petrol four times. A. A. have  have risen B. B. have  have put up C. raised C. raised D. D. have  have gone up Question 33: After 33: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become completely ______. A. A. unreadable  unreadable B. B. misread  misread C. readable C. readable D. D. illegible  illegible Question 34: I 34: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ______ to the noise of the airplanes. A. A. accustomed  accustomed B. B. unconscious  unconscious C. familiar  C. familiar  D. D. aware  aware Question 35: I 35: I find it difficult to make ______ as prices keep ______  A. A. end  end meet-rising B. ends meet-raising C. end C. end D. D. ends  ends meet-rising Question 36: All his plansB. 36: All for ends starting his own business fell meet-raising ______. A. A. in  in B. B. through  through C. down C. down D. D. away  away Question 37: They 37: They ______ a big fortune when they were young, so they didn’t have to work hard. A. A. came  came into B. B. came  came up C. came C. came across D. D. came  came round Question 38: Man: 38: Man: “I heard you have a part in the school play tonight.” Woman: “Yes, and I’m on ______ and needles.” A. A. bins  bins B. B. pins  pins C. tins C. tins D. D. rins  rins Question 39:  39:  I’m trying this alternative cold remedy. It’s ______ different plant roots and herbs, and tastes very strange. A. A. consisting  consisting of  B. B. containing  containing C. composed C. composed of  D. D. included  included Question 40: I’m 40: I’m really feeling under the ______ tod today; ay; I have a terrible cold. A. A. weather   weather  B. B. climate  climate C. storm C. storm D. D. cloud  cloud Question 41: George 41: George has ______; he loves cakes, chocolate, ice-cream-anything which is sweet. A. A. a  a sweet mouth B. B. sweet  sweet lips C. a C. a sweet tooth D. D. a  a sweet tongue

Trang 40  

Question 42:  42:  You’ve all ______ the point. The film itself is not racist - it simply tries to make us question our own often racist attitude. A. A. mistaken  mistaken B. B. misunderstood  misunderstood C. missed C. missed D. D. lost  lost Question 43: She 43: She ______ the table for supper. A. A. lied  lied B. B. lay  lay C. lain C. lain D. laid Question 44: Big 44: Big cities like New York and Tokyo are ______ populated. A. A. greatly  greatly B. B. closely  closely C. densely C. densely D. D. various  various Question 45: Because 45: Because I’ve been ill and away from school. I’ve fallen ______ with my work. A. A. for   for  B. B. behind  behind C. on C. on D. D. out  out Question 46: It 46: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen was ______ fire! A. A. at  at B. B. on  on C. by C. by D. D. in  in Question 47: “Have 47: “Have you got a copy of Gone with the wind?” “You’re ______ luck. We’ve just one copy left” A. A. by  by B. B. with  with C. in C. in D. D. on  on Question 48: He 48: He is over the ______ about his examination result A. A. earth  earth B. B. star   star  C. sun C. sun D. D. moon  moon Question 49: Most 49: Most people are fairly confident that the workers will win ______ in the end. A. A. through  through B. B. from  from C. with C. with D. D. by  by Question 50: It’s 50: It’s a long walk tomorrow. We need to ______ as early as possible. A. A. set  set up

B. B. set  set in

Câu Đáp án 1. A

C. setoff  C. setoff  LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

D. D. set  set down

Kiến thức về cụm động từ  A go through: tiêu hết (tiền)

B. die down: yếu dần

C. hold on: nắm chặt giữ chặt giữ máy

D. touch on: đề cập đến, bàn đến

Dịch nghĩa: Hãy nghĩa: Hãy tiết kiệm tiền của mình, đừng tiêu hết quá nhanh. 2. C

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: above the law: ngoài luật ngoại lệ Tạm dịch: Tất dịch: Tất cả họ đều phải tuân thủ luật và không ai trong số họ là ngoại lệ.

3. C

Kiến thức về từ vựng A. ask for st: đòi hỏi, yêu cầu cái gì B. find - found st: tìm thấy, tìm ra cái gì C. seek - sought st: xin ai cái gì D. obtain st: đạt được, giành được Dịch nghĩa: Họ nghĩa: Họ cầu xin sự trợ giúp từ Mỹ nhưng không được.

4. A

Kiến thức về từ vựng A inclined /ɪnˈklaɪnd/ + to agree, believe, think....: có chiều hướng, có ý thiên về B. seem (v): dường như  C. suspect / səˈspekt / (v): bị nghi ngờ

Trang 41  

D. supposed / səˈpəʊzd / (adj): được cho rằng Tạm dịch: Người dịch: Người phát ngôn từ phía cảnh cả nh sát nói ông có chiều hướng tin rằ rằng ng người đàn ông bị bắt giữ chính là kẻ giết người hàng loạt 5. A

Kiến thức về ngữ pháp Cấu trác so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as Thể phủ định: not + as/so + adj/adv + as  Nowhere near: còn lâu, chắc là không Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi.

6. B

Kiến thức về từ vựng doubt / daʊt / + st: nghi ngờ điều gì Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ta nói anh ta có thể đến, nhưng tôi nghi ngờ điều đó.

7. B

Kiến thức về thành ngữ  lend a sympathetic ear: lắng nghe chăm chú, chia sẻ Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi chắc chắn ông giám đốc ngân hàng sẽ chia sẻ khi anh giải thích tình huống này với ông ta.

8. C

Kiến thức ngữ pháp Cấu trúc: tell sb st: kể cho ai cái gì tell sb about: kể cho ai về tell sb off: rầy la, mắng mỏ ai Dịch nghĩa: Bạn nghĩa: Bạn có thấy cô gái mà tôi kể cho bạn chưa?

9. A

Kiến thức về cụm động từ  A. pick sb/ st up: đón ai, nhặt cái gì lên  pick up: vớ phải, mắc phải B. pick at: rầy la, cằn nhằn

10.A

C. pick on: chế giễu D. pick out: nhố ra, cử ra

Dịch nghĩa: Trẻ nghĩa: Trẻ em thường mắc bệnh cúm nhanh hơn người lớn. Kiến thức về ngữ pháp Câu này đã có đủ chủ ngữ (the accident) và động từ (was) nên chỗ trống chỉ có thể điền 1 MĐQH. Động từ chính ở quá khứ nên đáp án D bị loại. Câu mang ý nghĩa chủ động nên cần điền dạng Ving. causing = which caused Dịch nghĩa: Vụ nghĩa: Vụ tai nạn mà đã khiến nhiều người chết chính là do lỗi của tài xế.

11.C

Kiến thức về cụm động từ  lay - laid - laid: sắp đặt, để A. lay on: đánh, giáng đòn B. lay down: đặt nằm xuống, để xuống C. lay up: dự trữ, để dành = D. lay in: dự trữ, để dành

Trang 42  

lay up: bảo trì Dịch nghĩa: Một nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây. 12.A

Kiến thức về cụm động từ  inscription / ɪnˈskrɪpʃn̩ / (n): chữ khắc tombstone / ˈtuːmstəʊn / (n): bia mộ wear - worn - worn: mặc, đội, hao mòn A. wear away: mòn đi, mất dần B. wear off: làm mòn mất; qua đi C. wear out: kiệt sức, (quần áo) mòn, rách D. wear on: tiếp tục (cuộc thảo luận); trôi qua (thời gian) scarcely = hardly: hầu như không Dịch nghĩa: Chữ nghĩa: Chữ khắc trên bia mộ đã bị mòn đi bởi thời tiết và hầu như không thế đọc được.

13.C

Kiến thức về thành ngữ: Thành ngữ: on second thoughts: suy đi tính lại, nghĩ lại

14.B

Dịch nghĩa: Suy nghĩa: Suy đi tính lại tôi không muốn ra ngoài. Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: comply with = conform to = abide by: tuân thủ, tuân theo Dịch nghĩa: Chiếc nghĩa: Chiếc máy sấy tóc mới không tuân theo chuẩn an toàn của Anh.

15. D

Kiến thức về từ vựng A. omission A. omission / əˈmɪʃn̩ / (n): sự lược bỏ B. inhibition / ˌɪnɪˈbɪʃn̩  / (n): sự tự ti, mặc cảm C. compensation / ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ / (n): sự bồi thường, đền bù D. censorship / ˈsensəʃɪp / (n): quyền kiểm duyệt available / əˈveɪləbl̩  / (adj): có sẵn, có thể mua được Dịch nghĩa: Nhiều nghĩa: Nhiều quyển sách công chúng không thể mua được vì sự kiểm duyệt của chính phủ.

16.C

Kiến thức về từ vựng accuse sb of st/ Ving: buộc tội ai về việc gì tobe accused of st/ Ving: bị buộc tội về việc gì guilty / ˈɡɪlti / (adj): có tội A. excuse sb for Ving: thứ lỗi cho ai về điều gì B. liberate sb/ st from: giải phóng cho ai/ cái gì khỏi... C. acquit sb of st: tuyên bố trắng án

Trang 43  

D. intern sb in st: nhốt, giam giữ Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người phụ nữ mà bị buộc tội vì ăn cắp vặt trong cửa hàng được xét thấy là vô tội và xử trắng án. 17.C

Kiến thức về từ vựng authority / ɔːˈθɒrəti / (n): người có thẩm quyền, chuyên gia A. prominent / ˈprɒmɪnənt / (adj): quan trọng, nổi tiếng B. expert / ˈprɒmɪnənt / (n): chuyên gia C. eminent / ˈemɪnənt / (adj): xuất sắc, lỗi lạc, xuất chúng D. quality / ˈkwɒlɪti / (n): phẩm chất, chất lượng Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ấy là một chuyên gia xuất chúng về chủ đề này.

18.B

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: for scrap: bán đồng nát, bán phế liệu Các đáp án còn lại: A. rubbish / ˈrʌbɪʃ / (n): rác C. debris / ˈdeɪbriː / (n): đống gạch vụn, đống đổ nát D. waste / weɪst / (n): rác rưởi Dịch nghĩa: Chiếc nghĩa: Chiếc ô tô của tôi cũ đến nỗi tôi chỉ có thể bán đồng nát

19.C

Kiến thức về ngữ pháp Câu đảo ngữ: Not only + Trợ động từ + S + V, but + S + also + V: không những... mà còn... Cụm động từ: involve in: có liên quan đến, tham gia Dịch nghĩa:  nghĩa:  Jack không chỉ tham gia vào dự án mà anh ấy còn muốn trở thành đội trưởng.

20.A

Kiến thức về thành ngữ  Cụm từ: out of sorts: ốm, yếu, buồn chán. Các đáp án còn lại: B. on the mend: hồi phục C. over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất ache (n): đau, nhức  pain (n): đau đớn Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi cảm thấy hơi mệt và bị đau, nhức hơn bình thường.

21.D

Kiến thức về từ vựng

Trang 44  

A. outcome (n): hậu quả B. outburst (n): con thinh nộ C. outset (n): ngay từ ban đầu D. outbreak (n) : sự bùng phát (tật bệnh) Dịch nghĩa: Trường nghĩa: Trường học bị đóng cửa 1 tháng vì sự bùng phát nghiêm trọng của dịch sốt 22.B

Kiến thức về ngữ pháp Khi phần câu nói bắt đầu bằng I (don’t) think S + V thì phần câu hỏi đuôi được thành lập bằng trợ động từ của mệnh đề sau “think”. Trong câu này trợ động từ của mệnh đề sau là “has” nhưng câu mang nghĩa phủ định (I don’t think) nên đuôi phải ở dạng khẳng định. Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không nghĩ anh ta đã từng ở đó, phải vậy không?

23.D

Kiến thức về thành ngữ  Thành ngữ: in earnest nghiêm túc Các đáp án còn lại: A. on end: liên tục B. out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn C. in proportions: cân xứng, đúng tỉ lệ Dịch nghĩa: Họ nghĩa: Họ có một kì nghỉ 4 ngày, sau đó họ bắt đầu làm việc nghiêm túc.

24. C

Kiến thức về cụm động từ  tough / tʌf / (adj): cứng rắn, bản lĩnh  politician / ˌpɒlɪˈtɪʃn̩  / (n): chính trị gia A. run down: hạ thấp, làm giảm giá trị B. keep up: giữ vững C. ride out: vượt qua được D. push back: đẩy lùi lại Dịch nghĩa: Ông nghĩa: Ông ấy là một chính trị gia bản lĩnh, ông biết cách làm thế nào để vượt qua con bão.

25.B

Kiến thức về từ vựng stumble / ˈstʌmbl̩  / (v): sảy chân, vấp phải wooden / ˈwʊdn̩ / (adj): làm bằng gỗ  block (n): khối, tảng nursery / ˈnɜːsəri / (n): nhà trẻ

Trang 45  

carpet / ˈkɑːpɪt /: tấm thảm B. scatter / ˈskætə / (v): nằm rải rác Các đáp án còn lại: A. plunge / plʌndʒ / (v): nhúng, thọc, lao (xuống nước, vào túi) C. settle / ˈsetl̩  / (v): định cư D. toss (v): quăng, ném Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi đang đi vào trường tr ường mầm non, tôi vấp chân phải những khối gỗ nằm rải rác trên thảm. 26.B

Kiến thức về ngữ pháp define + st: định nghĩa, chỉ rõ tính chất của cái gì. Như vậy chỗ trống cần điền phải là 1 danh từ làm tận ngữ. Mà đáp án A, C, D có vai trò của một mệnh đề nên bị loại. Còn lại đáp án B là 1 mệnh đề danh từ (có chức năng như một danh từ) nên phù hợp. various / ˈveərɪəs / (adj): khác nhau, đa dạng society / səˈsaɪəti / - societies: xã hội complex (adj): phức tạp Tạm dịch:  dịch:  Xã hội khác nhau sẽ định nghĩa về sự thành công theo những cách khác nhau.

27.D

Kiến thức về cụm động từ  turn in = hand in: nộp bài on time: đúng giờ word processor: máy xử lý văn bản D. break down: (máy móc) hỏng Các đáp án còn lại: A. fall down: thất bại B. turn down: từ chối Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không thể nộp bài đúng giờ vì máy xử lý văn bản của tôi bị hỏng.

28.A

Kiến thức về ngữ pháp A. tell sb st: kể cho ai cái gì tell st to sb: kể cái gì cho ai B. confess (to) st/ to doing st: thừa nhận làm gì confess that + S + V: thừa nhận rằng... C. speak to sb (about sb/ st): nói chuyện với ai về ai/ cái gì speak + English/ French...: nói tiếng gì...

Trang 46  

D. say st/ that + S + V : nóỉ cái gì/ nói rằng... say st to sb: nói cái gì với ai Dịch nghĩa:  nghĩa:  “Anh phải luôn kể cho chúng tôi sự thật” thẩm phán nói với người đàn ông. 29.B

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ heavy drinker: người nghiện rượu nặng Các đáp án còn lại: C. addictive / əˈdɪktɪv / (adj): gây nghiện D. capable / ˈkeɪpəbl̩  / (adj): có khả năng Dịch nghĩa: Bố nghĩa: Bố của cô ấy là người nghiện rượu nặng, ông ta lúc nào cũng uống

30. B

Kiến thức về từ vựng A. increase / ɪnˈkriːs / (n): sự gia tăng B. enlargement / ɪnˈlɑːdʒmənt / (n): phóng to C. expansion / ɪkˈspænʃn̩  / (n): sự phát triển, sự bành trướng D. extension / ɪkˈstenʃn̩ / (n): sự kéo dài, sự mở rộng Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó, anh có thể phóng to cho tôi được không?

31.C

Kiến thức về ngữ pháp must have P2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ. may/ might/ could have P2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. should have P2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra. Dịch nghĩa: Smith nghĩa: Smith đã có một cuộc đào tẩu may mắn. Anh ta có thể đã bị giết (Điều này có thể đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.)

32.B

Kiến thức về ngữ pháp - rise(y): tăng lên, mọc lên (nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) - raise + st: đưa lên, giơ lên, nuôi trồng (ngoại động từ) - put up + st: nâng (giá) - go up: tăng (giá). Đây cũng là nội động từ, theo sau không có tân ngữ. “four times” nhấn mạnh về kết quả của hành động, chính là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Trong nghĩa: Trong vài tháng vừa qua, các gara đã tăng giá xăng lên 4 lần.

Trang 47  

D

Kiến thức về từ vựng  being exposed to: được phơi bày D. illegible / ɪˈledʒəbl̩  / (adj): khó đọc, không thể đọc Các đáp án còn lại: A unreadable (adj): quá chán, không đáng đọc B. misread (v): đọc sai C. readable (adj): đáng đọc Dịch nghĩa: Sau nghĩa: Sau nhiều năm bị phơi dưới mưa nắng, biển báo đã hoàn toàn không thể đọc được chữ.

34.A

Kiến thức về giới từ  A. Accustomed to something: quen với cái gì B. Unconscious of st: không biết chuyện gì C. Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with D. Aware + of st ý thức về cái gì Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.

35.D

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: make ends meet: đáp ứng nhu cầu/ đủ sống Price rises: giá cả tăng lên Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khỉ mà vật giá cứ tăng lên.

36.B

Kiến thức với cụm động từ với “fall” A Fall in: rơi vào/sa vào

B. Fall through: thất bại/dang dở

C. Fall down: rơi xuống

D. Fall away: ít dần/nhỏ dần/biến mất

Dịch nghĩa: Tất nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại. 37.A

Kiến thức về cụm động từ  A come into: được thừa hưởng

B. come up: xảy ra

C. come across: tình cờ gặp

D. come round: đi vòng, hồi tỉnh

fortune / ˈfɔːtʃuːn / (n): tài sản Dịch nghĩa: Họ nghĩa: Họ được thừa hưởng một tài sản lớn từ khi họ còn trẻ nên họ không phải làm việc vất vả. 38.B

Kiến thức về thành ngữ  On pins and needles = nervous: lo lắng

Trang 48  

Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người đàn ông: “TôI nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối nay”.  Người phụ nữ: “Vâng, và tôi rất lo lắng”. 39.C

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: be composed of st / kəmˈpəʊzd /: được cấu tạo bởi alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv / (adj): thay đổi remedy / ˈremədi / (n): phương thuốc, cách điều trị root / ruːt / (n): rễ (cây) herbs / hɜːbz /: thảo dược Các đáp án còn lại: A consist of: bao gồm

B. contain (v): chứa

D. include (v): bao gồm

Tạm dịch: Tôi dịch: Tôi đang thử cách điều trị lạnh thay đổi này. Nó được tạo nên bởi các rễ cây, thảo dược nên có mùi rất lạ. 40.A

Kiến thức về thành ngữ  - under the weather : không được khỏe Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng

41.C

Kiến thức về Thành ngữ  Thành ngữ “a sweet tooth”: người thích ăn đồ ăn ngọt Tạm dịch: George dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái gì ngọt

42.C

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ “miss the point” = don’t understand Tạm dịch: Bạn dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt chủng tộc - nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có thường có thái độ phân biệt chủng tộc không.

43.D

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn. lay - laid - laid: đặt, để lie - lied - lied: nói dối lie - lay - lain: nằm Dịch nghĩa: Cô nghĩa: Cô ấy dọn bàn cho bữa tối.

44.C

Kiến thức về cụm từ cố định

Trang 49  

dense (a): dày đặc, đông đúc Cụm từ densely populated: dân cư đông đúc Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những thành phố lớn như New York và Tokyo thì dân cư rất đông đúc. 45.B

Kiến thức về cụm động từ  fall behind with st: bị tụt lại với Các đáp án còn lại: A. fall for sb: thích ai fall for st: bị lừa bởi trò đùa C. fall on: nhập trận, tấn công D. fall out: rơi ra ngoài fall out with: bất hòa với Dịch nghĩa: Vì nghĩa: Vì tôi bị ốm và nghỉ học, tôi bị tụt lại với việc học của mình.

46.B

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ “on fire” (chảy/nướng) Tạm dịch: Tất dịch: Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây chiên và tiếp theo toàn bộ con gà đã được nướng.

47.C

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: to be in luck: gặp may, vận đỏ Dịch nghĩa: “Anh nghĩa: “Anh có còn bản sao nào của bộ Cuốn theo chiều gió không?” - “Cô gặp may đấy. Chúng tôi còn đúng một bản.”

48. D

Kiến thức về thành ngữ  over the moon: rất vui, rất phấn khởi Tạm dịch: Anh dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thI.

49.A

Kiến thức về cụm động từ  win through: khắc phục, chiến thắng (khó khăn) fairly (adv]: khá confident / ˈkɒnfɪdənt / (adj): tự tin in the end = finally: cuối cùng Dịch nghĩa: Hầu nghĩa: Hầu hết mọi người đều khá tin rằng những công nhân đó cuối cùng sẽ vượt qua được khó khăn.

50.C

Kiến thức về cụm động từ  Cụm từ: set off: khởi hành

Trang 50  

Các đáp án còn lại: A set up: thành lập

B. set in: bắt đầu

D. set down: đặt xuống

Dịch nghĩa: Ngày nghĩa: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng tốt

Trang 51  

LESSON 5 Question 1: I 1: I don't don't supp suppose ose there is an anyone yone there, ________ ____________ ________ ________ ________ ____?? A. A. is  is there B. B. isn't  isn't there C. do C. do I D. D. don't  don't I Question 2: He 2: He lost the race because he ________ petrol on the last lap. A. A. got  got out of  B. B. ran  ran out of  C. made C. made out of  D. D. put  put out Question 3: Prices 3: Prices of flats ________ from a few thousand to millions of dollars. A. A. vary  vary B. B. change  change C. differ  C. differ  D. D. fluctuate  fluctuate Question 4: The 4: The political candidate knew the issue was a hot________, so he deferred to his chief of  staff, who directed questions to the committee chairperson. A. A. tomato  tomato B. B. potato  potato C. pot C. pot D. D. dog  dog Question 5: As 5: As he he made no ______ ______ to our quarrel, quarrel, I ass assumed umed he ha hadd forgiven forgiven me. A. A. statement  statement B. B. mention  mention C. reference C. reference D. D. comment  comment Question 6: ______ 6: ______ should a young child be allowed to play with fire fireworks works without adult supervision. A. A. Always  Always B. B. Under  Under no circumstances C. C. No  No sooner than D. Only D. Only when Question 7: Could 7: Could you possibly ______ me at the next committee meeting? A. A. stand  stand in for  B. B. make  make up for  C. fall C. fall back on D. D. keep  keep in with Question 8: ______ 8: ______ , the invention was perfect, but it didn’t sell very well. A. A. Technologically  Technologically B. B. Politically  Politically C. Practically C. Practically D. D. Technically  Technically Question 9: Making 9: Maki ng mist mistakes akes is all al l bottom ___ ______ ___ of growi growing ng part up. up. and parcel A. A. chalk  chalk and cheese B. B. top  top and C. part C. D. D. odds  odds and ends Question 10: He 10: He tries to______himself with everyone by paying them compliments. A. A. gratify  gratify B. B. please  please C. ingratiate C. ingratiate D. D. commend  commend Question 11: They______have 11: They______have seen the play last night as they went to a football match instead. A. A. could  could B. B. must  must C. can’t C. can’t D. D. might  might Question 12: If 12: If you want to join this club, you must______this application form. A. A. make  make up B. B. write  write down C. do C. do up D. D. fill  fill in Question 13: What______are 13: What______are used for assessing a student's ability? abili ty? A. A. criteria  criteria B. B. criterion  criterion C. criterias C. criterias D. D. criterions  criterions Question 14: Don't 14: Don't let my mother watch any of those sad movies - she cries at the drop of a ______. A. A. hat  hat B. B. bag  bag C. cat C. cat D. D. rag  rag Question 15: Living 15: Living in the countryside is a far cry from reading about it. It______. You have to deal with______poverty and go through the bad patch. A. A. is  is of crass stupidity/grueling B. B. is  is no mean feat/grinding C. C. goes  goes against the grain/abject D. dwindles D. dwindles away to nothing/extreme Question 16: I 16: I ______ you know important this is. A. A. need  need hardly tell B. B. need  need hardly to tell C. need C. need to hardly tell D. D. need  need to tell hardly Question 17: His 17: His accent gave him______. A. A. away  away B. B. off   off  C. out C. out D. D. up  up Question 18: The______horse 18: The______horse began to run as fast as a s he could. A. A. frightening  frightening B. B. frightened  frightened C. frighten C. frighten D. D. frightful  frightful Question 19:  19:  Denise has been burning the midnight______trying to finish this report, so she must be exhausted. A. A. lamp  lamp B. B. candle  candle C. oil C. oil D. D. gas  gas Question 20: You 20: You can't believe a word that woman says - she is a______liar. A. A. dedicated  dedicated B. B. devoted  devoted C. committed C. committed D. D. compulsive  compulsive

Trang 52  

Question 21: On 21: On the battle field______. A. A. lay  lay the tanks B. B. did  did the tanks lie C. lied C. lied the tanks D. D. the  the tanks lay Question 22: I 22: I hope this headache headac he will______soon. A. A. pass  pass away B. B. come  come away C. wear C. wear off  D. D. go  go out Question 23: You 23: You can exercise your ______to cancel the contract immediately, but you wouldn't receive any money at that point. A. A. duty  duty   B. B. obligation  obligation C. rights C. rights   D. D. possibility  possibility Question 24:  24:  I was excited to start taking night classes after work, but now, without enough time to devote devot schooll or toB. my between between ____ ______st __stools. ools. A. A. one  onee either to schoo B. two  twojob, I feel like I'm falling C. three C. three D. D. four   four  Question 25:  25:  ______of computers, it is difficult to imagine how tedious the work of accountants and clerks must have been in the past. A. A. At  At the age B. B. On  On the age C. In C. In the age D. D. By  By the age Question 26: To 26: To love and to be loved______the greatest happiness on Earth. A. A. are  are B. B. is  is C. were C. were D. D. being  being Question 27: Unfortunately 27: Unfortunately some really ill animals have to be______by our center. A. A. put  put down B. B. turned  turned over  C. passed C. passed away D. D. taken  taken out Question 28: It's______to 28: It's______to a non-addict that an illicit drug can control the life of a young abuser. A. A. readable  readable B. B. favorable  favorable C. imperative C. imperative D. D. incomprehensible  incomprehensible Question 29: You'd 29: You'd better______the books if you want to pass your exam on Friday. A. A. hit  hit B. B. beat  beat C. stab C. stab D. D. bite  bite Question 30: At 30: At her her trial trial in 11431 431,, Joan Joan was was accu accused sed of bbeing eing in ___ ______ ___ with with the the devil devil.. A. A. cooperation  cooperation B. B. association  association C. league C. league D. D. conjunction  conjunction Question 31: Jane: 31: Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm ______ turning back. It's too dangerous to go mountain climbing______this weather." A. A. about  about / in B. B. by/  by/ in C. for/ C. for/ in D. D. against/  against/ on Question 32:  32:  She had been depressed all day but she started to______ after she heard that she was  promoted. A. A. shout  shout up B. B. cheer  cheer up C. take C. take up D. D. break  break up Question 33: With 33: With her beauty and charm, she______film audiences everywhere. A. A. tortured  tortured B. B. deceived  deceived C. captivated C. captivated D. D. defeated  defeated Question 34: I 34: I heard ____ ______ __ that Jack Jack has been ddropp ropped ed from the ba basketb sketball all team. A. A. in  in the woods B. B. on  on the grapevine C. under C. under your feet D. D. on  on the olive branch Question 35: Sh 35: Shee cl clearl earlyy jjoin oined ed the the ffirm irm with with a (an (an)) ____ ______ __ to improv improving ing hersel herselff pprof rofess ession ionally ally.. A. A. view  view   B. B. aim  aim C. p C. pllan D. D. ambition  ambition Question 36: As 36: As an adult, I’m independ independent ent ______my ______my parents parents finan financially. cially. A. A. on  on B. B. with  with C. of  C. of  D. D. from  from Question 37: No 37: No one knows where Sam is living now. The last time that I______ was about four years ago. A. A. ran  ran into him B. B. ran  ran him out C. ran C. ran him down D. D. ran  ran after him Question 38: Nuc 38: Nuclear lear engines engines operate operate withou withoutt air and con consum sumee ___ ______ ___ fuel fuel th than an other other eng engine iness do do.. A. A. much  much less B. B. much  much fewer  C. a C. a lot higher  D. D. far  far more Question 39: Duncan 39: Duncan Smith hit the nail on the ______ when he said that the Prime Minister promised so much and yet changed so little. A. A. head  head B. B. back   back  C. leg C. leg D. D. foot  foot Question 40: She 40: She ______ hope of any reconciliation. reconcili ation. A. A. departed  departed B. B. left  left C. ceased C. ceased D. D. abandoned  abandoned

Trang 53  

Question 41: The 41: The dress is a little big for you.You'd better go to tailor's and ______ at the waist. A. A. make  make it less wide B. B. have  have it made wider  C. make C. make it wider  D. D. have  have it made less wide Question 42: The 42: The smell of the sea ______ his childhood. A. A. took  took him in B. B. took  took after  C. took C. took him back to D. D. took  took it for granted Question 43: There 43: There are several habits that man takes from his childhood and continues to use even after he reaches and______maturity. A. A. accomplishes  accomplishes B. B. attains  attains C. obtains C. obtains D. D. comes  comes Question 44: At 44: At school, people always used to take the______out of him for having red hair. A. A. cat  cat B. dog C. mickey C. mickey D. D. rat  rat Question 45: Going 45: Going on this diet has really ______ me good. I've lost weight and I feel fantastic! A. A. done  done B. B. taken  taken C. made C. made D. D. had  had Question 46: There 46: There has been an announcement from the Principal that the students will not hear the bell  ______ this week as it has broken. A. A. ring  ring B. B. ringing  ringing C. rang C. rang D. D. rung  rung Question 47: The 47: The kidnapper gave himself______to the authorities. A. A. up  up B. B. off   off  C. away C. away D. D. up  up Question 48: ______ 48: ______ of information is frequently carried out via satellite - through local or national TV networks. A. A. Dedication  Dedication B. B. Compilation  Compilation C. Condensing C. Condensing D. D. Dispersal  Dispersal Question 49: Necessity 49: Necessity is the______of invention. A. A. father   father  B. B. ancestor   ancestor  C. mother  C. mother  Question 50: Look, 50: Look, will you stop ______ in and let le t me finish my sentence! A. A. butting  butting B. B. moving  moving C. pushing C. pushing

D. D. antecedents  antecedents D. D. plugging  plugging

Trang 54  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án 1.

A

Giải thích chi tiết đáp án

Kiến thức về ngữ pháp Câu đầu có I  I  + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ: - Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. I think he will come here, won't he? - Lưu ý mệnh đề chính có "not" thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ I don't believe Mary can do it, can she? - Cùng mẫu này nhung nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm câu hỏi đuôi. She thinks he will come, doesn't she? - Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. It seems that you are right, aren't you? Phần đuôi trong trường hợp này sẽ lấy của "there is", vế này có "don't" là phủ định nên sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A là phù hợp nhất.

2.

B

Kiến thức về cụm động từ  A. get out of: thoát B. run out of: hết sạch C. make out of = make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn D. put out: dập tắt Dịch nghĩa: nghĩa: Anh ấy thua cuộc vì anh ấy bị hết xăng ờ vòng cuối.

3.

A

Kiến thức về từ vựng A vary /'veəri/ (v): thay đổi, biến đổi B. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi C. differ /'dɪfə(r)/ + from st (v): khác với cái gì D. fluctuate / ˈflʌktʃʊeɪt / (v): dao động Dịch nghĩa: nghĩa: Giá cả của những căn hộ cũng biến đổi khác nhau từ vài nghìn đến hàng triệu đô la.

4.

B

Kiến thức về thành ngữ  A hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải) Dịch nghĩa: nghĩa: Ứng cử viên chính trị biết đó là vấn đề nan giải, vì vậy ông ấy đã chiều theo sếp của mình, người mà đã trực tiếp chuyển câu hỏi đến chủ tịch.

5.

C

Kiến thức về cụm từ cố định A. statement: sự bày tỏ

Trang 55  

B. mention to st: đề cập tói C. reference + to: sự nhắc đến D. comment: bình luận Cụm từ: make reference to: nhắc tới cái gì In (with) reference to: có liên quan tới Dịch nghĩa: nghĩa: Khi anh ấy không nhắc đến cuộc cãi vã của chúng tôi, tôi nghĩ rằng anh ta 6.

B

đã bỏ qua cho tôi. Kiến thức về đảo ngữ  A. Always: Luôn luôn B. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ  C. No No soone soonerr …. th than: an: Ngay Ngay khi D. Only when: Chỉ khi  Nếu những từ/cụm từ trên mà đứng ở đầu câu thì câu đó phải dùng dạng đđảo ảo ngữ. Dịch nghĩa: nghĩa: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ cho phép một đứa trẻ chơi  pháo hoa mà không có người lớn giám sát.

7.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. stand in for: thay thế cho, làm giúp cho B. make up for: bù đắp cho C. fall back on/upon: rút lui/trông cậy vào D. keep in with = get on well with/get along with: hòa họp với Dịch nghĩa: nghĩa: Bạn có thể thay thế tôi trong cuộc họp ủy ban tới này được không?

8.

D

Kiến thức về từ vựng A. Technologically / teknə'la:dʒɪkli / (adv): về mặt công nghệ B. Politically / pəˈlɪtɪkl̩ i / (adv): về chính trị C. Practically / ˈpræktɪkl̩ i / (adv): về thực tiễn D. Technically /ˈteknɪkl̩ i / (adv): về mặt kĩ thuật Dịch nghĩa: nghĩa: Về mặt kĩ thuật, phát minh này hoàn hảo nhưng nó không được bán chạy.

9.

C

Kiến thức về thành ngữ   part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì Dịch nghĩa: nghĩa: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.

10.

C

Kiến thức về cụm từ cố định - ingratiate oneself with sb: làm vừa lòng ai - pay sb compliments = compliment on sb: khen ai

11.

C

Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ấy cố gắng làm hài lòng họ bằng cách khen ngợi họ. Kiến thức về ngữ pháp A. Could + have + Vp2: có thể đã làm gì

Trang 56  

B. Must+ have + Vp2: chắc là đã C. Can't + have + Vp2 : không thể đã D. Might + have + Vp2: có khả năng đã Dịch nghĩa: nghĩa: Họ không thể đã xem buổi biểu diễn tối qua bởi vì họ đã đi xem bóng đá thay vào đó. 12.

D

Kiến thức về cụm động từ  A. make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hòa B. write down: viết xuống C. do up: trang trí D. fill in: điền đầy đủ thông tin Dịch nghĩa: nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ này, bạn phải điền đầy đủ thông tin vào đơn sau.

13.

A

Kiến thức về từ vựng Danh từ số ít: criterion: tiêu chuẩn Danh từ số nhiều: criteria: các tiêu chuẩn Assess / əˈses / (v): đánh giá Dịch nghĩa: nghĩa: Những tiêu chuẩn nào được dùng để đánh giá năng lực của học sinh?

14.

A

Kiến thức về thành ngữ  At the drop of a hat = immediately, instantly: ngay lập tức Dịch nghĩa: nghĩa: Đừng để mẹ mình xem bất cứ bộ phim gì thể loại sướt mướt như này - mẹ khóc ngay đấy.

15.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Be no mean feat = difficult: khó Grind poverty: cảnh nghèo nàn A far cry: sự khác xa Bad patch: không may mắn Dịch nghĩa: nghĩa: Sống ở quê khác xa với những gì ta đọc về nó. Nó rất khó khăn. Bạn phải xoay sở với sự nghèo khó và đương đầu với những rủi ro nữa.

16.

A

Kiến thức về ngữ pháp Trạng từ đứng trước động từ thường [hardly need to tell] Trạng từ đứng giữa động từ khiếm khuyết và động từ chính [need hardly tell] Dịch nghĩa: nghĩa: Hiếm khi tôi cần nói với bạn nó quan trọng như thế nào.

17.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. give away: để lộ

Trang 57  

B. give off: nhả ra, thải ra C. give out: cạn kiệt D. give up: từ bỏ Dịch nghĩa: nghĩa: Giọng của anh ấy khiến anh ta bị lộ. 18.

B

Kiến thức về từ vựng Chỗ trống cần điền phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "horse".

 loại

C vì là

động từ. Đáp án B. frightened (adj): hoảng sợ, khiếp đảm - mang nghĩa bị động (thể hiện rằng con ngựa bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và trở nên hoảng sợ) Các đáp án còn lại: A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp - mang nghĩa chủ động D. frightful (adj): ghê sợ  Dịch nghĩa: nghĩa: Con ngựa hoảng sợ tiếp tục chạy nhanh nhất có thể. 19.

C

Kiến thức về thành ngữ  Burn the midnight oil = stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài) Dịch nghĩa: nghĩa: Denise đã thức khuya để làm việc cố gắng hoàn thành bài báo cáo, vì vậy cô ấy chắc giờ rất mệt.

20.

D

Kiến thức về cụm từ cố định A. dedicated = B. devoted (a): cống hiến, hi sinh C. committed (a): bị bắt giữ, bị phạm vào D. compulsive (a): ép buộc, có xu hướng ép buộc compulsive liar: kẻ nói dối chuyên nghiệp Dịch nghĩa: nghĩa: Bạn không thể tin một lời nào người đàn bà đó nói - Bà ta là một kẻ nói dối chuyên nghiệp.

21.

A

Kiến thức về ngữ pháp Câu đảo ngữ với những trạng từ chỉ nơi chốn đứng ở đầu có cấu trúc: Trạng từ chỉ nơi chốn + V + S. Cụm từ: on the battle field: trên chiến trường Động từ: lie có 2 nghĩa và có 2 dạng quá khứ khác nhau: 1. lie - lied - lied: nói dối 2. lie – lay - lain: nằm Dịch nghĩa: nghĩa: Trên chiến trường, những chiếc xe tăng đang nằm đó.

Trang 58  

22.

C

Kiến thức về cụm động  động từ  A. pass away: qua đời B. come away (from sth): lìa ra, rời ra C. wear off: dần dần biến mất, mất đi D. go out: 1) đi chơi, đi ra ngoài; 2) có quan hệ tình cảm/ hẹn hò với ai đó; 3) mất điện

23.

C

Dịch nghĩa: nghĩa: Tôi hi vọng cơn đau đầu này sẽ sớm biến mất đi. Kiến thức về từ vựng exercise + st (v): thi hành, thực hiện Cụm từ: exercise sb's right: sử dụng quyền của mình Các đáp án còn lại: A. duty / ˈdjuːti / (n): trách nhiệm B. obligation / ˌɒblɪˈɡeiʃn̩ / (n): nghĩa vụ, bốn phận, sự bắt buộc D. possibility / ˌpɒsəˈbɪləti / (n): khả năng Cụm từ: at that point: vào thời điểm đó Dịch nghĩa: nghĩa: Anh có thể sử dụng quyền của mình để hủy hợp đồng ngay lập tức, nhưng anh sẽ không nhận được bất cứ đồng nào lúc đó.

24.

B

Kiến thức về thành ngữ  Between two stools= when someone finds it difficult to choose between two alternatives (tiến thoái lưỡng nan) Dịch nghĩa: nghĩa: Tôi đã rất háo hức tham gia vào lớp học buổi tối sau giờ làm việc. Nhưng  bây giờ, tôi không có đủ thời gian cho cả công việc lẫn việc học, tôi cảm thấy tôi đang ở thế tiến thoái lưỡng nan.

25.

C

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ đi với "age”: + At the age of + số tuổi: ở độ tuổi bao nhiêu + In the age of + danh từ: ở thời đại Dịch nghĩa: nghĩa: Ở thời đại máy tính, thật khó để tưởng tượng công việc kế toán và thư ký sẽ tẻ nhạt như thế nào trong quá khứ.

26.

B

Kiến thức về ngữ pháp Khi chủ ngữ của câu là To V, được nối bằng "and” nhưng chỉ về cùng ý tưởng thì động từ sau nó phải chia ở số ít Câu này diễn tả về sự thật hiển nhiên nên phải dùng hiện tại đơn. Dịch nghĩa: nghĩa: Yêu và được yêu là niềm hạnh phúc nhất trên Trái đất.

Trang 59  

27.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. put down: bbỏỏ đi, không giữ lại, loại bỏ B. turn over: lật, giở  C. pass away: qua đời D. take out: nhổ, đổ Dịch nghĩa: nghĩa: Thật không may, trung tâm của chúng ta phải loại bỏ một vài con động vật ốm yếu.

28.

D

Kiến thức về từ vựng A readable: có thể đọc được B. favorable: có thiện chí, thuận, tán thành C. imperative: rất cấp bách; rất quan trọng D. incomprehensible; không thể hiểu được Dịch câu: câu: Nó khó có thể hiểu được đối với một người không nghiện rằng một loại thuốc

29.

A

 bất hợp pháp có thể kiểm soát cuộc sống sống của một kẻ lạm dụng tuổi tuổi trẻ. Kiến thức về thành ngữ  Hit the books: to study (học) Dịch nghĩa: nghĩa: Tốt hơn hết bạn nên tự học sách nếu bạn muốn đỗ kì thi vào thứ sáu.

30.

C

Kiến thức về cụm từ cố định in league with = be in agreement with: đồng ý với, thông đồng với Dịch nghĩa: nghĩa: Tại phiên tòa 1431, Joan đã bị buộc tội có thông đồng với kẻ gian.

31.

C

Kiến thức về ngữ pháp Ta có các cụm giới từ:  be for st: ủng hộ cái gì >< be against st: phản phản đối cái gì in good/ bad weather: khi thời tiết tốt/xấu in this weather: dưới thời tiết như thế này Dịch nghĩa: nghĩa: Jane: "Chúng ta có quay lại không?" - Tom: "Ừm, Tớ ủng hộ việc quay lại. Leo núi trong thòi tiết như thế này thật quá nguy hiểm".

32.

B

Kiến thức về cụm động từ  B. cheer up: vui tươi C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên D. break up: chia tay, phân tán

Trang 60  

Dịch nghĩa: nghĩa: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy nghe tin cô ấy được thăng chức. 33.

C

Kiến thức về từ vựng captivate / ˈkæptɪveit /(v): làm say đắm, quyến rũ Các đáp án còn lại: A. torture / ˈtɔːtʃə (r)/(v): hành hạ, tra tấn B. deceive / dɪˈsiːv /(v): đánh lừa D. defeat / dɪˈfiːt /(v): đánh bại charm / tʃɑːm /(n): sự quyến rũ, sức hấp dẫn audience / ˈɔːdiəns /(n): khán giả Dịch nghĩa: nghĩa: Với vẻ đẹp và sự hấp dẫn của mình, cô ấy làm say đắm khán giả khắp mọi nơi.

34.

B

Kiến thức về thành ngữ  on the grapevine: đồn đại, không chính thức Dịch nghĩa: nghĩa: Tôi nghe đồn rằng Jack bị loại khỏi đội bóng rổ.

35.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Ta có cụm từ cố định: with a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì. Dịch nghĩa: nghĩa: Cô ấy gia nhập công ty với ý định rõ ràng là để cải thiện bản thân một cách chuyên nghiệp.

36.

C

Kiến thức về ngữ pháp Phân biệt independent of/from/with: + Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ. + Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập + Independent from: thường nói về sự tự do Dịch câu: câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.

37.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. run into somebody: tình cờ gặp ai B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào) C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai) Dịch câu: câu: Không ai biết Sam đang ờ đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình cờ gặp anh ta là khoảng 4 năm về trước.

Trang 61  

38.

A

Kiến thức về từ vựng Fuel là danh từ ko đếm được => B loại Fuel ko dùng từ so sánh là high => C loại Về nghĩa thì đáp án D ko phù hợp. => Đáp án là A Dịch câu: câu: Động cơ hạt nhân hoạt động không có không khí và tiêu thụ ít nhiên liệu hơn

39.

A

các động cơ khác. Kiến thức về thành ngữ  Hit the nail on the head = do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác) Dịch nghĩa: nghĩa: Duncan đã nói đúng khi anh ấy nói rằng ngài Bộ trưởng hứa nhiều mà chẳng có tí thay đổi gì.

40.

D

Kiến thức về cụm từ cố định abandon hope: từ bỏ hi vọng

41.

D

Dịch nghĩa: nghĩa: Cô ấy từ bỏ mọi hi vọng có sự hòa giải. Kiến thức về ngữ pháp Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3 Dịch nghĩa: nghĩa: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nên đến hiệu may và nhờ họ sửa lại ít rộng hơn.

42.

C

Kiến thức về cụm động từ  A. take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở trọ B. take after: giống ai C. take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ cái gì, mang về, đem về D. take it for granted: cho là dĩ nhiên Dịch nghĩa: nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình.

43.

B

Kiến thức về từ vựng A. accomplish (v): hoàn thành B. attain (v); đạt, tới, đạt tới C. obtain(v): đạt được, giành được, thu được D. come(v): đến, đi đến Dịch câu: câu: Có một số thói quen mà con người có từ thời thơ ấu của mình và tiếp tục sử dụng ngay cả sau khi anh ta chạm đến và đạt tới trưởng thành.

Trang 62  

C

Kiến thức về thành ngữ  Take the mickey out of sb = make fun of sb = laugh at: cười nhạo, châm chọc Dịch nghĩa: nghĩa: Ở trường, mọi người thường châm chọc anh ấy vì có mái tóc đỏ.

45.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: do somebody good: có lợi, tốt cho ai Dịch nghĩa: nghĩa: Thực hiện thực đơn này thực sự có lợi cho tôi. Tôi đã giảm cân và cảm thấy thật tuyệt!

46.

A

Kiến thức về ngữ pháp Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh Hear something V+ ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó dài. Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring. Dịch nghĩa: nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trường là các sinh viên sẽ không nghe chuông kêu trong suốt tuần vì nó đã hỏng.

47.

D

Kiến thức về cụm động từ  Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình Các đáp án khác: A. give up: từ bỏ B. give off: thải ra, nhả ra C. give away: tiết lộ, để lộ Dịch nghĩa: nghĩa: Kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.

48.

D

Kiến thức về từ vựng A. dedication: sự cống hiến B. compilation: sự biên soạn C. condensing: sự cô đọng D. dispersal: sự lan truyền Dịch nghĩa: nghĩa: Sự lan truyền thông tin thường được thực hiện qua vệ tinh - qua mạng lưới kênh truyền hình địa phương hoặc quốc gia.

49.

C

Kiến thức về thành ngữ  Cụm: Necessity is the mother of invention. A/C. Father, mother: cha, mẹ B. Ancestor: tổ tiên

Trang 63  

D. Antecedents: tiền sử Dịch câu: câu: Nhu cầu cần thiết là mẹ đẻ của sáng chế. 50.

A

Kiến thức về cụm từ cố định  butt in: xen vào, can thiệp vào Dịch nghĩa: nghĩa: Này, cậu đừng có xen vào và để tớ nói nốt câu được không!

Trang 64  

LESSON 6 Question 1: ________ 1: ________ that he burst into tears. A. A. His  His anger was such B. B. So  So angry he was C. C. He  He was so anger  D. Such D. Such his anger was Question 2: A 2: A washing machine of this type will certainly ________ normal domestic use. A. A. stand  stand up to B. B. come  come up with C. get C. get on to D. D. stand  stand up for  Question 3: I 3: I gave the waiter a $50 note and waited for my ________. A. A. change  change B. B. supply  supply C. cash C. cash D. D. cost  cost Question 4: When 4: When you use the Internet, you have so much information i nformation at your ________. A. A. fingers  fingers B. B. hands  hands C. fingertips C. fingertips D. D. thumbs  thumbs Question 5: If 5: If you like skiing, skiing, there is a ski ____ ________ ____ un under der an hour's hour's driving fro from m Madrid A. A. resort  resort B. B. station  station C. place C. place D. D. port  port Question 6: Therapists 6: Therapists are currently using mental imagery in the hope that ________ in the treatment of cancer. A. A. it  it could use helpfully B. B. its  its proof to help C. C. it  it might prove helpful D. its D. its help to aid Question 7: Despite 7: Despite all the interruptions, he ________ with his work. A. A. pressed  pressed on B. B. held  held on C. stuck C. stuck at D. D. hung  hung out Question 8: People 8: People can become very ________ when they are stuck in traffic for a long time. A. A. nervous  nervous9: They B. B. bad-tempered  bad-tempered C. D. D. pressed  pressed Question 9: They ________ their car at our disposal C. stressful for stressful our entire stay. A. A. had  had B. B. took   took  C. put C. put D. D. got  got Question 10: Today 10: Today we ________ electricity for granted and perhaps we do not realize just how useful this discovery has been. A. A. take  take B. B. have  have C. make C. make D. D. get  get Question 11:  11:  The world is becoming more industrialized and the number of animal species that have  become extinct ________ increased. A. A. have  have B. B. has  has C. are C. are D. D. is  is Question 12: It’s 12: It’s a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's very frail. I hope she  ________  A. A. gets  gets over  B. B. comes  comes round C. pulls C. pulls through D. D. stands  stands up Question 13: We usually do go by train, even thoughC. trip car ________ is a lot quicker. A. A. travel  travel 13: We B. B. journey  journey C.the  trip D. D. voyage  voyage Question 14: I 14: I feel terrible, I didn't sleep ________ last night A. A. a  a jot B. B. a  a wink  C. an C. an inch D. D. an  an eye Question 15: This 15: This pack contains posters and leaflets, which can be used to publicise the scheme, plus collection bags to encourage people to ________ a donation. The club's website has further information about the scheme. A. A. do  do B. B. make  make C. take C. take D. D. hand  hand Question 16: I 16: I ________ the newspaper now. You can take it A. A. have  have been reading B. B. will  will read C. am C. am reading D. D. have  have read Question 17: Susie 17: Susie and Fran ________ us last night, so I had to quickly defrost a pizza. A. A. turned  turned up B. B. dropped  dropped in on C. came C. came across D. D. went  went through Question 18: Because 18: Because she usually behaves in a very ________ way, people think that she's rather strange. A. A. unusual  unusual B. B. weird  weird C. conventional C. conventional D. D. standard  standard Question 19: I’m 19: I’m sorry, I can't. I have a ________ headache. A. A. splitting  splitting B. B. biting  biting C. sleeping C. sleeping D. D. chipping  chipping

Trang 65  

Question 20: I'm 20: I'm going going to make aall ll effort effortss to win a gold gold med medal al in ________ ________ for you yourr help and concern. concern. A. A. return  return B. B. mind  mind C. allowances C. allowances D. D. memory  memory Question 21:  21:  Geometry is the branch of mathematics ________ the properties and relation of lines, angles, shapes, surfaces and solids. A. A. is  is concerned with B. B. dealing  dealing with C. C. the  the deal about D. to D. to be concerned about Question 22: It 22: It was very difficult to ________ what he was saying about the noise of the traffic. A. A. pick  pick up B. B. make  make up C. turn C. turn out D. D. make  make out Question 23: Even 23: Even though they don't agree with what is happening, they're too ________ to protest A. A. apathetic  apathetic B. B. subdued  subdued C. quiet C. quiet D. D. outgoing  outgoing Question 24: This 24: This food is ________ the house, you don't have to t o pay for it A. A. at  at B. B. on  on C. in C. in D. D. at  at Question 25:  25:  ________ stay the nigh nightt if it's to tooo difficult to get home. A. A. By  By all means B. B. All  All in all C. At C. At all costs D. D. On  On the whole Question 26: John 26: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute ________. A. A. more  more fifty dollars B. B. one  one other fifty dollars C. C. the  the same amount also D. another D. another fifty Question 27: The 27: The effect effect of the pai painkille nkillerr is ____ ________ ____ aand nd I beg begin in to feel th thee soreness soreness aga again. in. A. A. turning  turning out B. B. doing  doing without C. fading C. fading away D. D. wearing  wearing off  Question 28: The 28: The ________ of the scheme is to send more than two thousand pairs of used football boots to South Africa. A. A. motive  motive B. B. aim  aim C. reason C. reason D. D. ambition  ambition Question 29: I 29: I strongly recommend that you should take out an insurance policy in the house for your own ________ of mind. A. A. peace  peace B. B. speed  speed C. space C. space D. D. pace  pace Question 30: The 30: The court's decision is seen as a major ________ to their authority. A. A. hit  hit B. B. blow  blow C. damage C. damage D. D. undermining  undermining Question 31: We 31: We need to import ________ from abroad. A. A. a  a great deal of sports equipment B. B. a  a great deal of sport equipment C. C. a  a large number of sports equipment D. a D. a great deal of sports equipments Question 32: The 32: The final final yyear ear at the the se secon condar daryy school school iiss the ttime ime for for teenage teenagers rs to get get _____ ________ ___ thinki thinking ng about choosing jobs. A. A. off  off with B. B. by  by on C. behind C. behind with D. D. down  down to Question 33:  33:  Language teaching in the United State is base on the idea that the goal of language acquisition is communicative communicative ________  ________ . A. A. competence  competence B. B. compete  compete C. way C. way D. D. method  method Question 34: My 34: My parents are going to hit the roof  if  if they find out we had a party here. A. A. become  become angry B. B. become  become sad C. become C. become worried D. D. become  become nervous Question 35: In 35: In the ________ of any clear leadership, the rebellion collapsed. A. A. lack   lack  B. B. omission  omission C. absence C. absence D. D. vacancy  vacancy Question 36:  36:  ________ more help, I can call my neighbors and my my friends. A. A. Should  Should I need B. B. Had  Had I needed C. I C. I have needed D. D. Needed  Needed Question 37: On 37: On Friday night some of our friends came to the party and ________ for the weekend. A. A. fell  fell behind B. B. waited  waited up C. stayed C. stayed on D. D. kept  kept up Question 38: I 38: I have looke lookedd thro through ugh tthe he report, report, bu butt I mus mustt admit, admit, only ________ ________ . A. A. superficially  superficially B. B. thoroughly  thoroughly C. carefully C. carefully D. D. seriously  seriously Question 39: Her 39: Her political future is now hanging by a ________ .

Trang 66  

A. A. rope  rope B. B. cord  cord C. thread C. thread D. D. string  string Question 40: They 40: They know in their hearts that women are superior and they are afraid of being ________ at their own game. A. A. lost  lost B. B. won  won C. failed C. failed D. D. beaten  beaten Question 41: The 41: The social services are chiefly ________ with the poor, the old and the sick. A. A. influenced  influenced B. B. related  related C. suffered C. suffered D. D. concerned  concerned Question 42:  42:  Everyone knows about pollution problems, but not many people have ________ any solution. A. A. come  come up with B. B. looked  looked into C. thought C. thought over  D. D. got  got round to Question 43: After 43: After Jill had realized that the new computer was not what she ________ really wanted, she it for an other one. A. A. dropped  dropped B. B. traded  traded C. turned C. turned down D. D. bought  bought Question 44: She 44: She went to college to study history, but changed ________ and is now a doctor  A. A. horses  horses in midstream B. B. for  for a better  C. her C. her tune D. D. hands  hands Question 45: The 45: The fumes were ssoo th thick ick that that he was ____ ________ ____ for breath. breath. A. A. suffocating  suffocating B. B. inhaling  inhaling C. gasping C. gasping D. D. wheezing  wheezing Question 46: ________ 46: ________ of transportation has given someone the idea for a new type of toy. A. A. Mostly  Mostly forms B. B. Most  Most every form C. C. Almost  Almost forms D. Almost D. Almost every form Question 47: The 47: The speaker fails to get his message ________ to his audience A. A. around  around B. B. in  in C. across C. across D. D. out  out Question 48: Air, 48: Air, food and water are ________ to human beings. A. A. unquestionable  unquestionable B. B. indebted  indebted C. undeniable C. undeniable D. D. indispensable  indispensable Question 49: When 49: When I hear stories of cruelty to animals, it makes my ________ boil. A. A. stomach  stomach B. B. oil  oil C. blood C. blood D. D. head  head Question 50: Poor 50: Poor management brought the company to ________ of collapse. A. A. the  the edge B. B. the  the foot C. the C. the ring D. D. the  the brink 

Trang 67  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án 1.

A

Kiến thức về ngữ pháp - burst into tears: òa khóc, bật khóc Cấu trúc: + S + be + so + adj + that + mệnh đề: quá... đến nỗi mà...  So + adj + be + N + that + a clause (đảo ngữ)



+ S + V + such + (a/an) + adj + N + that + a clause: quá... đến nỗi mà = Cụm danh từ + V+ such + that + a clause  Such + be + N + that + a clause (đảo ngữ)



Do đó: He was so angry that he burst into tears.  So angry was he that he burst into tears. (đảo ngữ)



 His anger was so great that he burst into tears. (chuyển từ tính từ sang dạng danh từ)



 His anger was such that he burst into tears. (such = so great)



 Such was his anger that he burst into tears. (đảo ngữ)



B. sai cấu trúc đảo ngữ của "so" C. sai vì sau "so" là tính từ (anger  angry) D. sai cấu trúc đảo ngữ của “such" Dịch nghĩa: Cơn nghĩa: Cơn tức giận của anh ta quá lớn đến nỗi mà anh ta đã bật khóc. 2.

D

Kiến thức về cụm động từ  A. stand up to: chống chọi B. come up with: nảy ra ý tưởng C. get on to: 1. liên hệ với ai 2. phát hiện ra - get on to [sth]: bắt đầu bàn về điều gì. D. stand up for: đảm đương, đáp ứng được, bảo vệ Dịch nghĩa: Một nghĩa: Một cái máy giặt loại này chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong gia đình.

3.

A

Kiến thức về từ vựng A. change (n): sự thay đổi, tiền thừa

B. supple (n): cung cấp cấp

C. cash (n): tiền mặt

D. cost (n): trị giá

 Wait for my change: Đợi tiền trả lại.



Tạm dịch: Tôi dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền thừa trả lại. Trang 68  

Chú ý note ở đây không phải là ghi chú mà là tờ tiền giấy. 4.

C

Kiến thức về thành ngữ  Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a  particular situation and be able to find it easily and use it quickly [nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng] Dịch nghĩa: Khi bạn sử dụng internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và

5.

A

nhanh chóng. Kiến thức về cụm từ cố định A. resort (n): khu nghỉ dưỡng

B. station (n): trạm, nhà ga

C. place (n): nơi chốn

D. port (n): cảng

Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết Tạm dịch: Nếu dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết; có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng hồ đi từ Marid. 6.

C

Kiến thức về ngữ pháp Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ  B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh từ) Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là “it" (mental imagery) là vật

 do đó không thể sử



dụng dạng chủ động với động từ use Dịch nghĩa: Các nghĩa: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó có thể hữu ích trong điều trị ung thư. 7.

A

Kiến thức về cụm động từ  A. press ahead/on (with sth): to continue doing sth in a determined way; to hurry forward : quyết tâm, kiên trì B. hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi C. stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục D. hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó Dịch nghĩa: Bất nghĩa: Bất chấp mọi sự gián đoạn anh ấy vẫn kiên trì với công việc của mình.

8.

B

Kiến thức về từ vựng A. nervous (sự hãi, lo lắng, l ắng, bồn chồn) B. bad-tempered (nổi nóng, nóng tính, cảu bẳn). C. stressful (căng thẳng, áp lực) D. pressed (áp lực, bị đè nặng) Dịch nghĩa: Mọi nghĩa: Mọi người thường trở nên cáu bẳn khi họ bị tắc đường lâu.

9.

C

Kiến thức về thành ngữ  Put st at one's disposal: cho ai tùy ý sử dụng cái gì Dịch nghĩa: Họ nghĩa: Họ để xe của họ cho chúng tôi tùy ý sử dụng trong suốt thời gian chúng tôi

Trang 69  

ở đó. 10.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên Dịch nghĩa: Ngày nghĩa: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta không nhận ra được hết những hữu ích của phát minh này.

11.

B

Kiến thức về ngữ pháp The number of +... + V(số ít) /A number of +.... + V(số nhiều) Dịch nghĩa: Thế giới đang ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị tuyệt chủng ngày càng tăng.

12.

C

Kiến thức về cụm động từ  A. To get over st: vượt qua bệnh tật/hoàn cảnh khó khăn,... B. To come round round:: thăm người nào đđóó ở nhà của họ C. To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm đến tính mạng). D. To stand up: đứng dậy Dịch nghĩa: Đó nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi hi vọng bà sẽ vượt qua được.

13.

B

Kiến thức về từ vựng B. car journey: chuyến đi bằng xe ô tô, hành trình A. travel: Chuyến đi chơi tới nhiều địa điểm khác nhau, có thể là dài ngày C. trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa điểm A đến B rồi quay lại A (chỉ có 2 địa điểm) D. voyage: du lịch trên biển Tạm dịch: Chúng dịch: Chúng tôi thường xuyên đi bằng tàu hỏa mặc dù đi bằng ô tô thì nhanh hơn

14.

B

nhiều. Kiến thức về thành ngữ   Thành ngữ: not to sleep a wink [không tài nào chợp mắt được] Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp mắt được.

15.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm make a donation: quyên góp Dịch câu: Gói câu: Gói này có chứa áp phích và tờ rời, có thể được sử dụng để công khai kế hoạch, cộng với bộ sưu tập túi để khuyến khích mọi người đóng góp.

16.

D

Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3 Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S +have/has + been + Ving

Trang 70  

Sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn là: + Hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động + Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhất mạnh quá trình của hành động.  Căn cứ vào nghĩa ta chọn D



Dịch nghĩa: Bây nghĩa: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. 17.

Kiến thức về cụm động từ  A turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện B. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai) C. come across: gặp tình cờ  D. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công Dịch câu: Susie câu: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã đông pizza.

18.

B

Kiến thức về từ vựng A unusual (adj): bất thường B. weird (adj): kỳ cục/khác người C. conventional = traditional (adj: truyền thống D. Standard (n): tiêu chuẩn Dịch nghĩa: Bởi nghĩa: Bởi vì cô ấy thường cư xử một cách khác người, mọi người nghĩ rằng cô ấy thật kỳ lạ.

19.

A

Kiến thức về thành ngữ   Splitting headache = a severe headache (đau đầu như búa bổ) Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đau đầu như búa bổ.

20.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: in return for [để đáp lại] Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giành huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và quan tâm của bạn.

21.

B

Kiến thức về ngữ pháp Cụm động từ: deal with: giải quyết Be concerned about sth: lo lắng về Dịch nghĩa: Hình nghĩa: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội dung và mối liên hệ giữa các đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn.

22.

D

Kiến thức về cụm động từ  

Trang 71  

A. pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục B. make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hòa; bồi thường; gộp thành, hợp lại, gói ghém C. turn out hóa ra, thành ra; sản xuất (hàng hóa); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện D. make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa Dịch nghĩa: Thật nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông. 23.

A

Kiến thức về từ vựng A apathetic (a): hờ hững, lãnh đạm B. subdued (a): bị chinh phục C. quiet (a): yên tình, trầm lặng D. outgoing (a): dễ gần, thân thiện Tạm dịch: Mặc dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hững để  phản đối lại.

24.

B

Kiến thức về thành ngữ   On the house: không phải trả tiền Dịch nghĩa: Thức nghĩa: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền cho nó.

25.

A

Kiến thức về cụm từ cố định A By all means: cứ tự nhiên đi B. All in all: tóm lại C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào D. On the whole = In general: nói chung Dịch nghĩa: Bạn nghĩa: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.

26.

D

Kiến thức về ngữ pháp A. sai vì thiếu "than", ước có thể đóng góp nhiều hơn $50 thì có thể hợp lí. B. sai vì không có "one other". C. sai vì dùng từ also, khi đó ta dịch là anh ta ước có thể đóng góp cũng lượng như thế.  Nếu sửa also thành more thì hợp lí hơn. hơn. D. đúng, another fifty - thêm 50 (đô la) nữa.

27.

D

Kiến thức về cụm động từ   A turning out: trở nên.

B. doing without: bỏ qua

C. fading away: giải tán

D. wearing off: mất dần

Tạm dịch: Hiệu dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau

Trang 72  

trở lại. 28.

B

Kiến thức về từ vựng A. motive: động lực, lý do (của một hành động) B. aim: mục đích, ý định C. reason: lý do D. ambition: tham vọng, hoài bão Dịch câu: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử dụng đến  Nam Phi.

29.

A

Kiến thức về thành ngữ   Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng For one's own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng.

30.

B

Kiến thức về cụm từ cố định As a blow to: như một tai họa cho Dịch nghĩa: Quyết nghĩa: Quyết định của tòa án được xem như là một đòn giáng mạnh vào vị thế của họ.

31.

A

Kiến thức về ngữ pháp - a great deal of = much = plenty of (nhiều): dùng cho danh từ không đếm được - a large number of = many = a wide variety of (nhiều): dùng cho danh từ đếm được “equipment" là danh từ không đếm được, do đó đáp án C loại "equipment" không thêm -s, do đó đáp án D loại 

sports equipment : trang thiết bị thể thao  đáp án là A Tạm dịch: Chúng dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước ngoài. 32.

D

Kiến thức về cụm động từ   A get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó B. get by on: xoay xở  C. get behind with: ủng hộ, giúp đỡ  D. get down to Ving: bắt đầu nghiêm túc làm gì Dịch nghĩa: Năm nghĩa: Năm cuối ở trường trung học là thời gian để thanh thiếu niên bắt đầu

33.

A

nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp. Kiến thức về từ vựng  communicative competence [ khả năng giao tiếp tốt] = good at socializing [giỏi xã



Trang 73  

giao] Dịch nghĩa: Ngôn nghĩa: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ là khả năng giao tiếp. 34.

A

Kiến thức về thành ngữ   HIT THE ROOF = GO THROUGH THE ROOF = HIT THE CEILING: CEILING: to  to suddenly become angry (giận dữ) Dịch nghĩa: Bố nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu họ phát hiện ra chúng tôi đã có một bữa tiệc ở đây.

35.

C

Kiến thức về cụm từ cố định B. omission: sự bỏ qua D. vancay: sự trống, để không  Ở đây câu A và C đều hợp nghĩa, 1 cái là thiếu, 1 cái là không có. Nhưng cụm từ:



FOR LACK OF: thiếu IN THE ABSENCE OF: không có 36.

A

Kiến thức về ngữ pháp Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 Should + S + Vo = If + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can + Vo Dịch nghĩa: Nếu nghĩa: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi sẽ gọi cho hàng xóm và bạn bè.

37.

C

Kiến thức về cụm động từ   Stay on: ở lại lâu hơn dự định Các đáp án khác: A fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau B. wait up (v): chờ cửa D. keep up (v): giữ vững Dịch nghĩa: Vào nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tớ dự tiệc và ở lại cả cuối tuần.

38.

A

Kiến thức về từ vựng A superficially (adv): một cách hời hợt/qua loa; nông cạn B. thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng, sâu sắc C. carefully (adv): một cách cẩn thận D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là tôi chỉ xem một cách qua loa

Trang 74  

C

Kiến thức về thành ngữ   hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc Dịch nghĩa: Tương nghĩa: Tương lai chính trị của cô ấy đang ở thế ngàn cân treo sợi tóc.

40.

D

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: be beatened at game [bị đánh bại trong trò chơi] Dịch nghĩa: Trong nghĩa: Trong thâm tâm, họ biết rằng phụ nữ giỏi hơn và họ sợ bị đánh bại trong trò chơi của chính mình.

41.

D

Kiến thức về ngữ pháp (to) concern with: bận tâm, quan tâm đến điều gì Các đáp án còn lại không phù hợp: A (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì B. (to) relate to: liên quan đến cái gì C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì Dịch nghĩa: Công nghĩa: Công ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo, người già yếu và bệnh tật

42.

A

Kiến thức về cụm động từ   A. come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời) B. look into something: điều tra, xem xét (việc gì) C. think over: xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng D. get round to: đủ, đủ cho Dịch nghĩa: Mọi nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người tìm ra giải pháp.

43.

B

Kiến thức về từ vựng A drop (v): làm rơi; bỏ dở  B. trade (v): mua bán, trao đổi C. turn down (v): từ chối; vặn nhỏ (tiếng) D. buy (v): mua Dịch nghĩa: Sau nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn, cô ấy đã đổi nó lấy một chiếc khác.

44.

A

Kiến thức về thành ngữ   (to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa chừng) Các đáp án còn lại:

Trang 75  

B. (to) change for the better: cải thiện C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ D. (to) change hands: đổi chủ Dịch nghĩa: Cô nghĩa: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa chừng và hiện tại đang là bác sĩ. 45.

C

Kiến thức về cụm từ cố định gasping for breath: thở một cách khó khăn Dịch nghĩa: nghĩa: Khói dày đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở.

46.

D

Kiến thức về ngữ pháp A. sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n) B. sai vì most không thể đi cùng every C. sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia dạng số ít Dịch nghĩa: Hầu nghĩa: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý tưởng về một loại đồ chơi mới.

47.

C

Kiến thức về cụm động từ   Cấu trúc: get (sth) across (to sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm cho ai hiểu rõ về vấn đề gì. Đáp án còn lại: A get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách B. get in (phrV): vào, len vào D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến người nghe.

48.

D

Kiến thức về từ vựng A. unquestionable: chắc chắn B. be indebted to sb for st: nợ ai cái gì đó C. undeniable: không thể chối cãi đc D. indispensable: quan trọng, không thể thiếu Dịch nghĩa: Không nghĩa: Không khí, thức ăn và nước là những thứ không thể thiếu cho con người.

49.

C

Kiến thức về thành ngữ   Make sb's blood boil: làm ai sôi máu, giận dữ Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi tôi nghe những câu chuyện về sự đối xử độc ác với động vật máu tôi lại sôi lên.

Trang 76  

D

Kiến thức về cụm từ cố định On the brink of collapse: trên bờ vực phá sản Dịch nghĩa: Viêc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.

Trang 77  

LESSON 7 Question 1: Helen 1: Helen is _________seafood, so she never tries trie s these delicious dishes. A. A. allergic  allergic to B. B. tired  tired of  C. keen C. keen on D. D. preferable  preferable to Question 2: When 2: When the police investigate a crime, they _________evidence such as fingerprints, hair or clothing. A. A. look  look into B. B. look  look up to C. look C. look after  D. D. look  look for  Question 3: You 3: You must be careful car eful when you wash this _________silk blouse. A. A. delicate  delicate B. B. weak   weak  C. feeble C. feeble D. D. sensitive  sensitive Question 4: She 4: She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the _________during each performance. A. A. house  house B. B. rain  rain C. roof  C. roof  D. D. kennel  kennel Question 5: A 5: A  sudden _________idea to the cyclist that he might try the new method. A. A. occurred  occurred B. B. happened  happened C. took C. took place D. D. took  took part Question 6: _________, 6: _________, sheep were then used for wool. A. A. Having  Having first domesticated for milk production B. Having B. Having been first domesticated for milk production C. C. Because  Because they had been first domesticated for milk production D. D. Although  Although they had first domesticated for milk production Question 7: Your 7: Your grades are coming down. You should try to _________the other students in your class. A. A. come  come up8: Sugar B. B. keep  keep up with C. get along with D. D. get  get in touch with Question 8:with  Sugar is the _________of healthy teeth. C. get A. A. destruction  destruction B. B. destructor   destructor  C. destroyer  C. destroyer  D. D. destructive  destructive Question 9: Stop 9: Stop _________about the bush, John! Just tell me exactly exact ly what the problem iis. s. A. A. rushing  rushing B. B. hiding  hiding C. beating C. beating D. D. moving  moving Question 10:  10:  Although the staff did expand somewhat for the first centuiy of its existence the entire teaching staff consisted of the president and three or four tutors. A. A. to  to and fro B. B. back  back and forth C. side C. side by side D. D. more  more or less Question 11: I'm 11: I'm a bit concerned _________how the new law might affect our business. A. A. in  in B. B. as  as C. for  C. for  D. D. about  about Question 12: It 12: It is very important for a film or a company to keep _________the changes in the market A. A. pace  pace of  B. B. track  track about C. touch C. touch with D. D. up  up with Question 13: The 13: The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to ________ hundreds from coastal towns. A. A. evacuate  evacuate B. B. demolish  demolish C. contribute C. contribute D. D. evaporate  evaporate Question 14: I 14: I usually buy my clothes c lothes _________. It’s cheaper than going to a dress-maker. A. A. off  off the peg B. B. on  on the house C. inpublic C. inpublic D. D. on  on the shelf  Question 15:  15:  The goal is to make higher education available to everyone who is will and capable  _______his financial situation. A. A. regardless  regardless of  B. B. owing  owing to C. in C. in terms of  D. D. with  with reference to Question 16: We 16: We should participate in the movements _________the natural enviroment. A. A. organizing  organizing to conserve B. B. organized  organized conserving C. C. organized  organized to conserve D. which D. which organize to conserve Question 17: The 17: The new office block _________well with its surroundings. A. A. blends  blends in B. B. stands  stands out C. shapes C. shapes up Question 18: The 18: The new campus parking rule _________many students. A. A. affects  affects B. B. effect  effect C. has C. has an influence

D. D. sets  sets off  D. D. effective  effective

Question 19: I 19: I caught last bus by the skin of my _________. Trang 78  

A. A. mouth  mouth B. B. leg  leg C. neck  C. neck  D. D. teeth  teeth Question 20: My 20: My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to the ________ wonderfully. A. A. event  event B. B. performance  performance C. incident C. incident D. D. occasion  occasion Question 21: _________I 21: _________I see Tom and Jerry, I always feel interested because the cartoon is so exciting. A. A. Whatever  Whatever frequency B. B. No  No matter what times C. C. However  However many D. No D. No matter how many times Question 22: The 22: The government’s economic policies have _________a lot of criticism. A. A. come  come in for  B. B. looking  looking forward to C. looks C. looks out for  D. D. make  make up for  Question 23: He 23: He showed his _________for the TV program by switching it off. A. A. distaste  distaste B. B. discontent  discontent C. annoyance C. annoyance D. D. boredom  boredom Question 24: It 24: It was a joke! I was pulling your _________. A. A. thumb  thumb B. B. hair   hair  C. toe C. toe D. D. leg  leg Question 25: Sometimes, 25: Sometimes, even the most solid relationships_________. A. A. make  make ends meet B. B. come  come to an end C. end C. end of the line D. D. put  put an end to Question 26: According 26: According to Mehrabian in 1971, only 7% of the information we communicate to others depends upon the words _________; 93% of that depends on nonverbal communication. A. A. saying  saying B. B. said  said C. say C. say D. D. we  we say Question 27: It 27: It was so stuffy indoors that I had to _________the fresh air. A. A. went  went back on B. B. go  go on at C. go C. go out into D. D. go  go in for  Question 28: After 28: After the concert, everyone had to _________home _________home through the thick snow. A. A. trudge  trudge B. B. tread  tread C. trace C. trace D. D. trickle  trickle Question 29: I 29: I always get _________in my stomach before visiting the dentist. A. A. worms  worms B. B. butterflies  butterflies C. crabs C. crabs D. D. hedgehogs  hedgehogs Question 30: There 30: There is _________to be a serious energy crisis in the next century. A. A. reputed  reputed B. B. known  known C. foreseen C. foreseen D. D. bound  bound Question 31: _________over 31: _________over long distances is a fact. A. A. That  That electricity transmitting B. B. That  That electricity can be transmitted C. C. That  That electricity D. That D. That can be transmitted Question 32: He 32: He was arrested arre sted because he had _________the government. A. A. come  come out agaisnt B. B. come  come in upon C. come C. come down with D. D. come  come up to Question 33: Prices 33: Prices of flats _________from a few thousand to millions of dollars. A. A. change  change B. B. vary  vary C. differ  C. differ  D. D. fluctuate  fluctuate Question 34: Those 34: Those smart phones are selling like _________. If you want one, you’d better buy one now  before they’re all gone. A. A. shooting  shooting stars B. B. fresh  fresh bread C. hot C. hot cakes D. D. wild  wild oats Question 35: I 35: I can’t _________of a word he is saying. A. A. make  make sense B. B. grasp  grasp C. comprehend C. comprehend D. D. understand  understand Question 36: Statisics 36: Statisics _________now compulsory for all students taking a course in engineering. A. A. are  are B. B. have  have been C. has C. has been D. D. is  is Question 37: On 37: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she _________again. A. A. came  came up B. B. came  came round C. came C. came over  D. D. came  came forward Question 38: The 38: The passport she carried was _________. A. A. artificial  artificial B. B. imitation  imitation C. untrue C. untrue D. D. false  false Question 39: I 39: I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of _________shaves. A. A. narrow  narrow B. B. near   near  C. close C. close D. D. tiny  tiny

Question 40: You 40: You dropped it down the stairs? You re lucky it is still in one _________! Trang 79  

A. A. whole  whole B. B. piece  piece C. entirely C. entirely D. D. unit  unit Question 41: The 41: The city libraries present a gloomy picture of the _________who used to flock the libraries every evening. A. A. gradual  gradual reduction of readers B. B. gradual  gradual readers reduction C. C. gradual  gradual readers of reduction D. reduction D. reduction gradual readers Question 42: Don’t 42: Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can _________you up for the night. A. A. take  take B. B. keep  keep C. put C. put D. D. set  set Question 43: The 43: The silver medalist was later _________for running outside her lane. A. A. banned  banned B. B. disqualified  disqualified C. disallowed C. disallowed D. D. outlawed  outlawed Question 44: My 44: My father refused to eat meat that had been fired. He had _________in his bonnet about causing cancer. A. A. bug  bug B. B. a  a bee C. a C. a bull D. D. an  an ant Question 45: I 45: I have a mere _________of German. A. A. smattering  smattering B. B. knowledge  knowledge C. accquaintance C. accquaintance D. D. command  command Question 46: In 46: In fact the criminals _________into because the front door was wide open and so they just walked in. A. A. needn’t  needn’t have broken B. B. didn’t  didn’t need break  C. didn’t C. didn’t need to break  D. D. needn’t  needn’t to have broken Question 47: He’ll 47: He’ll be very upset if you _________his offer of help. A. A. turn  turn away B. B. turn  turn from C. turn C. turn down D. D. turn  turn against Question 48: The 48: The woman _________someone had stolen her purse, but although they searched everyone in the shop, it wasn’t found. A. A. announced  announced B. B. deciared  deciared C. claimed C. claimed D. D. said  said Question 49: I 49: I dropped a _________when talking with my best friend, and now he doesn’t want to talk to me. A. A. rock   rock  B. B. stone  stone C. brick  C. brick  D. D. sand  sand Question 50: When 50: When _________a European, we should stick to the last name unless he suggest that we use his first name. A. A. speaking  speaking B. B. discussing  discussing C. talking C. talking D. D. addressing  addressing

Trang 80  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án 1.

A

Kiến thức về ngữ pháp A. be allergic to sth/V-ing: bị dị ứng thứ gì B. be tired of sth/V-ing: mệt mỏi vì điều gì C. be keen on sth/V-ing: yêu thích điều gì D. be preferable to sth/V-ing: thích/thích hợp hơn điều gì Dịch nghĩa: Helen nghĩa: Helen bị dị ứng với đồ biển, nên cô ấy không bao giờ thử những món ăn ngon tuyệt này.

2.

D

Kiến thức về cụm động từ  look for: tìm kiếm. Các đáp án còn lại: A. look to = investigate (v): điều tra. B. look up to: kính trọng. C. look after: chăm sóc, trông nom. Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm bằng chứng như vân tay, tóc, quần áo.

3.

A

Kiến thức về từ vựng A. delicate (a): mềm mại B. weak (a): yếu C. feeble (a): mỏng manh, dễ vỡ, nhu nhược D. sensitive (a): nhạy cảm Dịch nghĩa: Bạn nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi bạt giặt cái áo choàng bằng vải lụa tơ tằm mềm này.

4.

A

Kiến thức về thành ngữ   bring down the house: house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt Dịch nghĩa: Cô nghĩa: Cô ấy là một ngôi sao tấu hài đang nổi, người luôn có thể làm cho cả khán  phòng vỗ tay nhiệt nhiệt liệt trong suốt mỗi màn biểu diễn.

5.

A

Kiến thức về cụm từ cố định occur to… : nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì) Tạm dịch:  dịch:  Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh ta có thể thử  phương pháp mới.

6.

B

Kiến thức về ngữ pháp domesticate (v): thuần hóa Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → Loại đáp án A, D. Đáp án C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu) → Chọn B.

Trang 81  

Dịch nghĩa: Đã nghĩa: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm len. 7.

B

Kiến thức về cụm động từ  keep up with: bắt kịp Các đáp án còn lại: A. come up with: nảy ra ý tưởng C. get along with: hòa hợp với D. get in touch with: giữ liên lạc với Dịch nghĩa: Điểm nghĩa: Điểm số của em đang đi xuống. Em nên cố gắng để bắt kịp các bạn khác trong lớp.

8.

C

Kiến thức về từ vựng A. destruction (n): sự phá hủy B. destructor (n): kẻ phá hoại C. destroyer (n): vật phá hoại D. destructive (a): có tính chất hủy hoại

9.

C

Dịch nghĩa: Đường nghĩa: Đường là vật phá hoại sự chắc khỏe của răng. Kiến thức về thành ngữ   beat about the bush: vòng vo tam quốc Dịch nghĩa: Đừng nghĩa: Đừng vong vo tam quốc nữa, John! Chỉ cần cho tôi biết chính xác là có vấn đề gì.

10.

D

Kiến thức về cụm từ cố định A. to and fro: lắc lư, chao đảo B. back and forth: tới lui C. side by side: cạnh nhau, kề sát nhau D. more or less: kha khá → Somewhat = more or less: kha khá (một con số không ít cũng không nhiều)

11.

D

Kiến thức về ngữ pháp  be concerned about: lo lắng về Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi lo lắng một chút về luật pháp mới có thể ảnh hưởng tới việc làm ăn của chúng ta như thế nào.

12.

D

Kiến thức về cụm động từ  Keep up with sth: bắt kịp, theo kịp với cái gì Dịch nghĩa: Nó nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để theo kịp với

13.

A

những thay đổi trên thị trường. Kiến thức về từ vựng A. evacuate (v): sơ tán

Trang 82  

B. demolish (v): tàn phá C. contribute (v): đóng góp D. evaporate (v): bốc hơi Dịch nghĩa: Cơn nghĩa: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định sơ tán hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển. 14.

A

Kiến thức về thành ngữ   Off the peg: hàng may sẵn Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi thường mua hàng may sẵn. Nó rẻ hơn là đi đến tiệm may.

15.

A

Kiến thức về cụm từ cố định regardless of: bất chấp, không quan tâm tới. Các đáp án còn lại: B. owing to = due to: bởi vì C. in terms of: về mặt, dưới dạng D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới Dịch nghĩa: Mục nghĩa: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào.

16.

C

Kiến thức về ngữ pháp Organize to do sth: tổ chức, sắp xếp làm việc gì đó Dễ thấy câu này viết đầy đủ phải là: l à: “We should participate in tthe he movements which are organized to conserve the natural environment” → ta sẽ lược bỏ mệnh đề quan hệ “the movements which are organized to conserve” và thay bằng “the movements organized to conserve”.

17.

A

Kiến thức cụm động từ   A. blend in with sth: phù hợp (về màu sắc) B. stand out: nổi bật C. shape up: phát triển theo một cách tốt D. set off: khởi hành Dịch nghĩa: Tòa nghĩa: Tòa nhà mới này hài hòa về màu sắc với những tòa nhà xung quanh nó.

18.

A

Kiến thức về từ vựng A. affect (v): ảnh hưởng, tác động B. effect (n): sự ảnh hưởng, sự tác động C. have (an) influence on sb/sth: có ảnh hưởng, tác động ai/cái gì

D. effective (adj): có hiệu lực Trang 83  

Cần điền một động từ vào chỗ trống → Loại đáp án C (vì thiếu giới từ “on”) Dịch nghĩa: Luật nghĩa: Luật gửi xe mới ở khu kí túc làm ảnh hưởng tới rất nhiều sinh viên. 19.

D

Kiến thức về thành ngữ   By the skin of one’s teeth: sát sao, rất sát Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi vừa kịp bắt chuyến xe bus cuối cùng.

20.

D

Kiến thức về cụm từ cố định rise to the occasion: xoay sở, xử lí tốt việc gì Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh em họ của tôi rất lo lắng về việc được phỏng vấn trên TV, nhưng cô ấy đã xử lí một cách xuất sắc.

21.

D

Kiến thức về ngữ pháp  No matter how many times, S + V + O: Mặc dù rất nhiều lần… Dịch nghĩa: Mặc nghĩa: Mặc dù tôi xem Tom and Jerry rất nhiều lần, tôi vẫn luôn cảm thấy thích thú bởi bộ phim hoạt hình này rất thú vị.

22.

A

Kiến thức về cụm động từ   A. come in for: chuốc lấy, nhận lấy B. looking forward to: mong đợi C. look out for: coi chừng, trông chừng D. make up for: bù đắp cho, bù lại Dịch nghĩa: Chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận rất nhiều chỉ trích.

23.

A

Kiến thức về từ vựng A. distaste (n): sự không thích, chán ghét B. discontent (n): sự bất mãn, bất bình C. annoyance (n): sự bực mình, thấy phiền phức D. boredom (n): sự tẻ nhạt, buồn chán Dịch nghĩa: Cậu ấy thể hiện sự chán ghét đối với chương trình bằng việc tắt nó đi.

24.

D

Kiến thức về thành ngữ   Pull one’s leg: chọc ai Dịch nghĩa: Đó nghĩa: Đó là một câu nói đùa. Tớ chỉ chọc bạn tí thôi mà.

25.

B

Kiến thức về cụm từ cố định A. make ends meet: xoay sở để đủ sống B. come to an end (v): chấm dứt

C. end of the line (n): sự kết thúc Trang 84  

D. put an end to sth = stop sth: chấm dứt cái gì Dịch nghĩa: Thi nghĩa: Thi thoảng, thậm chí cả mối quan hệ bền lâu nhất cũng có thể chấm dứt. 26.

D

Kiến thức về ngữ pháp Cần một mệnh đề để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “words” Dịch nghĩa: Theo nghĩa: Theo như Mehrabian, năm 1971 chỉ 7% thông tin mà chúng ta giao tiếp với nhau là phụ thuộc vào những từ mà chúng ta nói, còn 93% còn lại dùng tới dạng giao tiếp phi ngôn ngữ.

27.

C

Kiến thức về cụm động từ   A. go back on one’s word: không giữ lời B. go on at: chửi, mắng nhiếc ai D. go in for: ham mê → go out into the fresh air: ra ngoài hít thở không khí Dịch nghĩa: Bên nghĩa: Bên trong ngột ngạt đến nổi mà tôi cần phải ra ngoài hít thở không khí.

28.

A

Kiến thức về từ vựng A. trudge (v): lê bước B. tread (v): bước đi, giẫm lên C. trace (v): đi theo D. trickle (v): nhỏ giọt Dịch nghĩa: Sau nghĩa: Sau buổi hòa nhạc, mọi người phải lê bước trong tuyết dày để về nhà,

29.

B

Kiến thức về thành ngữ   get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn

30.

D

Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi luôn cảm thấy bồn chồn trước mỗi lần đi nha sĩ. Kiến thức về cụm từ cố định To be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc dịch: Chắc cahứn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiệm trọng vào thế kỷ tiếp theo.

31.

B

Kiến thức về ngữ pháp Cụm “___over long distances” là chủ ngữ của câu. Cần điền đáp có dạng “That+S+V+O” (That electricity can be transmitted) là mệnh đề danh ngữ để làm chủ ngữ. Dịch nghĩa: Cái nghĩa: Cái việc mà điện có thể được truyền đi trong một khoảng cách xa là một sự thật.

Trang 85  

A

Kiến thức về cụm động từ   A. come out against: ra mặt chống lại B. come in upon: ngắt lời, chặn lời C. come down with: xuất tiền, chi trả D. come up to: đạt tới Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ta bị bắt vì ra mặt chống đối chính phủ.

33.

B

Kiến thức về từ vựng A. change (v): thay đổi B. vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động C. differ (v): khác nhau D. flutuate (v): biến động (lên xuống/tăng giảm) Cấu trúc: vary from…to…: thay đổi/ biến động từ (mức)….tới (mức)… Dịch nghĩa: Giá nghĩa: Giá các căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la.

34.

C

Kiên thức về thành ngữ   Sell/go like hot cakes: đắt như tôm tươi Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những loại điện thoại thông minh này đang bán đắt như tôm tươi. Nếu bạn muốn có một cái, tốt hơn hết là bạn nên mua trước khi nó hết.

35.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ make sense of = understand: hiểu, biết Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không hiểu một từ nào mà anh ấy nói.

36.

D

Kiến thức về ngữ pháp Kiến thức về thì và sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ “Statistics (thống kê)” mặc dù có tận cùng là –s nhưng chỉ là tên của một môn học → V (số ít). Do đó, ta loại đáp án A, B. Căn cứ vào trạng từ thời gian “now” ta chọn đáp án D. Dịch nghĩa: Thống nghĩa: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.

37.

B

Kiến thức về cụm động từ   A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận); lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê) C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua khoảng cách

xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy Trang 86  

D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy tỉnh lại. 38.

D

Kiến thức về từ vựng A. artìicial (adj): nhân tạo B. imitation (n): vật mô phỏng, bắt chước C. untrue (adj): không đúng, trái với sự thật D. false (adj): được làm giả nhìn giống thật Dịch nghĩa: Hộ nghĩa: Hộ chiếu cô ấy mang theo là giả.

39.

C

Kiến thức về thành ngữ   Close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi chưa có vụ tai nạn nào nhưng tôi có vô số lần thoát chết trong gang tấc.

40.

B

Kiến thức về cụm từ cố định in one plece: nguyên vẹn, lành lặn Dịch nghĩa: Cậu nghĩa: Cậu làm rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy.

41.

A

Kiến thức về ngữ pháp Căn cứ bằng mạo từ “the” (sau mạo từ the + danh từ/cụm danh từ) Dịch nghĩa: Các nghĩa: Các thư viện thành phố trưng bày một bức hình ảm đạm về “sự suy giảm dần của những người đọc” – những người mà đã từng ùa vào thư viện mỗi tối.

42.

C

Kiến thức về cụm động từ   B. keep sb up: làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ C. put sb up: cho ai trọ lại/ngủ nhờ  D. set sb up: cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì Dịch nghĩa: Đừng nghĩa: Đừng lo lắng về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối cùng về nhà, vì chúng tôi có thể cho bạn trọ qua đêm.

43.

B

Kiến thức về từ vựng A. banned: bị cấm B. disqualified: bị loại C. disallowed: không được phép D. outlawed: ngoài vòng pháp luật

Dịch nghĩa: Vận nghĩa: Vận động viên huy chương bạc sau đó đã bị loại vì chạy ngoài đường chạy Trang 87  

của cô ấy. 44.

B

Kiến thức về thành ngữ   Have a bee in one’s bonnet about sth: ám ảnh về điều gì Dịch nghĩa: Bố nghĩa: Bố tôi từ chối ăn thịt nướng. Ông ấy ám ảnh về bệnh ung thư.

45.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Have a smattering of something: có hiểu biết một chút về Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi chỉ biết một chút tiếng Đức.

46.

A

Kiến thức về ngữ pháp A. đã không cần phải đột nhập (không cần, nhưng đã làm) C. đã không cần phải đột nhập (không cần và đã không làm) Đáp án B và D sai cấu trúc. Dịch nghĩa: Trên nghĩa: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập vào tòa nhà vì cửa chính đã rộng mở, vậy nên họ cứ thể bước vào.

47.

C

Kiến thức về cụm động từ   Cụm động từ với turn A. turn away: bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi C. turn down: từ chối, khước từ D. turn against: chống lại, làm cho ai chống lại Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ấy sẽ rất thất vọng nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy.

48.

C

Kiến thức về từ vựng A. announce (v): thông báo B. declare (v): ban bố, tuyên bố C. claim (v): khẳng định, tuyên bố, yêu cầu D. say (v): nói Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người phụ nữ khẳng định ai đó đã trộm ví của cô ta, nhưng dù họ đã lục soát tất cả mọi người trong cửa hàng, nó đã không được tìm thấy.

49.

C

Kiến thức về thành ngữ   Drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng Dịch nghĩa: Tôi đã lỡ lời trong lúc đang nói chuyện với bạn thân của tôi và giờ cậu ấy

50.

D

không muốn nói chuyện với tôi nữa. Kiến thức về cụm từ cố định

Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta có thể thấy là trong đề bài không có Trang 88  

“to” và cả 2 đáp án A và C đều cũng không có “to”. Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing Cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, gọi ai.

Trang 89  

LESSON 8 Question 1:  1: The little children watched the performance in amazement. A. A. wide-eyed  wide-eyed B. B. cross-eyed  cross-eyed C. eagle-eyed C. eagle-eyed D. D. hawk-eyed  hawk-eyed Question 2:  2: By the time the ambulance arrived, a crowd of had gathered. A. A. spectators  spectators B. B. passers  passers C. onlookers C. onlookers D. D. viewers  viewers Question 3: The 3: The main cause of the strike was the management's refusal to give further consideration to the question of paying . A. A. differentials  differentials B. B. differences  differences C. subsidies C. subsidies D. D. opportunities  opportunities Question 4:  4:  In the last month I was my affairs in England and saying goodbye to all my friends. A. A. switching  switching off  B. B. hanging  hanging up C. winding C. winding up D. D. fading  fading away Question 5:  5: They say he inherited his money from a relative he had never met A. A. faraway  faraway B. B. remote  remote C. distant C. distant D. D. far   far  Question 6:  6: One of my classmates is always putting me in public. It’s so embarrassing! A. A. up  up B. B. off   off  C. through C. through D. D. down  down Question 7: I 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a of the tongue when I called him ‘Tim’. A. A. slide  slide B. B. skid  skid C. skim C. skim D. D. slip  slip Question 8:  8: If you leave your baggage at the airport, it will be taken away. A. A. inattentive  inattentive B. B. careless  careless C. unattended C. unattended D. D. neglectful  neglectful Question 9:  When you are 9:  in a western country, your host may open a wrapped gift in front of you. Opening a present in front of the gift-giver is polite. A. A. acquired  acquired B. B. considered  considered C. known C. known D. D. called  called Question 10:  10: The color of your shirt does not that of your trousers. A. A. suit  suit B. B. fit  fit C. harmonize C. harmonize D. D. match  match Question 11:  11: An accident in the power station may result in large of radiation being released. A. A. numbers  numbers B. B. number   number  C. amount C. amount D. D. amounts  amounts Question 12:  12: People believe there is a between the two crimes. A. A. joint  joint B. B. chain  chain C. link  C. link  D. D. connector   connector  Question 13:  13: You are not allowed to drive the influence alcohol. A. A. under/of   under/of  B. B. in/of   in/of  C. under/by C. under/by D. D. by/in  by/in Question 14:  14:  exception the little baby, everybody in my family has to jog every morning. A. A. With/of   With/of  B. B. With/to  With/to C. In/of  C. In/of  D. D. By/on  By/on Question 15:  15: Assembly lines are useful for producing a large of identical products. A. A. quality  quality B. B. quantity  quantity C. quandary C. quandary D. D. qualification  qualification Question 16:  16: What the president said is not to be printed. It's the record. A. A. on  on B. B. of   of  C. off  C. off  D. D. without  without Question 17:  17:  Tommy is the sheep in his family: he is the only member who has not made a success of his life. A. A. black   black  B. B. grey  grey C. yellow C. yellow D. D. white  white Question 18:  18: You looked a bit out. Are you worried about something? A. A. stress  stress B. B. stressed  stressed C. stressful C. stressful D. D. under  under stress Question 19:  19:  The national curriculum is made of the following subject: English, Maths, Chemistry and so on.... A. A. for   for  B. B. out  out C. up C. up D. D. in  in Question 20:  20: It was that he was kept in hospital for nearby a month.

A. A. so  so a serious accident

B. B. so  so serious an accident Trang 90

 

C. C. such  such serious an accident D. a D. a such serious accident Question 21: In 21: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try hard to this in their treatment of the patients. A. A. make  make up for  B. B. go  go in for  C. put C. put up with D. D. set  set in for  Question 22:  22: Deforestation devastative floods in many parts of the world. A. A. starts  starts out B. B. makes  makes up C. brings C. brings up D. D. results  results in Question 23:  23: The search for a new vaccine took priority all other medical researches. A. A. above  above B. B. over   over  C. to C. to D. D. on  on Question 24:  24: Drinking water excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled effect on the enamel of teeth. A. A. containing  containing B. B. including  including C. made C. made up of  D. D. composed  composed of  Question 25:  25: The world's population will more than 10 billion in 50 years. A. A. reached  reached B. B. be  be reached C. reach C. reach D. D. reaching  reaching Question 26:  26:  The replacement of shops such as the groceries and chemists' by the cafe the housewives with insufficient facilities for shopping. A. A. leave  leave B. B. have  have left C. has C. has left D. D. to  to have left Question 27:  27: I can't stand Mr. Brian. He's always blowing his own - telling everyone how good he is at everything. A. A. balloon  balloon B. B. breath  breath C. mind C. mind D. D. trumpet  trumpet Question 28:  28: They are happily married although, of course, they argue . A. A. most  most times B. B. from  from day to day C. every C. every now and then D. D. on  on the occasion Question 29:  29: He promised to mend the broken wheel soon without . A. A. fail  fail B. B. failure  failure C. trouble C. trouble D. D. mistake  mistake Question 30:  30: Politicians should never lose of the needs of the people they represent. A. A. view  view B. B. sight  sight C. regard C. regard D. D. prospect  prospect Question 31:  31: Doctors advise people who are deficient vitamin C to eat more fruit and vegetables. A. A. from  from B. B. of   of  C. in C. in D. D. for   for  Question 32:  32: There is a real possibility that these animals could be frightened a sudden loud noise. A. A. being  being there B. B. should  should there be C. there C. there was D. D. there  there have been Question 33:  33:unpopular.   Prices continued to rise while wages remained low the Government became increasingly A. A. on  on condition that B. B. with  with the result that C. provided C. provided that D. D. in  in order that Question 34: Nguyen 34: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28 th Sea Games Women's 200m butterfly that none of her rivals could her. A. A. look  look up to B. B. come  come up to C. catch C. catch up with D. D. put  put up with Question 35:  35: She loved tennis and could watch it till the came home. A. A. she  she B. B. everyone  everyone C. horses C. horses D. D. cows  cows Question 36:  36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-andstory. A. A. hen  hen B. B. goose  goose C. bull C. bull D. D. duck   duck  Question 37:  37: When Mr Spendthrift ran out of money, he his mother for help. A. A. fell  fell back on B. B. fell  fell upon C. fell C. fell behind D. D. fell  fell in with Question 38:  38: The ceiling fans were on, but unfortunately they only the hot, humid air. A. A. stirred  stirred up B. B. poured  poured through C. turned C. turned into D. D. cut  cut back  Question 39:  39: Many companies now advertise their new products by distributing free in public

 places. Trang 91  

A. A. samples  samples B. B. examples  examples C. instances C. instances D. D. deals  deals Question 40: Nam: 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?" Huong: " ". A. A. Can  Can I take a rain check? B. B. Come  Come on. It's your turn. C. Thanks, but I musn't  musn't  D. As D. As a matter of fact, I do Question 41:  41: It is possible may assist some trees in saving water in the winter. A. A. to  to lose leaves B. B. that  that the loss of leaves C. the C. the leaves are lost D. D. when  when leaves have lost Question 42:  42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War, the city of  over a million people. A. A. Washington,  Washington, DC is now B. B. for  for Washington, DC, C. C. Washington,  Washington, DC, D. now D. now in Washington, DC, Question 43:  43: It is a top secret You tell anyone about it. A. A. won’t  won’t B. B. needn’t  needn’t C. mustn’t C. mustn’t D. D. mightn’t  mightn’t Question 44: Those 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even though they had been   by the annoyed constable. A. A. turned  turned into B. B. taken  taken after  C. ticked C. ticked off  D. D. dropped  dropped off  Question 45:  45: Sheila will inherit everything her uncle’s death. A. A. on  on account of  B. B. in  in spite of  C. in C. in the event of  D. D. in  in place of  Question 46:  46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a of salt" A. A. teaspoon  teaspoon B. B. pinch  pinch C. grain C. grain D. D. dose  dose Question 47:  47: His poor handling of the business on negligence. A. A. neared  neared B. B. edged  edged C. approached C. approached D. D. bordered  bordered Question 48:  48: "If you are at a(n) end, you could help me in the garden." A. A. open  open B. B. free  free C. loose C. loose D. D. empty  empty Question 49:  49: It is understood that his closest adviser will as president. A. A. take  take over  B. B. get  get by C. take C. take up D. D. come  come about Question 50:  50: We need to send a representative we can . A. A. find  find out B. B. count  count on C. catch C. catch on D. D. stand  stand for 

Trang 92  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án 1. A Kiến thức về từ vựng amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên A. wide-eyed (adj): mắt tròn xoe, ngây thơ  Cụm từ: wide-eyed amazement đôi mắt đầy ngạc nhiên B. cross-eyed (adj): lác mắt C. eagle-eyed (adj): tinh mắt D. hawk-eyed (adj): mắt sắc Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đôi mắt đầy ngạc nhiên. 2. C Kiến thức về từ vựng ambulance /ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp Đáp án: C.  C. onlooker (n): người xem (những ( những người không liên quan) Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đông người xem Các đáp án còn lại:

A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu) B. passer (n): ngưòi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại học)/khách qua đường D. viewer (n): ngươi xem truyền hình 3.

A

Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đông người xem đã tụ họp ở đó. Kiến thức về từ vựng strike /straɪk/(n): cuộc đình công management / ˈmænɪdʒmənt / (n): ban giám đốc refuse (v): từ chối - refusal (n) : lời từ chối consideration / kənˌsɪdəˈreɪʃn̩ /(n): sự cân nhắc, sự xem xét Đáp án: A. differentials / ˌdɪfəˈrenʃl̩ z): sự chênh lệch về lương Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền công/thu nhập Các đáp án còn lại:

4.

C

B. difference (n): sự khác biệt C. subsidy / ˈsʌbsədi / (n): tiền trợ cấp D. opportunity / ˌɒpəˈtjuːnɪti / (n): cơ hội Tạm dịch: Nguyên dịch: Nguyên nhân chính của cuộc đình công đó chính là sự từ chối của ban giám đốc về việc xem xét kĩ hơn câu hỏi về sự chi trả chênh lêch tiền công. Kiến thức về cụm động từ   affair / əˈfeə(r)/(n): công việc C. wind up (v): chấm dứt, giải thể, thanh lý Các đáp án còn lại:

5.

C

A. switch off (v): tắt, ngắt B. hang up (v): treo lên, gác máy (điện thoại) D. fade away (v): biến mất dần, mờ nhạt dần Dịch nghĩa: Trong tháng trước, tôi đã chấm dứt công việc của tôi ở Anh và nói lời tạm  biệt với tất cả bạn bè. Kiến thức về từ vựng inherit /ɪnˈherɪt / + st + from sb (v): thừa kế cái gì từ ai relative /ˈrelətɪv / (n): họ hàng, bà con Cụm từ: a close/distant relative: họ hàng gần/xa

Các đáp án còn lại:

Trang 93  

6.

D

A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xôi D. far (adj): xa (về khọảng cách) Dịch nghĩa: Họ nói anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con xa mà anh ta chưa từng gặp. Kiến thức về cụm động từ   in public: ở chỗ đông người, công cộng embarrass + sb /ɪmˈbærəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai Các đáp án còn lại

7.

D

A. put up: xây, dựng lên B.  B. put  put off: trì hoãn = delay, postpone C.  C. put  put through: hoàn thành Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tôi luôn hạ nhục tôi chỗ đông người. Điều đó thật đáng xấu hồ. Kỉến thức về thành ngữ  Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời Các đáp án còn lại:

8.

C

A. slide (n): ván trượt, (v) trượt B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn C. skim (v): lướt qua Tạm dịch: Tôi dịch: Tôi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tôi lại lỡ lời gọi anh ta là "Tim" Kiến thức về từ vựng  baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý c. unattended /ˌʌnəˈtendɪd/ (adj) không được giám sát Các đáp án còn lại:

A. inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): lơ là, thiếu chú ý B. careless /ˈkeələs/ (adj): bất cẩn D. neglectful /nɪˈɡlektfəl/ (adj): sao lãng, cẩu thả cụm động từ: take st away: mang/lấy cái gì đi 9.

B

Dịch nghĩa: Nếu bạn để hành lý của bạn không có người giám sát ở sân bay, nó sẽ bị nghĩa: Nếu lấy mất. Kiến thức về từ vựng Cấu trúc: Chủ động: consider + st + adj Bị động: tobe + considered + adj: được xem là Các đáp án còn lại:

A. acquire + st /əˈkwaɪə(r)/(v) : đạt được cái gì C. know sb/ st/ that...: biết ai/cái gì/ biết rằng hoặc: be known as...: được biết tới như... D. call sb/st + N: gọi ai/cái gì là... host /həʊst/ (n): chủ nhà; (v): đăng cai Cụm từ: a wrapped gift: món quà được gói/bọc gift-giver (n): người tặng quà  polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi bạn ở một nước phương Tây, chủ nhà của bạn có thể mờ quà trước mặt  bạn. Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự.

10.

D

Kiến thức về từ vựng D. match (v): màu họp với màu Trang 94

 

Các đáp án còn lại:

11.

12.

D

C

13.

A

14.

A

15.

B

A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu sắc, độ tuồi, hoàn cảnh) B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ  C. harmonize (v): làm hài hòa, làm cân đối, hài hòa với nhau Dịch nghĩa: Màu nghĩa: Màu áo của bạn không hợp với màu quần của bạn. Kiến thức về từ vựng  power station: trạm năng lượng result in (v): dẫn tới,̩ /dẫn radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn (n):đến tia phóng xạ release /rɪˈliːs/ (v): thải ra number/ numbers + danh từ đếm được an amount/ amounts of + danh từ không đếm được "radiation" là danh từ không đếm được  Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải có mạo từ “a” trước “large” nên đáp án cần điền ở số nhiều. Dịch nghĩa: Một nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng có thế dẫn tới những lượng phóng xạ lớn được thải ra. Kiến thức về từ vựng crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối Dịch nghĩa: Mọi nghĩa: Mọi người tin rằng có một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội. Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của  be allowed to V: được phép làm gì. Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu. Kiến thức về thành ngữ   Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ  jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ Dịch nghĩa: Ngoại nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi sáng. Kiến thức về từ vựng Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp line /laɪn/ (n): dây chuyền identical /aɪˈdentɪkl̩ / (adj): giống hệt nhau  produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất  product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng Các đáp án còn lại:

16.

C

A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khó khăn D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩ / (n): trình độ chuyên môn Dịch nghĩa: Việc nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền c huyền rất hữu ích cho việc sản xuất số lượng lớn những sản phẩm giống nhau. Kiến thức về thành ngữ   Off the record: không chính thức, không được công bố

Dịch nghĩa: Điều nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nói sẽ khộng được đăng báo. Nó chưa chính thức. Trang 95  

A

18.

B

19.

C

20.

B

21.

A

Kiến thức về thành ngữ    Black sheep: nghĩa bóng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay trong một nhóm hội bị cho là gây rắc rối hay làm ô nhục đến tập thể (chứ không phải là vô tích sự hay lêu lổng ăn chơi). Có thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen, thay vì đại đa số loài cừu có lông trắng để ví von. Dịch nghĩa: Tommy nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành viên duy nhất mà chả có chút công thành danh toại nào. Kiến thức về cụm từ cố định stressed out: căng thẳng Dịch nghĩa: Bạn nghĩa: Bạn trông hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à? Kiến thức về cụm động từ   A make for: tiến về hướng B. make out: hiếu C. make up of: bao gồm Dịch nghĩa: Chưong nghĩa: Chưong trình học bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa... Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S + tobe + so adj + that + S + V + O (...quá ...đến nỗi mà...) = It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O. Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp. Dịch nghĩa: Đó nghĩa: Đó là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh viện gần 1 tháng. Kiến thức về cụm động từ   (to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu Các đáp án còn lại:

22.

D

23.

B

24.

A

25.

C

B. go in for: say mê C. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Tại nghĩa: Tại trại tâm thần lớn nhất Trung Quốc, nguồn tài nguyên thiếu hụt trầm trọng nhưng các nhân viên đều nỗ lực hết mình trong trị liệu cho bệnh nhân đế bù đắp cho sự thiếu thốn này. Kiến thức về cụm động từ   A. start out: trang khởi hành B. makeup: điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa... C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ... D. result in: để lại kết quả ờ cái gì, dẫn tới, gây ra Dịch nghĩa: Nạn nghĩa: Nạn phá rừng gây ra nhiều con lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới. Kiến thửc về cụm từ cố định Cấu trúc: take priorỉty over somethỉng: ưu tiên, đặt hàng đầu Dịch nghĩa: Việc nghĩa: Việc tìm một vacxin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cứu khác. Những từ đễ gây nhầm lẫn A: chứa B: bao gồm C: tạo thành D: bao gồm Dịch nghĩa: Uống nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo có thể để lại màu ố hoặc vệt đốm trên men răng. Kiến thức về ngữ pháp Will + V nguyên thể => A và D loại Ở đây không phải dạng bị động, cho nên không cần dùng be reached

Dịch nghĩa: Dân nghĩa: Dân số thế giới sẽ chạm mức hơn 10 tỷ trong vòng 50 năm. Trang 96  

C

27.

D

28.

C

Kiến thức về ngữ pháp replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ  insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên dùng thì hiện tại hoàn thành. Tạm dịch:  dịch:  Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ. Kiến thức về thành ngữ   Blow one's trumpet = show off: khoe khoang Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không thế chịu được ông Brian. Ông ẩy luôn khoe khoang bản thân mình - khoe với mọi người là ông ta tài giỏi như nào. Kiến thức về thành ngữ   Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh thoảng. argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau Các đáp án còn lại:

29.

A

B. to day: nhân lần hồi D. from on theday occasion: dịpqua ngày Dịch nghĩa: Họ nghĩa: Họ kết hôn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi c ãi nhau. Kiến thức về thành ngữ   Thành ngữ: without fail: chắc chắn  promise + to V: hứa làm gì wheel /ˈwiːl̩ / (n): bánh xe Các đáp án còn lại:

30.

B

31.

C

32.

B

B. failure /ˈfeɪljə/: sự thất bại C. trouble/ˈtrʌbl̩ / (n): điều rắc rối D. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi ìầm Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ta hứa chắc chắn sửa lại cái bánh xe bị gãy. Kiến thức về thành ngữ   Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃn̩  /(n}: chính trị gia represent /ˌriːprɪˈzent / (v): đại diện cho Thành ngử: lose sight of sb/ st: quên mất, quên đi, không quan tâm đến cái gì nữa Dịch nghĩa: Các nghĩa: Các chính trị gia nên không bao giờ quên những nhu cầu của người dân, người mà họ đại diện cho. Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: deficient /dɪˈfɪʃənt / + in st (adj): thiếu hụt cái gì Dịch nghĩa: Các nghĩa: Các bác sĩ khuyên những người thiếu vitamin C nên ăn nhiều rau xanh và trái cây hơn. Kiến thức về ngữ pháp  possibility /ˌpɔsəˈbɪləti/ (n): khả năng frightened /ˈfraɪtn hoảng sợ, khiếp đảm ̩ d/ (adj): Đây là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. Dùng “should” trong mệnh đề If để nói về một điều không chắc chắn. Ý nghĩa của toàn bộ câu này nói về một khả năng

không chắc chắn, không có thật ở hiện tại. Trang 97  

33.

B

34.

C

35.

D

36.

C

37.

A

38.

A

Dịch nghĩa: Có nghĩa: Có khả năng là những con vật này có thể bị hoảng sợ nếu như bất ngờ có tiếng động lớn. Kiến thức về cụm từ cố định A. on condition that (vói điều kiện) = C. provided that (với điều kiện là, miễn là), B. with the result that (cho nên) D. in order that (cốt để, mục đích để) => Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề vói nhau. Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B Tạm dịch: Giá dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn còn ờ mức thấp cho nên chính phủ  bắt đầu không được nhân dân ưa thích. Kiến thức về cụm động từ   A. look up to: kính trọng B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng C. catch up with: đuổi kịp D. put up with: chịu đựng Dịch nghĩa: Nguyễn nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hoàn thành tổt môn bơi bướm 200m nữ tại Sea Games 28 đến nỗi mà không có một đối thủ nào có thế đuổi kịp được. Kiến thức về thành ngữ   Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài Dịch nghĩa: tennis và có thế xem nó mãi mãi được. K iến nghĩa: Cô thức v Cô ề thàấynhyêu ngữ   Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra. Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt. Kiến thức về cụm động từ   A. fell back on: phải cần đến B. fell upon: rơi vào C. fell behind: thụt lùi D. fell in with: tình cờ gặp, tán đồng Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi ông Spendthrift hết tiền, ông ấy phải cần đến sự giúp đỡ của mẹ mình. Kiến thức về cụm động từ   ceiling fan: quạt trần unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənitli/(adv) = unluckily (adv): thật không may humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm ướt Đáp án: A. stir up /stɜː (r)/: gây ra Các đáp án còn lại:

39.

A

40.

A

C.. turn into: biến thành D. cut back: cắt bớt, giảm bớt Dịch nghĩa:  nghĩa:  Những chiếc quạt trần đang chạy, nhưng thật không may nó chỉ tạo ra không khí nóng ẩm. Kiến thức về cụm từ cố định free samples: hàng mẫu miễn phí Dịch nghĩa: Bây nghĩa: Bây giờ nhiều công ty quảng cáo sản phẩm mới của mình bằng cách phát hàng miễn phí ờ nơi đông người. Kiến thức về cụm từ cố định take a rain check: hẹn lần khác

Dịch nghĩa:  Nam: Tớ sẽ có vài người bạn đến ăn trưa vào thứ 7 này. Bạn tham gia với chúng tớ nhé? nhé? Trang 98  

41.

B

42.

A

43.

C

44.

C

45.

C

46.

B

Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé. Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause Trong câu này, có cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên phía trước thiếu chù ngữ. Dịch nghĩa: Có nghĩa: Có thể là sự rụng lá có thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa đông. Kiến thức về ngữ pháp "Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ. Câu thiếu chủ ngữ. => Đáp án A Dịch nghĩa:  nghĩa:  Được chọn là thủ đô của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa Kỳ, Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người. Kiến thức về ngữ pháp Modal verbs + V (bare - inf) A. won’t: sẽ không B. needn’t: không cần C. mustn’t: không được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to: không cần thiết phải làm (làm hay không cũng được] D. mightn’t có thể không => Đáp án C Dịch nghĩa: Đó nghĩa: Đó là một bí mật hàng đầu. Bạn không được nói với bất cứ ai về nó. Kiến thức về cụm động từ   naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm go on: tiếp tục make noise: làm ồn terrible /ˈterəbl̩ / (adj]: khủng khiếp annoyed /əˈnɔɪd/[adj]: bực mình constable /ˈkʌnstəbl̩ / (n]: cảnh sát công an Đáp án: C. tick off: khiển trách A. turn into: biến thành B. take after: giống D. dropped off: lần lượt bỏ đi Tạm dịch: Những dịch: Những cậu bé nghịch ngợm này vẫn tiếp tục làm ồn trong công viên mặc dù chúng đã bị khiến trách bởi những cảnh sát rất bực mình rồi. Kiến thức về ngữ pháp A. on account of = because of = as a result of = due to = owning to + cụm danh từ: bỏi vì… nên B. in spite of = despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù... nhưng C. in the event of = in case of + cụm danh từ: phòng khi, trong trường hợp là D. in place of: thay vì, thay cho, thay thế vào Dịch nghĩa: Sheila nghĩa: Sheila sẽ thừa kế mọi thứ trong trường họp chú cô ấy mất. Kiến thức về thành ngữ   remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự chú ý, lời bình luận Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi Dịch nghĩa: Đừng quá lo lắng như thế! Cậu nên bán tín bán nghi những lòi nhận xét của

ông chủ. Trang 99  

D

48.

C

49.

C

Kiến thức về ngữ pháp Border on: liền kề, gắn liền với Dịch nghĩa: Việc nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là. Kiến thức về thành ngữ   Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, không biết phải làm gì Dịch nghĩa: Nếu nghĩa: Nếu con rảnh, con có thế giúp mẹ ờ trong vườn. Kiến thức về cụm động từ   adviser /ədˈvaɪzə/ (n):(n): người cốthống vấn  president /ˈprezɪdənt/ tổng Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) Các đáp án còn lại:

A. take over: tiếp quản B. get by: đi qua D. come about: xảy đến Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ông ấy sẽ đảm nhận chức tổng thống. 50.

B

Kiến thức về cụm động từ   representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện Đáp án: B. count on: tin cậy A. find out: tìm ra C. catch on: nổi tiếng D. stand for: viết tắt cho Dịch nghĩa: Chúng nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta có thể tin cậy.

Trang 100  

LESSON 9 Question 1: It's 1: It's funny you should say that I've just had the__________thought. A. A. like  like B. B. identical  identical C. alike C. alike D. D. similar   similar  Question 2: The 2: The players' protests__________no difference to the referee's decision at all A. A. did  did B. B. made  made C. caused C. caused D. D. created  created Question 3:  3:  British and Australian people share the same language, but in other respects they are as different as__________ as__________.. A. A. cats  cats and dogs B. B. chalk  chalk and cheese C. salt C. salt and pepper  D. D. here  here and there Question 4: The 4: The boy was sent to the police because of several__________that he had taken part in. A. A. set-to  set-to B. B. set-toes  set-toes C. sets-to C. sets-to D. D. set-tos  set-tos Question 5: I 5: I just can’t__________that c an’t__________that noise any longer! A. A. put  put up with B. B. stand  stand in for  C. sit C. sit out D. D. stand  stand up to Question 6: He__________me 6: He__________me to the edge because he never stops talking. A. A. rides  rides B. B. drives  drives C. flies C. flies D. D. bites  bites Question 7:  7:  On attaining maximum size, __________by drawing itself out and dividing into two daughter amoebas, each receiving identical nuclear materials. A. A. the  the reproduction of the amoeba B. B. the  the amoeba, which reproduces C. C. reproducing  reproducing the amoeba D. the D. the amoeba reproduces Question 8: That 8: That beautiful girl died of an__________morphine. A. A. overweight  overweight B. B. overhear   overhear  C.  overdo D. D. overdose  overdose Question 9: What’s the matter? 9: What’s You don’t look very C. overdo well.” - “I feel a little__________  A. A. out  out of the blue B. B. out  out of order  C. C. under  under the weather  D. under D. under the impression Question 10: I 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to__________. A. A. look  look down B. B. make  make up C. fall C. fall out D. D. bring  bring up Question 11: “It 11: “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it over”. A. A. to  to sleep on it B. B. to  to make it better  C. to C. to make up for it D. D. to  to think out of time Question 12:  12:  After five days on trial, the court found him innocent__________the crime and he was released. A. A. in  in B. B. on  on C. at C. at D. D. of   of  Question 13: The 13: The two groups of bullies fought tooth and__________before and__________before the police came last night. A. A. claw  claw B. B. nail  nail C. feet C. feet D. D. both  both A and B Question 14: The 14: The complaints he received were like water off a duck’s__________. A. A. back   back  B. B. wings  wings C. feather  C. feather  D. D. body  body Question 15: When 15: When friends insist on__________expensive gifts, it makes most people uncomfortable. A. A. them  them to accept B. B. they  they accepting C. their C. their accepting D. D. they  they accept Question 16: Only 16: Only the__________of the building is going to be remodeled. A. A. insides  insides B. B. interior   interior  C. indoors C. indoors D. D. inner   inner  Question 17: Whether 17: Whether the sports club survives is a matter of complete__________to me. A. A. indifference  indifference B. B. disinterest  disinterest C. importance C. importance D. D. interest  interest Question 18: As 18: As it was Christmas, the__________at church was much larger than usual. A. A. audience  audience B. B. convention  convention C. congregation C. congregation D. D. grouping  grouping Question 19: The jury__________the A. A. gave  gave 19: The B. B. returned  returned defendant “notC. subscribed C.guilty”.  subscribed D. D. found  found Question 20: He 20: He managed to finish his thesis under the__________of his tutor.

A. A. guidance  guidance B. B. help  help C. aid C. aid D. D. assistance  assistance Question 21: Mr. 21: Mr. Henry was given a medal in__________of his service to his country. Trang 101  

A. A. gratitude  gratitude B. B. knowledge  knowledge C. recognition C. recognition D. D. response  response Question 22: __________calculations 22: __________calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end of the next century. A. A. Raw  Raw B. B. Rude  Rude C. Crude C. Crude D. D. Blunt  Blunt Question 23: The 23: The needs of gifted gifte d children in schools have long been__________neglected. been__________neglected. A. A. dolefully  dolefully B. B. woefully  woefully C. idly C. idly D. D. pathetically  pathetically Question 24: I 24: I must take this watch to be repaired; it__________over 20 minutes a day. A. A. increases  increases B. B. gains  gains C. accelerates C. accelerates D. D. progresses  progresses Question 25: It 25: It had been a trying afternoon, __________at about six o’clock in the television breaking down. A. A. culminating  culminating B. B. leading  leading C. arriving C. arriving D. D. finalizing  finalizing Question 26: Dr. 26: Dr. Evans has__________a valuable contribution to the life of the school. A. A. done  done B. B. created  created C. caused C. caused D. D. made  made Question 27: Shy 27: Shy people often find difficult to__________group discussion. discussion. A. A. take  take part in B. B. get  get on with C. take C. take place in D. D. get  get in touch with th Question 28: Not 28: Not until the end of the 19  century__________become a scientific discipline. A. A. plant  plant breeding has B. B. did  did plant breeding C. C. plant  plant breeding had D. has D. has plant breeding Question 29: Just 29: Just keep__________on the baby while I cook the supper, will you? A. A. a  a look  30:  B. a  atoglance C. an C. an eye D. D. a  a You care shouldn’t take Question 30:  RememberB. appreciate what your friends do for you. them__________. A. A. as  as a rule B. B. as  as usual C. out C. out of habit D. D. for  for granted Question 31: The 31: The twins look so muck alike a like that almost no one can__________them___ can__________them__________. _______. A. A. take/apart  take/apart B. B. tell/away  tell/away C. tell/apart C. tell/apart D. D. take/on  take/on Question 32: It 32: It is probably a smarter way to make decisions than__________on only our own opinions. A. A. basing  basing B. B. trusting  trusting C. supposing C. supposing D. D. relying  relying Question 33: He 33: He bought three shirts; one for him and__________for his children. A. A. others  others B. B. the  the other  C. another  C. another  D. D. the  the others. Question 34: The 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but__________we still had a good time. A. A. on  on the top of all that. B. B. on  on the contrary C. for C. for all that D. D. by  by the same token Question 35: The 35: The police must now__________the escape convict in the surrounding countries. A. A. search  search B. B. find  find out C. look C. look for  D. D. be  be in search of  Question 36: The 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth__________a worth__________a packed lunch A. A. take  take B. B. to  to take C. taking C. taking D. D. taken  taken Question 37: I 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take it__________. A. A. miss  miss B. B. amiss  amiss C. easy C. easy D. D. relax  relax Question 38: Where 38: Where were you? I have been looking for you high and low. A. A.  here and there B. B. everywhere  everywhere C. nowhere C. nowhere D. D. both  both A and B Question 39: My 39: My little house is spick and__________. A. A. pan  pan B. B. span  span C. fan C. fan D. D. can  can Question 40: He 40: He didn’t bat an__________when he realized he failed the exam again. A. A. ear   ear  B. B. egg  egg C. eye C. eye D. D. ink   ink  Question 41: William 41: William is an authority__________medieval tapestries. A. A. on  on B. B. with  with C. about C. about D. D. in  in

Question 42:  42:  You__________have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch. A. A. couldn’t  couldn’t B. B. wouldn’t  wouldn’t C. needn’t C. needn’t D. D. oughtn’t  oughtn’t Trang 102  

Question 43: Books 43: Books and magazines__________around made his room very untidy. A. A. that  that lie B. B. laying  laying C. which C. which lied D. D. lying  lying Question 44: He 44: He decided to make a claim__________damages to his car. A. A. for   for  B. B. in  in C. about C. about D. D. on  on Question 45:  45:  The opposition will be elected into government at the next election, without a__________of a doubt. A. A. shade  shade B. B. shadow  shadow C. benefit C. benefit D. D. sum  sum Question 46: Can 46: Can you make yourself__________in French? A. A. understood  understood B. B. understand  understand C. to C. to understand D. D. understanding  understanding Question 47: “Don’t 47: “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with__________.” A. A. a  a teaspoon of salt B. B. a  a cup of salt C. a C. a dose of salt D. D. a  a pinch of salt Question 48: Our 48: Our project was successful_________ successful__________its _its practicality. A. A. in  in terms of  B. B. with  with a view to C. regardless C. regardless D. D. on  on behalf of  Question 49: Of 49: Of the two new students, one is friendly and________ a nd__________. __. A. A. the  the others are not B. B. the  the other is not C. C. another  another is unfriendly D. other D. other lacks friendliness Question 50: After 50: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as__________and eager to start a new day A. A. a  a fruit B. B. a  a daisy C. a C. a flower  D. D. a  a maiden

Trang 103  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án 1.

D

Những từ dễ gây nhầm lẫn A. like: giống (đặc tính hoặc đặc điểm y như nhau) B. identical: giống nhau (về mọi mặt) C. alike: như nhau (hình dáng hoặc kích thước) D. similar: tương tự (giống nhau một số điểm chứ không hoàn toàn) Thought (danh từ): ý nghĩ, suy nghĩ (không thể giống hoàn toàn) Dịch nghĩa: Ồ nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị. Thật giống vói suy nghĩ của tớ.

2.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: make no different to sb/sth: không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh hưởng tới ai/cái gì. Đáp án còn lại: A. do(v): làm

C. cause (v): gây ra

D. create (v): tạo ra

Dịch nghĩa: Sự nghĩa: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả. 3.

B

Kiến thức về thành ngữ  A. rain cats and dogs: mưa rất to B. chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn C. salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với nhau) D. here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau



 đây đó)

Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngôn ngữ, nhưng ở những 4.

D

khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn. Kiến thức về ngữ pháp set-to (n): cuộc đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả. - Dạng số nhiều: set-tos Dịch nghĩa: Cậu nghĩa: Cậu bé được gửi đến cảnh sát vì vài cuộc ẩu đả cậu đã tham gia.

5.

A

Kiến thức về cụm động từ A. put up with: chịu đựng B. stand in for: đại diện, thay mặt cho C. sit out: + to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish (ngồi một chỗ và chờ đợi cái gì đó nhàm chán hoặc không thoải mái kết thúc)

E.g: We E.g:  We sat out the storm in a cafe. Trang 104  

+ to not take part in a dance, game or other activity (không tham gia vào một điệu nhảy, trò chơi hoặc hoạt động khác) E.g: I E.g:  I think I'll sit this one out. D. stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu được (dùng với vật liệu, sản  phẩm) E.g: It E.g:  It was brave of her to stand up to those bullies. 6.

B

Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa. Kiến thức về cụm từ cố định Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát điên. Dịch nghĩa: Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng nói chuyện.

7.

D

Kiến thức về ngữ pháp On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ - Câu thiếu chủ ngữ và động từ Đáp án D Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, các amip sinh sản bằng cách kéo dài chính nó

8.

D

ra và tách thành hai amip cái, mỗi cái nhận vật liệu nhân giống hệt nhau. Kiến thức về ngữ pháp A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): quá trọng lượng; béo phì B. overhear /ˌəʊvəˈhɪə/ (v): nghe lỏm, nghe trộm C. overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; hành động thái quá; dùng quá mức D. overdose /ˈəʊvədəʊs/ (v): cho quá liều, dùng quá liều  

(n): sử dụng quá liều

Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp đó đã chết vì dùng morphine quá liều. 9.

C

Kiến thức về thành ngữ  A. out of the blue: hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình, không báo trước B. out of order: không đúng nội quy, không đúng thủ tục/trình tục/trì nh tự; hỏng (máy móc) C. under the weather: bị ốm, đau yếu, không được khỏe mạnh D. under the impression: có cảm tưởng là

10.

B

Kiến thức về cụm động từ  A. look down: xem thường, đánh giá thấp B. make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa C. fall out: cãi nhau, bất hòa với ai D. bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ

11.

A

Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi biết chúng tôi đã cãi nhau, nhưng bây giờ tôi muốn giảng hòa. Kiến thức về cụm động từ 

think it over ~ A. sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định) Trang 105  

B. make it better: làm cho nó tốt hơn C. make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp D. think out of time: nghĩ rộng ra Dịch nghĩa: Đó nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải quyết bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để xem xét nó cẩn thận. 12.

D

Kiến thức về ngữ pháp Innocent/ guilty of: vô tội/có tội Dịch nghĩa: Sau nghĩa: Sau 5 ngày hầu tòa, tòa xét thấy anh ta vô tội và anh ta được thả tự do.

13.

D

Kiến thức về thành ngữ: Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau Dịch nghĩa: Tối nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du côn đánh nhau kinh hoàng trước khi cảnh sát đến.

14.

A

Kiến thức về thành ngữ: Like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được chỉ như nước đổ  đổ  đầu vịt

15.

C

Kiến thức về ngữ pháp - insist on something/somebody doing something: khăng khăng yêu cầu hoặc đòi hỏi ai làm gì Dịch nghĩa: Khi nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng đòi những món quà đắt tiền, điều đó sẽ làm cho hầu hết mọi người cảm thấy không thoải mái.

16.

B

Kiến thức về từ vựng remodel /riːˈmɒdəl/ (v): tu sửa, làm mới lại Đáp án: B. interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): phía bên trong A. insides /ɪnˈsaɪdz/ (n): mặt phía trong C. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ (adv): ở trong nhà D. inner /ˈɪnə/ (adj): bên trong Dịch nghĩa: Chỉ có phần bên trong của ngôi nhà sẽ được tu sửa lại.

17.

A

Kiến thức về từ vựng survive /səˈvaɪv/ (v): tiếp tục tồn tại matter /ˈmætə/ (n): vấn đề A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ + to sb/ st: sự lãnh đạm, thờ ơ Các đáp án còn lại:

B. disinterest /dɪs ɪntrəst/ (n): sự không để ý C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): tầm quan trọng Trang 106  

D. interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: sự quan tâm tới ai/cái gì Dịch nghĩa: Liệu nghĩa: Liệu rằng câu lạc bộ thể thao có tiếp tục tồn tại hay không  không thì cũng không là vấn đề của tôi. 18.

C

Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. congregation /ˌkɒŋɡrɪˈɡeɪʃən/ (n): sự tập hợp, tụ họp lại Các đáp án còn lại: A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả B. convention /kənˈvenʃən/ (n): hội nghị, hiệp định D. grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): sự họp thành t hành nhóm, đội Dịch nghĩa: Vì nghĩa: Vì là lễ Giáng sinh, sự tụ họp ở nhà thờ đông hơn bình thường.

19.

D

Kiến thức về từ vựng  jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đoàn defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội Cấu trúc: find Sb adj: thấy ai đó như thế nào Các đáp án còn lại: B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trả C. subscribe /səbˈskraɪb/ + to St: đăng kí... Dịch nghĩa: Hội nghĩa: Hội thẩm đoàn thấy bị cáo vô tội.

20.

A

Kiến thức về từ vựng manage + to V: xoay xở, cố gắng, thành công làm gì thesis /ˈθiːsɪs/ (n): luận văn tutor /ˈtjuːtə/ (n): giảng viên Cụm từ: under the guidance of: dưới sự hướng dẫn của Các đáp án còn lại: B. help (n): sự giúp đỡ  C. aid /eid/ (n): sự trợ giúp D. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ  Dịch nghĩa: Anh nghĩa: Anh ta cố gắng hoàn thành luận văn của mình dưới sự hướng dẫn của thầy của mình.

21.

C

Kiến thức về từ vựng

service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ Trang 107  

medal /ˈmedəl/ (n): huy chương Đáp án: C. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): sự công nhận Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận Các đáp án còn lại: A. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, sự biết ơn (ai về cái gì) B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết D. response /rɪˈspɒns/ (n): sự phản hồi Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái gì Dịch nghĩa: ông nghĩa: ông Henry được trao tặng huy chương công nhận sự phục  vụ của ông với đất nước. 22.

C

Kiến thức về từ vựng calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ (n): sự tính toán, sự trù tính resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên Đáp án C. Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua run out: hết, cạn kiệt Các đáp án còn lại: A. Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất B. Rude /ruːd/ (n): khiếm nhã, bất lịch sự D. Blunt /blʌnt/ (adj): cùn (lưỡi dao, kéo), lỗ mãng Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những sự tính toán sơ bộ đã chỉ ra rằng các nguồn tài nguyên của Trái đất sẽ cạn kiệt trước cuối thế kỉ tới.

23.

B

Kiến thức về từ vựng gifted /ˈɡɪftɪd/ + at/ in St (adj): có tài năng, năng khiếu neglected /nɪˈɡlektɪd/ (adj): bị xao lãng Đáp án B: woefully /ˈwəʊfəli/ (adv): đáng thương, đáng buồn Các đáp án còn lại: A. dolefully /ˈdəʊlfʊli/ (adv): u sầu, buồn thảm C. idly /ˈaɪdli/ (adv): lười nhác, vẩn vơ  D. pathetically /pəˈθetɪkəli/ (adv): lâm ly, thống thiết Dịch nghĩa: Nhu nghĩa: Nhu cầu của những đứa trẻ thiên tài trong các trường học  học  đã bị xao lãng một cách đáng thương.

24.

B

Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. gain /gein/ (v): chạy nhanh (nói về đồng hồ) Trang 108

 

A. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm C. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục D. progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi phải mang cái đồng hồ này đi sửa; nó chạy nhanh hơn  hơn  20 phút một ngày. 25.

A

Kiến thức về từ vựng trying /ˈtraɪɪŋ/ (adj): khó chịu, khó khăn Đáp án: A. culminate /ˈkʌlmɪneɪt/ + in st (v): kết thúc bằng cái gì culminating = which culminated Các đáp án còn lại: B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi D. finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành  break down: (máy móc) hỏng Dịch nghĩa: Đó nghĩa: Đó là một buổi chiều rất bực mình, kết thúc bằng việc cái TV hỏng vào lúc 6 giờ.

26.

D

Kiến thức về cụm từ cố định - make a contribution c ontribution to something: đóng góp, cống hiến vào việc gì Dịch nghĩa: Bác nghĩa: Bác sĩ Evan đã có đóng góp quý giá cho sự tồn tại của ngôi trường

27.

A

Kiến thức về cụm động từ   A. take part in: tham gia vào B. get on with: hòa thuận, ăn ý với C. take place: xảy ra (khi đã được sắp xếp, lên kế hoạch trước đó) # happen (v) D. get in touch with: giao tiếp với, liên lạc với Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người nhút nhát thường thấy khó khó khăn để tham gia thảo luận nhóm. nhóm.

28.

B

Kiến thức về ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ với Not until:  Not until + time/time clause + did + S + V (nguyên dạng) dạng) E.g:  Mai E.g:   Mai didn’t begin to read until she was 8 years old. = It was not until Mai was I years old that she began to read. = Not until Mai was 8 years old did she begin to read.

Dịch nghĩa: Mãi nghĩa: Mãi tới cuối thế kỉ XIX, nhân giống cây ttrồng rồng đã trở thành một môn khoa Trang 109  

học. 29.

C

Kiến thức về cụm từ cố định - keep an eye on somebody/something: để mắt tới; theo dõi sát sao, trông chừng cẩn thận, chăm chú, để ý vào ai/cái gì Dịch nghĩa: Để mắt tới đứa bé trong khi em nấu bữa tối được không?

30.

D

Kiến thức về cụm từ cố định take somebody/something for granted: không biết quý trọng, xem thường; cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên; cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có (được dùng để nói về ai/cái gì đó mà bạn không nhận ra giá trị thực sự của họ nữa và không thể hiện rằng bạn biết ơn.) Dịch nghĩa: Nhớ nghĩa: Nhớ quý trọng những điều mà bạn bè của bạn đã làm cho bạn. Chứ đừng nên xem thường.

31.

C

Kiến thức về cụm động từ   A. take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt C. tell someone/something apart: recognize the difference between people or things that are similar (phân biệt những người hoặc vật tương tự nhau) D. take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống nhau tới mức hầu như không ai có thể phân biệt được họ.

32.

D

Kiến thức về cụm động từ   A. base on: dựa vào, căn cứ vào B. trust in: tin tưởng C. suppose (v): cho là; tin rằng D. rely on/upon something/someone: tin vào, dựa vào Dịch nghĩa: Nó nghĩa: Nó có lẽ là một cách thông minh để đưa ra quyết định hơn là chỉ dựa vào ý kiến cá nhân của chúng ta.

33.

D

Kiến thức về ngữ pháp Số lượng giới hạn là hai ta dùng:…the other Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng:…the others Others = other + danh từ số nhiều Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua 3 chiếc áo sơ mi: một chiếc cho anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy.

34.

C

Kiến thức về cụm từ cố định Trang 110

 

A. on top of all that: không những thế B. on the contrary: ngược lại C. for all that: mặc dù vậy D. by the same token: cũng như vậy Dịch nghĩa: Máy bay thì bị hoãn và khách sạn thì quá tệ, nhưng mặc dù thế chúng tôi

35.

D

cũng đã rất vui. Kiến thức về cụm động từ và từ dễ gây nhầm lẫn A. search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục soát B. find out: tìm thấy, nhận thấy C. look for: tìm kiếm D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì - be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân cận.

36.

C

Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm gì Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những nhà hàng ở trên đảo thường rất đắt, vì vậy đáng để mang hộp cơm đi

37.

B

Kiến thức về thành ngữ   Take it amiss = understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu lầm Dịch nghĩa: Tôi không thể nghĩ ra cách để trình bày quan điểm của mình để mà không ai có thể hiểu nhầm nó.

38.

D

Kiến thức về thành ngữ   High and low = here and there = everywhere: khắp nơi Dịch nghĩa: Cậu nghĩa: Cậu đã ở đâu thế? Tớ đã tìm cậu khắp nơi.

39.

B

Kiến thức về thành ngữ   Spick and span: ngăn nắp gọn gàng Dịch nghĩa: Ngôi nghĩa: Ngôi nhà nhỏ của tôi rất ngăn nắp.

40.

C

Kiến thức về thành ngữ    Not bat an eye = not show any shock or surprise: khôn khôngg tỏ ra ngạc nhiên hay sốc Dịch nghĩa: Anh ấy không sốc khi anh ấy biết mình thi trượt.

41.

A

Kiến thức về ngữ pháp

To be an authority on sth: là một chuyên gia về lĩnh vực gì Trang 111  

Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ. 42.

C

Kiến thức về động từ khuyết thiếu Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) 

 dùng cấu trúc “needn’t have + P II”

Dịch nghĩa: Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta

43.

D

ăn trưa thôi mà. Những từ dễ gây nhầm lẫn Ta có: Lie -> lied -> lied: nói dối   Lie -> lay ->: nằm   Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng) Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ



 loại A, C

Căn cứ vào nghĩa => D Dịch nghĩa: Những nghĩa:  Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến că cănn phòng của cậu

44.

A

ta rất bừa bộn. Kiến thức về cụm từ cố định Make a claim for: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến xe của anh ấy.

45.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ  Dịch nghĩa: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút

46.

A

mảy may nghi ngờ nào nữa. Kiến thức về cụm từ cố định - make yourself understood: to make your meaning clear, especially in another language (giải thích cho người khác hiểu được ý mình, đặc biệt là trong ngôn ngữ khác) Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích cho mọi người hiểu ý của mình bằng Tiếng Pháp không?

47.

D

Kiến thức về thành ngữ   take something with a pinch of salt = to be careful about believing that something is completely true (không tin điều gì hoàn toàn)

Dịch nghĩa: Đừng có quá lo lắng như vậy. Bạn không nên tin hoàn toàn vào nhận xét của lãnh đạo. Trang 112  

48.

A

Kiến thức về ngữ pháp A. in terms of: về, về mặt B. with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm gì C. regardless (adv): bất chấp; không tính đến; không chú ý tới D. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho

49.

B

Dịch nghĩa: Dự án của chúng tôi đã thành công về mặt thực tiễn của nó. - Another…: một…nào đó Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định E.g: This book is boring. Give me another (quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.) - Others: những…khác Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định. E.g: These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển khác xen => tương tự câu trên nhưng số nhiều.) - The other:…còn lại (Xác định, số ít) E.g: I E.g:  I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.) - The others: những…còn lại (Xác định, số nhiều) E.g: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (Tôi có 4 người anh. Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.) - The others = The other + danh từ số nhiều E.g: There are 5 books on the table. I don’t like this book. I like the others = (I like the other books). - Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng “one” đối tượng thứ 2 dùng “the other” E.g: There E.g:  There are 2 chairs, one is red and the other is blue.  

Đáp án B (Trong B (Trong số hai bạn sinh viên mới, một bạn thì thân thiện, bạn kia thì

không). 50.

B

Kiến thức về thành ngữ   - as fresh as a daisy: to be full of energy and enthusiasm: (đầy năng lượng và hăng hái, nhiệt tình) Dịch nghĩa: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy cảm thấy người đầy năng lượng và

sẵn sàng bắt đầu một ngày mới Trang 113  

Trang 114  

LESSON 10 Question 1: . 1: . They are conducting a wide _____of surveys throughout Viet Nam. A. A. collection  collection B. B. range  range C. selection C. selection D. D. group  group Question 2: John 2: John paid $20 for his meal,_____he had thought it would cost A. A. not  not much as B. B. not  not so much as C. less C. less as D. D. not  not so many as Question 3: Make 3: Make sure you__________your assignment before you go to bed A. A. have  have B. B. do  do C. take C. take D. D. make  make Question 4: Peter was ejected 4: Peter after committing five personal_____in water sportD. game A. A. mistakes  mistakes B. B. faults  faults C. fouls C. fouls D. errors  errorsyesterday. Question 5: Toxic 5: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the_____of extinction. A. A. tip  tip B. B. edge  edge C. verge C. verge D. D. border   border  Question 6: She 6: She ran_____an interesting article about fashion while she was reading the newspaper. A. A. after   after  B. B. across  across C. away C. away D. D. out  out Question 7: We 7: We went away on holiday last week, but it rained day_____day_____. A. A. in/on  in/on B. B. in/out  in/out C. out/in C. out/in D. D. in/up  in/up Question 8: In 8: In the past, British children children wer weree frequently frequently encour encouraged aged to try__ try_____ ___ their performing performing sk skills ills for the benefit of adults. A. A. on  on B. B. out  out C. up C. up D. D. over   over  Question 9: She 9: She built a high wall round her garden__________  A. A. in  in order that her fruit not be stolen B. B. to  to enable people not taking her fruit C. C. so  so that her fruit would be stolen D. to D. to prevent her fruit from being stolen Question 10: I 10: I try to be friendly but it is hard to_____some of my colleagues. A. A. get  get on with B. B. watch  watch out for  C. come C. come up with D. D. stand  stand in for  Question 11: I 11: I was in two_____about taking the flat because it is very good but the rent was rather high. A. A. heads  heads B. B. minds  minds C. hands C. hands D. D. ways  ways Question 12: Of 12: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one_____the most A. A. that  that influences farmers B. B. farmers  farmers that is influences C. C. why  why farmers influence it D. it D. it influences farmers Question 13: John_____knowledg 13: John_____knowledgee from many of his life experiences to his work. A. A. approved  approved B. B. accomplished  accomplished C. appreciated C. appreciated D. D. applied  applied Question 14: The robbers made_____with $2,000 from die store. A. A. away  away B. B. down  down C. up C. up D. D. off   off  Question 15: _____90 15: _____90 percent of Asia's people live in the eastern and southern parts of the continent, which contain some of the most_____regions in the world. A. A. Most/thick-populated  Most/thick-populated B. B. Most/thickly-populated  Most/thickly-populated C. C. Almost/thick-populated  Almost/thick-populated D. Almost/thickly-populated D. Almost/thickly-populated Question 16: I 16: I have been looking for this book for months, and_____I have found it A. A. intheend  intheend B. B. intime  intime C. attheend C. attheend D. D. atpresent  atpresent Question 17: There's 17: There's a lot more to Willie than one would think: still waters run_____. A. A. deep  deep B. B. deeply  deeply C. deepness C. deepness D. D. depth  depth Question 18: The 18: The ideas_____to nothing because I couldn't afford to do it A. A. went  went B. B. came  came C. turned C. turned D. D. changed  changed Question 19: You 19: You can always_____Ann to give you sound advice. A. A. bank  bank of  B. B. bank  bank for  C. bank C. bank at D. D. bank  bank on Question 20: His 20: His emotional problems from the attitudes he encountered as a child, I think.

A. A. stem  stem

B. B. flourish  flourish

C. root C. root

D. D. sprout  sprout Trang 115

 

Question 21:  21:  The head teacher loves Literature. She_____significance to reading classical novels by great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy. A. A. admits  admits B. B. attaches  attaches C. attributes C. attributes D. D. plays  plays Question 22: They 22: They are getting married. They have just_____the news to their friends. A. A. told  told B. B. informed  informed C. broken C. broken D. D. had  had Question 23: The 23: The computer has had an enormous_____on the way we work. A. A. alteration  alteration B. B. change  change C. impression C. impression D. D. influence  influence Question 24:  24:  We've lost everything. Still, there’s no point in complaining. We'll just have to try and make_____ A. A. no  no bones about it B. B. a  a splash C. the C. the best of a bad job D. D. a  a clean sweep Question 25: In 25: In the future, the robot will not cost a(n) _____and a leg. A. A. arm  arm B. B. hand  hand C. foot C. foot D. D. nail  nail Question 26: The 26: The African killer bees could not be handled safely, nor_____  A. A. their  their honey could be harvested B. B. harvested  harvested could their honey be C. C. could  could not their honey be harvested D. could D. could their honey be harvested Question 27: Your 27: Your argument_____ that Britain is still a great power, but this is no longer the case. A. A. outlines  outlines B. B. presupposes  presupposes C. concerns C. concerns D. D. presents  presents Question 28: Our 28: Our teacher told us that if we don't_____the environment, our grandchildren may not even  be able to carry on living. A. A. look  look into B. B. look  look outtofor  C. look C. look after  think of theirD. D. look  lookbus for service. Question 29: We are_____a 29: We survey find out what our customers local A. A. conducting  conducting B. B. researching  researching C. corresponding C. corresponding D. D. investigating  investigating Question 30: In 30: In order to grow vegetable properly, gardeners must know _____ A. A. what  what die requirements for each vegetable are B. B. Thatthe  Thatthe requirements for each vegetable C. C. what  what are each vegetable's requirements. D. that D. that is required by each vegetable. Question 31: He 31: He was given a medal in_____of his service to the country. A. A. gratitude  gratitude B. B. recognition  recognition C. knowledge C. knowledge D. D. response  response Question 32: Don't 32: Don't let all this praise go to your_____. A. A. mind  mind B. B. brain  brain C. head C. head D. D. mouth  mouth Question 33: Six 33: Six novels a year, you say? He's certainly a_____writer. A. A. fruitful  fruitful B. B. fertile  fertile C. virile C. virile D. D. prolific  prolific Question 34: The 34: The company received _____ complaints about the quality of its products. A. A. continual  continual B. B. continued  continued C. continuous C. continuous D. D. continuing  continuing Question 35: When 35: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to_____their houses. A. A. do  do up B. B. do  do through C. do C. do over  D. D. do  do in Question 36: Could 36: Could you close the window? There is a bit of a_____. A. A. current  current B. B. wind  wind C. draught C. draught D. D. breeze  breeze Question 37: Thousands 37: Thousands of steel_____were used as the framework of the new office block. A. A. beams  beams B. B. girders  girders C. stakes C. stakes D. D. piles  piles Question 38: If 38: If I were you, I would take more_____in my work. A. A. confidence  confidence B. B. pride  pride C. dedication C. dedication D. D. solution  solution Question 39: He 39: He set one alarm-clock for five o’clock and the other for five past so as to_____that he did not oversleep. A. A. assure  assure B. B. ensure  ensure C. insure C. insure D. D. reassure  reassure Question 40: When 40: When Tim was eating a cherry, he accidentally swallowed the_____.

A. A. nut  nut B. B. stone  stone C. seed C. seed D. D. core  core Question 41: Their 41: Their eventual choice of house was_____by the time Peter would take to get to the office. Trang 116  

A. A. related  related B. B. consequent  consequent C. determined C. determined D. D. dependent  dependent Question 42: His_____of 42: His_____of the safety regulations really has resulted in a number of minor accidents. A. A. disregard  disregard B. B. unfamiliarity  unfamiliarity C. carelessness C. carelessness D. D. inattention  inattention Question 43: When 43: When he realized the police had spotted him, the man_____the exit as quickly as possible. A. A. made  made off  B. B. made  made for  C. made C. made out D. D. made  made up Question 44: The 44: The government is thinking of bringing_____a law to make it compulsory for cyclists to wear crash helmets. A. A. on  on B. B. up  up C. in C. in D. D. round  round Question 45: Members 45: Members of my family share the household household chores; Dad is always willing to_____ a hand with cooking and washing up. A. A. give  give B. B. make  make C. put C. put D. D. join  join Question 46: David 46: David is a captain of the school basketball team, _____his father before him. A. A. similar  similar to B. B. just  just like C. such C. such as D. D. as  as wellas Question 47: This 47: This house_____a non-profit organization. A. A. belongs  belongs in B. B. belongs  belongs to C. belongs C. belongs for  D. D. belongs  belongs at Question 48: My 48: My father is very talented and kind-hearted. I al alwa ways ys__ ____ ____ hi him. m. A. A. look  look for  B. B. look  look like C. look C. look after  D. D. look  look up to Question 49: He 49: He was arrested on the _____on the way to the airport A. A. spot  spot B. B. sport  sport C. slot C. slot D. D. top  top Question 50: She always turned her term paper in at C. hour  the hour  eleventh_____. A. A. minute  minute 50: She B. B. second  second C.

D. D. time  time

Trang 117  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án 1.

B

Kiến thức về cụm từ cố định A wide range of something; một loạt các... Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam.

2.

B

Kiến thức về ngữ pháp  Not so much/ mane as something; something; không nhiều như Giá tiền là không đếm được -> dùng not so much as Dịch nghĩa: ]ohn trả $20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng.

3.

B

Kiến thức về cụm từ cố định A. have (v): có

B. do (v): làm

C.  C. take (v): lấy đi

D. make (v): làm, chế tạo

- do assignment: làm bài tập Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé. 4.

C

Những từ dễ gây nhầm lẫn A. mistake (n): lỗi (từ, con số,... không được viết một cách chính xác); nhầm lẫn, sai lầm B.  B. fault (n): thiếu sót; khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) C.  C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi); cú đấm trái luật; ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...) D. error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng tới kết quả của cái gì đó) Dịch nghĩa: Peter đã bị đuổi ra sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong môn thế thao dưới nước ngày hôm qua.

5.

C

Kiến thức về cụm từ cổ định A. tip (n): đầu mút, đỉnh, chóp B. edge (n): mép, bờ, cạnh; rìa, lề (rừng, sách) C.  C. verge (n): bờ, ven => on/to the verge of something/of doing something: sắp, gần, suýt D. border (n): bờ, mép, vía, lề; viền, đường viền; đường biên, biên giới Dịch nghĩa: Chất độc hóa học trong không khí và đất đã đưa nhiều loài động vật tới bờ vực của sự tuyệt chủng.

6.

B

Kiến thức về cụm động từ  A. run after: đuổi theo; chạy theo sau B. run across: tình cờ gặp ai, tình cờ tìm thấy cái gì

C.  C. run away: bỏ trốn, chạy trốn D. run out (of): hết, cạn kiệt Trang 118  

Dịch nghĩa: Cô ấy tình cờ thấy một bài báo hay về thời trang trong khi cô ấy đang đọc  báo. 7.

B

Kiến thức về thành ngữ  day in day out ~ every single day: days follow one another: mỗi ngày, từng ngày, ngày nào cũng vậy Dịch nghĩa: Chúng tôi đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.

8.

B

Kiến thức về cụm động từ  A. Try on: thử đồ B. Try out thử (máy/diễn kịch) C. Try up: bào (một tấm ván) D. Try over: thử (một khúc nhạc) Dịch nghĩa: Trong quá khử, trẻ em Anh đã thường xuyên được khuyến khích thử các kỹ năng biểu diễn của mình vì lợi ích của người lớn.

9.

D

Kiến thức về ngữ pháp 

Cụm từ chỉ muc đích:

- Khẳng định: S + V + to / in order to / so as to + V1... E.g: He went to France to study French. He does morning exercises in order to improve his health. - Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 ... E.g: She is hurrying so as not to miss the bus. - For + Noun: cũng có thể được dùng để nói đến mục đích của ai khi làm việc gì đó. E.g: I went to the store for some bread - For + O + to V dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của người khác E.g: I gave him my address. I wanted him to write to me. I gave him my address for him to write to me.



 Mệnh

đề chỉ mục đích:

- Khẳng định: S + V + so that / in order that + S + will / can / would / could...+ V1 E.g: I try my best to study English so that I can find a better job. - Phủ định: S + V + so that / in order that + s + won't / can't / couldn't / wouldn't...+ V1.. E.g: I put milk in the fridge in order that it won't spoil.  Note: Khi mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích không cùng chủ từ thì không nên dùng cụm từ chỉ mục đích; có thể dùng for + O + to V E.g: I left the door unlocked so that my son could get in. Or: I left the door unlocked for my son to get in.



Giải thích đáp án Trang 119

 

A. Sai ngữ pháp (loại) B. Sai ngữ pháp (loại) enable something/somebody to do something C.  C.  Cô ấy xây tường cao xung quanh vườn để hoa quả của cô ấy bị ăn trộm (Sai về mặt logic nghĩa) D. Để ngăn cản việc hoa quả bị ăn trộm (prevent somebody from doing something: ngăn cản ai đó làm việc gì) 10.

A

=> Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định A get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai B. watch out for: đề phòng coi chừng c. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến) D. stand in for: đại diện cho Dịch nghĩa: Tôi cố gắng thân thiện nhưng nó rất khó để hòa hợp với một vài đồng nghiệp của tôi.

11.

B

Kiến thức về thành ngữ  - be in two minds about: do dự, không thế quyết định Dịch nghĩa: Tôi đang do dự về việc lấy căn hộ đó bởi vì nó rất đẹp nhưng mà giá thì lại hơi cao.

12.

A

Kiến thức về ngữ pháp Mệnh đề quan hệ với "That": "That" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, vật, có thể được dùng thay cho "who, whom, which" trong mệnh đề quan hệ xác định. "That" luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ “eveything something anything all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất". Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp, thời tiết là yếu tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất

13.

D

Kiến thức về ngữ pháp A. approve (v): xác nhận; phê duyệt B. accomplish (v): đạt thành tựu C. appreciate (V): cảm kích, đánh giá cao D. apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/áp dụng thứ gì vào việc gì Dịch nghĩa: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sổng của anh ấy vào công việc.

14.

D

Kiến thức về cụm động từ  

to make off with: xoáy, ăn cắp Trang 120  

to make away with: huỷ hoại, giết thủ tiêu, khử Dịch nghĩa: Tên cướp ăn cắp 2,000 đô la của cửa hàng 15.

D

Kiến thức về ngữ pháp Phân biệt Most, Most of và Almost - Most + danh từ không xác định = hầu hết (chỉ thực tế chung) E.g: Most students passed the test Most Vietnamese people understand English. - Most of + danh từ xác định (the/these/those/my/his/her/our/their... + N) = hầu hết phần lớn trong số (chỉ với nhóm xác định, cụ thế hơn) E.g: Most of my friends live abroad. Most of the people that I had invited came. - Almost (adv): gần như (dùng đế bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác; thuờng đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.) E.g: Dinner is almost ready. Thev’ll eat almost anything. Tính từ ghép: - Tính từ ghép là sự kết hợp của 2 hay nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính từ duy nhất - Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ ghép, chúng có thế được viết thành một từ duy nhất (lifelong, homesick,...) hoặc giữa các từ có dấu nối - Tính từ ghép có thế được tạo thành bởi: * Danh từ + tính từ: snow - white (trắng như tuyết), worldwide (khắp thế giới),... * Danh từ + phân từ: handmade (làm bằng tay), heartbroken (đau lòng),... * Trạng từ + phân từ: never-defeated (không bị đánh bại), well-educated: được giáo dục tốt,... * Số + danh từ đếm được số ít: A four - year - old girl = The girl is four years old. a four - bedroom house = The house has four bedrooms. Dịch nghĩa: Gần 90 % người châu Á sống ở phần phía đông và phía nam của lục địa, nơi có chứa một số khu vực dân cư đông nhất trên thế giới.

16.

A

Kiến thức về ngữ pháp A In the end (cuối cùng, sau cùng) được dùng khi nói tới kết quả sau cùng của một tình huống sự việc,...

E.g: We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and bought another Trang 121  

one. (= Finally, we sold it) (Chúng tôi đã gặp nhiều phiền toái với chiếc xe. Cuối cùng chúng tôi đã bán nó đi và mua chiếc khác). B. in time: kịp giờ >< on time: đúng giờ  C. at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một sự việc, sự kiện, thời gian,...) E.g: All the plavers shook hands at the end of the match (Tất cả các cầu thủ đã bắt tay vào lúc cuối trận đấu). D. at present: hiện tại, bây giờ, lúc này E.g: I'm doing morning exercise at present Dịch nghĩa: Tôi đã tìm kiếm quyển sách này trong nhiều tháng, và cuối cùng tôi đã tìm thấy nó. 17.

A

Kiến thức về thành ngữ   Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ. Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi.

18.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,... Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc Dịch nghĩa: Những nghĩa:  Những ý tưởng này không đi đến đâu cả vì tôi không đủ khả năng thực hiện nó.

19.

D

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp Cấu trúc: bank on sb/sth (phrV): trông mong vào ai/điều gì Đáp án còn lại: Không có "bank of/for/at" Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn.

20.

A

Kiến thức về cụm giới từ   Stem from (phrV): bắt nguồn từ Đáp án còn lại: B. flourish (v): thành công, phát triển tốt C.  C. root (v): bén rễ, cắm sâu vào D. sprout (v): nhú lên, nảy mầm, phát triển

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ, vấn đề cảm xúc của anh ấy bắt nguồn từ thái độ anh ấy gặp phải khi còn bé. Trang 122  

21.

B

Kiến thức về cụm từ cố định Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì Các đáp án khác: A. admit (v): thừa nhận C.  C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì D. play (v): chơi Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy.

22.

C

Kiến thức về thành ngữ   Break the news: thông báo Dịch nghĩa : Họ sắp lấy nhau. Họ vừa mới thông báo cho bạn bè của mình

23.

D

Kiến thức về cụm từ cố định have an enormous influence on sth = có ảnh hưởng to lớn tới cái gì Giải thích: A. alteration: sự biến đối => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi cho cái gì B. change: sự thay đối => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho cái gì C.  C.  impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn tượng cho cái gì Dịch nghĩa: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.

24.

C

Kiến thức về cụm từ cố định A. make no bone about (v): không do dự B. make a splash: làm nhiều người chú ý bằng cách khoe khoang C.  C. make the best of (v): cố gắng chấp nhận, cố thích nghi D. make a clean sweep: quét sạch Dịch nghĩa: Chúng tôi mất tất cả. Chẳng có ích gì để phàn nàn. Chúng tôi chỉ cố gắng và thích nghi với những chuyện tồi tệ.

25.

A

Kiến thức về thành ngữ   Cost an arm and a leg: rất là đắt đỏ Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ không đắt đỏ.

26.

D

Kiến thức ngữ pháp - Cấu trúc đảo ngữ vói Nor:

Vế trước mang ý phủ định, nor + trợ động từ + S + V Trang 123  

E.g: He had no money nor did he know anybody from whom he could borrow. 27.

B

Kiến thức về ngữ từ vựng argument /  ˈɑːɡjumənt / (n): sự tranh luận, lý lẽ Đáp án: B. presuppose / ˌpriːsəˈpəʊz / +st/ that + s +v  +v (v): phỏng đoán cái gì/ rằng... Cụm từ: it/ this is not/ no longer the case: không phải như thế, không đúng như thế. Các đáp án còn lại: A outline / ˈaʊtlaɪn / + St (to Sb) (v); phác thảo cái gì cho ai quan, quan tâm tới cái gì C. concern / kənˈsɜːn / +st (v) : liên quan, D. present /  prɪˈzent prɪˈzent / +st (to Sb) (v): tặng cái gì (cho ai) Dịch nghĩa: Lý luận của bạn giả định rằng nước Anh vẫn là một cường quốc, nhưng nó không phải như vậy.

28.

C

Kiến thức về cụm động từ   Carry on = continue A. Look into = investigate B. Look out for sth = watch out for: cẩn thận C.  C. Look after: trông nom/chăm sóc D. Look for: tìm kiếm Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không chăm sóc môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa.

29.

A

Kiến thức về cụm từ cố định Gỉải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát B. research: nghiên cứu C. correspond: tương ứng D. investigate: điều tra Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về dịch vụ xe buýt địa phương

30.

A

Kiến thức ngữ pháp Mệnh đề danh từ có chức năng như một danh từ trong câu, thường mở đầu bằng từ đế hỏi (where, what, how, why, when, who, whose,...), that, if/whether. - Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ: động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít E.g: What I want is also what you want (Cái tôi muốn cũng là cái bạn muốn).

That he was sacked does not surprise US. (Việc anh ấy bị sa thải không làm chúng tôi ngạc nhiên). Trang 124  

- Mệnh đề danh từ làm tân ngữ E.g: My parents are really satisfied with what I have done. (Bố mẹ tôi thật sự hài lòng với những gì tôi đã làm). I don't know what she wants. (Tôi không biết cô ấy muốn cái gì) Mệnh đề danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ. S + tobe + What/Where/When/How + S + V E.g: The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở  đâu?). The main point of the speech is why people should do the morning exercise. (Điểm chính của bài phát biểu là tại sao mọi người nên tập thế dục buổi sáng.) => Đáp án A (Để trồng rau đúng cách, người làm vườn phải biết yêu cầu với mỗi loại rau hiện nay là gì). 31.

C

Kiến thức về cụm từ cố định In recognition of + N: để công nhận Các đáp án khác: A gratitude (n): lòng biết ơn B. knowledge (n): kiến thức D. in response to (n): hưởng ứng cái gì Dịch nghĩa: Anh ấy được trao huân chương để công nhận sự phục vụ của anh ấy với đất nước.

32.

C

Kiến thức về thành ngữ   Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo

33.

D

Dịch nghĩa: Đừng có để cho lời khen ngợi khiến cho bạn kiêu ngạo. Kiến thức về từ vựng prəˈlɪfɪk / (adj): viết nhiều, sản xuất nhiều Đáp án: D. prolific D. prolific /  prəˈlɪfɪk Các đáp án còn lại: A fruitful / ˈfruːtfə / adj): sai quả B. fertile / ˈfɜːtaɪl / (adj): màu mỡ C. virile / ˈvɪraɪl /(adj): mạnh mẽ Dich nghĩa: Bạn nói là sáu tiểu thuyết một năm á? Anh ấy chắc chắn là một nhà văn

34.

A

viết rất nhiều. Kiến thức về từ vựng

Đáp án: A. continual / kənˈtɪnjʊəl / (adj): liên tục, liên miên

Trang 125  

complaint / kəmˈpleɪnt / (n): lời phàn nàn; complain (v) about st phàn nàn về cái gì Cụm từ: continual complaints quality /  ˈkwɒlɪti / (n): chất lượng  product /  ˈprɒdʌkt / (n): sản phẩm Các đáp án còn lại: B.  B. continued / kənˈtɪnjuːd / (adj): được tiếp tục C.  C. continuous / kənˈtɪnjʊəs / (adj): kéo dài Dịch nghĩa: Công ty nhận được những lời phàn nàn liên tục về chất lượng các sản  phẩm của nó. 35.

A

Kiến thức về cụm động từ   "do up" có nghĩa là trang trí, dọn dẹp Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí nhà của họ.

36.

C

Kiến thức về từ vựng draught / drɑːft / (n): gió lùa Các đáp án còn lại: A current /  ˈkʌrənt / (n): dòng nước, nước, luồng (gió, không khí) B. wind / wɪnd/ (n): gió D. breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ Dịch nghĩa: Bạn có thế đóng giúp tôi cái cửa được không? Ở đây hơi có gió lùa.

37.

B

Kiến thức về từ vựng Steel/sti:l/(n): thép framework / ˈfreɪmwɜːk / (n): sườn, khung  block / ˈblɒk / (n): tòa nhà Đáp án: B. girder (n): cái dầm cầu, cái xà Các đáp án còn lại: A. beam /bi:m/(n): xà, dầm C. stake /  steɪk / (n): cọc D. pile /  paɪl / (n): cọc Tạm dịch: Hàng ngàn chiếc dầm cầu bằng thép được sử dụng như chiếc khung của tòa nhà văn phòng mới.

38.

B

Kiến thức về cụm động từ  

Trang 126  

To take pride in something: tự hào về điều gì. Dịch nghĩa: Nếu nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công công việc của mình. 39.

B

Kiến thức về từ vựng cụm từ: set the alarm-clock: đặt đồng hồ báo thức so as to = in order to + V: để mà Đáp án: B. ensure / ɪnˈʃʊə /(v): đảm bảo, chắc chắn Các đáp án còn lại: A assure / əˈʃɔː /(v}: quả quyết C.  C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là 5.05' để đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên.

40.

B

Kiến thức về từ vựng cherry /  ˈtʃeri / (n): quả anh đào accidentally /  ˌæksɪˈdentl̩ ˌæksɪˈdentl̩ii / (adv): tình cờ swallow / ˈswɒləʊ / (v):  (v): nuốt Đáp án: B. stone /  stəʊn / (n): hòn đá, hạt Các đáp án còn lại: A nut / nʌt / (n): quả hạch C.  C. seed /si:d/ (n): hạt giống D. core / kɔː / (n): lõi, cùi (quả táo, lê)

41.

C

Tạm dịch: Khi Tim đang ăn quả anh đào, anh ta vô tình nuốt phải một hạt Kiến thức về từ vựng eventual /i'ventjual/ (adj): cuối cùng Cụm động từ: take to st có cảm tình, thích ứng Đáp án: C.  C. determined / dɪˈtɜːmɪnd / (adj): được quyết định Các đáp án còn lại: A. related /ri'leitd/ +to st (adj): có liên quan đến B. consequent / ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): là hậu quả của D. dependent / dɪˈpendənt / + on/ upon sb/st (adj); phụ thuộc vào ai Tạm dịch: Sự lựa chọn cuối cùng cho ngôi nhà được quyết định vào lúc Peter thích

nghi được việc đi làm ở văn phòng.

Trang 127  

A

Kiến thức về từ vựng safety /'seifti/ (n) : sự an toàn regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃn̩/ (n): sự điều chỉnh, quy định, quy tắc resulted in [rɪˈzʌltɪd] (v): dẫn tới minor / ˈmaɪnə/ (adj): nhỏ hơn Đáp án: A. disregard /ˌdisri'ga:d/ + of/ for sb/st: thiếu quan tâm, bất chấp, coi thường ai/ cái gì Các đáp án còn lại: B. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪlɪˈærɪti/ (n): sự xa lạ C.  C. carelessness / ˈkeələsnəs /(n): sự cẩu thả D. inattention / ˌɪnəˈtenʃn̩ /(n): sự thiếu chú ý, lơ là Dịch nghĩa: Sự coi thường những quy định an toàn thực sự đã dẫn tới một số vụ tai nạn nhỏ.

43.

B

Kiến thức về cụm động từ   A. make off: bỏ trốn

B. make for: chạy đến, hướng đến

C.  C. make out : hiểu được, hiểu ra

D. make up: dựng lên, bịa chuyện

Make off có nghĩa là bỏ trốn tr ốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for: chạy tới đâu Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến lối thoát hiếm càng nhanh càng tốt 44.

C

Kiến thức về cụm động từ   A bring on: dẫn đến, gây ra B. bring up: nuôi dưỡng, đưa ra C.  C. bring  bring in a law: đưa vào một luật mới D. bring round: làm hồi tỉnh Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc người đi xe đạp phải mang mũ bảo hiểm.

45.

A

Kiến thức về cụm từ cố định A. give a hand with sth: giúp một tay làm việc gì B. make: làm, tạo ra C. put one's hand to: nỗ lực, chuyên tâm làm gì

D. join hands: chung tay làm gì Dịch nghĩa: Những nghĩa:  Những thành viên tr trong ong gia đình tôi cùng nhau làm việc nhà; Bố tôi luôn Trang 128  

sẵn sàng giúp chúng tôi nấu ăn và rửa chén bát 46.

B

Kiến thức về ngữ pháp A. similar to somebody/something: tương tự như E.g: My E.g:  My teaching style is similar to that of most other teachers. B. just like + N/Pronoun: giống y như C. such as: theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê D. as well as: mang nghĩa như not only... but also E.g: She E.g:  She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful, but also clever). Dịch nghĩa: David là đội trường của đội bóng bầu dục ở trường, giống y như bố cậu ấy trước đây).

47.

B

Kiến thức về ngữ pháp - belong to sb/sth: thuộc về Dịch nghĩa: Ngôi nghĩa: Ngôi nhà này thuộc về một một tổ chức phi lợi nhuận. .

48.

D

Kiến thức về cụm động từ   A. look for: tìm kiếm B. look like: trông giống như, có vẻ như C. look after: chăm sóc D. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường Dịch nghĩa: Bố tôi rất tài năng và tốt bụng. Tôi luôn kính trọng ông.

49.

A

Kiến thức về thành ngữ   On the spot = immediately (ngay lập tức) Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt ngay trên đường ra sân bay.

50.

C

Kiến thức về thành ngữ   At the eleventh hour: vào giờ chót; vào phút chót Dịch nghĩa: Cô ấy luôn nộp bài vào phút chót

Trang 129  

LESSON 11 Question 1: T 1: Thhe play is very long but there are three . A. A. intervals  intervals B. B. breaks  breaks C. rests C. rests Question 2: T 2: Thhe last lecture completely over my head. A. A. got  got B. B. went  went C. was C. was Question 3: Co 3: Couuld I ppiick your on the ssuubjec ject bbeefore tthhe me meet etiing? A. A. brains  brains B. B. head  head C. intellect C. intellect

D. D. naps  naps D. D. left  left D. D. mind  mind

Question 4: Th 4: Thee dyi dying ng ma man' n'ss sp spee eech ch wa wass so so th that at no one one w was as able able to in inte terp rpre rett hhis is la last st requ reques est. t. A. A. incoherent  incoherent B. B. indiscreet  indiscreet C. nonchalant C. nonchalant D. D. impotent  impotent Question 5: Ve 5: Very ry soon I ffou ound nd so some me other ther peop people le to and and w wee bbeg egan an to writ writee son songs gs.. A. A. keep  keep up with B. B. team  team up with C. talk C. talk through with D. D. get  get along with Question 6:  6:  chair the meeting. A. A. John  John was decided to B. B. It  It was decided that John should C. C. There  There was decided that John should D. John D. John had been decided to Question 7: I 7: I th thou ough ghtt aabo bout ut th thee ppro robl blem em but but i coul couldn dn't't a ssol olut utio ion. n. A. A. come  come in for  B. B. come  come across C. come C. come up with D. D. come  come out Question 8: Jo 8: Johhn pai painnte tedd hhis is bedro edroom om black lack,, itit lloooks oks ddar arkk aand nd drear rearyy. H Hee a dif diffe fere rent nt colo color. r. A. A. had  had to choose B. B. must  must have chosen C. C. should  should have chosen D. could D. could have been choosing Question 9: Th 9: Thee tin tinyy bel bells ls on tthhe C Chr hris istm tmas as tr tree ee we were re in th thee dra drauught ht.. A. A. clanging  clanging B. B. ringing  ringing C. tinkling C. tinkling D. D. gurgling  gurgling Question 10: T 10: Thhe two runners crossed the line . A. A. sometimes  sometimes B. B. simultaneously  simultaneously C. frequently C. frequently D. D. occasionally  occasionally Question 11: T 11: Thhere lots of furniture in the furniture department. A. A. is/  is/ on display B. B. is/  is/ displaying C. are/ C. are/ displaying D. D. are  are// to di disp splay lay Question 12: I 12: It't'ss ad advi visa sabble to any any cont contac actt with with pote potennti tial ally ly rab rabis isss anim animal als. s. A. A. escape  escape B. B. avoid  avoid C. prevent C. prevent D. D. evade  evade Question 13: T 13: Thhe old lady was exh exhausted after ter a lo lonng wal alkk. A. A. very  very B. B. absolutely  absolutely C. pretty C. pretty D. D. fairy  fairy Question 14: S 14: Shhe wanted to serve some coffee to her guests : however . A. A. she  she hadn't many sugar  B. B. there  there was not a great amount of the sugar  C. C. She  She did not have much sugar  D. she D. she was lacking in amount of the sugar  Question 15: Th 15: Thes esee ffig igur ures es give give you you ssom omee ide ideaa ooff the the cost cost of your your car car for for one one yyea ear. r. A. A. controlling  controlling B. B. handling  handling C. managing C. managing D. D. maintaining  maintaining Question 16: It 16: It ca cann tak takee uupp ttoo thr three ee mont months hs to am man an to do th this is spec specia iali list st wo work rk.. A. A. guide  guide B. B. teach  teach C. train C. train D. D. learn  learn Question 17: In 17: In to toda day' y'ss ppap aper er it th that at we sh shal alll hav havee aann ele elect ctio ionn tthi hiss yea year. r. A. A. says  says B. B. admits  admits C. expresses C. expresses D. D. proposes  proposes Question 18: I 18: I had had to pay pay on a ca carp rpet et I bou bough ghtt in th thro roug ughh th thee Cust Custom omss toda today. y. A. A. taxes  taxes B. B. rates  rates C. fines C. fines D. D. duty  duty Question 19: Th 19: Thee charge chargedd by by the the arch architec itectt fo forr th thee pl plans ans of the new bui buildi lding ng were were un unusu usually ally high. high. A. A. hire  hire B. B. price  price C. fees C. fees D. D. sum  sum Question 20: It 20: It takes a gr great ddeeal of of for th the cl class to make a trip abroad. A. A. arrangement  arrangement B. B. organization  organization C. expense C. expense D. D. business  business

Question 21: Y 21: Yoou shouldn't eat so many sweets. They're for you. A. A. bad  bad B. B. unhealthy  unhealthy C. unsuitable C. unsuitable

D. D. disagreeable  disagreeable Trang 130

 

Question 22: I 22: I wonde ondere redd whet whethher you would ould like like to to th thee th thea eatr tree to tomo morr rrow ow.. A. A. visit  visit B. B. go  go away C. go C. go out D. D. walk  walk out Question 23: D 23: Doo you thin inkk he is of doing the job? A. A. capable  capable B. B. competent  competent C. able C. able D. D. suited  suited Question 24: I 24: I bou bough ghtt tthe hese se sh shoe oess iinn the the sa sale le.. T The heyy w wer eree a real real . A. A. cheap  cheap B. B. economy  economy C. bargain C. bargain D. D. purchase  purchase Question 25: I 25: Iff you put your money in the bank, it will earn ten per cent . A. A. savings  savings26: E B. profit C. D. interest  interest Question 26: Eddward was B. na profit med after one of his fathC. deposit er deposit 's distant . D. A. A. family  family B. B. brothers  brothers C. members C. members D. D. relations  relations Question 27: J 27: Jan anee aand nd Br Bria iann got marri arried ed a yyea earr aaft fter er they they got got . A. A. divorced  divorced B. B. proposed  proposed C. engaged C. engaged D. D. separated  separated Question 28: J 28: Jul ulie ie had had a ter terri ribl blee with with her her ppar aren ents ts last last ni nigh ght. t. A. A. row  row B. B. discussion  discussion C. argue C. argue D. D. dispute  dispute Question 29: Th 29: Thee rres esta taur uran antt is is ppoopula pularr w wit ithh ffil ilm m sta stars rs and and tthhe . A. A. like  like B. B. same  same C. similar  C. similar  D. D. such  such Question 30: It 30: It's 's mu much ch mo more re expe expens nsiv ivee if you you uuse se th thee ppho hone ne at rate rate.. A. A. high  high B. B. tall  tall C. peak  C. peak  D. D. heavy  heavy Question 31: P 31: Poolitic iciians ans often pro rom mise to to solve all all proble lem ms . A. A. thick  thick and fast B. B. on  on the whole C. of C. of set purpose D. D. at  at a stroke Question 32:  32: Karen was terribl terriblyy nervo nervous us before the interv interview, iew, but she manag managed ed to pull herse herself lf and act confidently. A. A. through  through B. B. over   over  C. together  C. together  D. D. off   off  Question 33:  33:  to the invention of the steam engine, most forms of transport were horse-drawn. A. A. Akin  Akin B. B. Prior   Prior  C. In C. In addition D. D. With  With reference Question 34: T 34: Thhe truant was from school for unbecoming behavior. A. A. dispelled  dispelled B. B. repelled  repelled C. expelled C. expelled D. D. compelled  compelled Question 35:  35:  it or not, I've just been given a totally unexpected pay rise. A. A. Believe  Believe B. B. Accept  Accept C. Presume C. Presume D. D. Allow  Allow Question 36: D 36: Duuring the war, the black market in luxury goods . A. A. flourished  flourished B. B. flowered  flowered C. bloomed C. bloomed D. D. blossomed  blossomed Question 37: I 37: Itt's expected that all members will to the rules of the club. A. A. comply  comply B. B. concede  concede C. conform C. conform D. D. compromise  compromise Question 38: I 38: I''m afraid I'm rather about the existence of ghosts. A. A. skeptical  skeptical B. B. partial  partial C. adaptable C. adaptable D. D. incapable  incapable Question 39: N 39: Noothing was arranged, it was all very . A. A. A  A taken away B. B. worn  worn out C. slapdash C. slapdash D. D. slap  slap up Question 40: H 40: Hee gambled his life's savings before starting on his wife's. A. A. across  across B. B. around  around C. out C. out D. D. away  away Question 41: G 41: Glo loba ball w war armi ming ng has has prog progre ress ssed ed glac glacie iers rs ev ever eryw ywhe here re are are sshr hrin inki king ng.. A. A. too  too much that B. B. enough  enough to cause C. to C. to such an extent that D. D. so  so great an extent that Question 42: M 42: Mrr. Average was just a run-of-theworker. A. A. road  road B. B. mill  mill C. week  C. week  D. D. wheel  wheel Question 43: Th 43: Thee ppol olice ice -a goo goodd deal deal of cri critic ticis ism m ove overr th thee ha hand ndlin lingg ooff the the ddemo emons nstr trati ation on..

A. A. came  came in for  B. B. brought  brought about C. opened C. opened up Question 44: T 44: Thhey can't on the name for the baby. A. A. conclude  conclude B. B. consent  consent C. assent C. assent

D. D. went  went down with D. D. decide  decide Trang 131

 

Question 45: D 45: Des espi pite te th thee ffin inan anci cial al prob proble lems ms,, sshe he ma mana nage gedd to her her for fortu tune ne.. A. A. hold  hold on to B. B. catch  catch up with C. keep C. keep back  D. D. carry  carry away Question 46:  46:  for their strong fiber include flax and hemp. A. A. Plants  Plants are grown B. B. Plants  Plants grown C. Plants C. Plants that grown D. D. To  To grow plants Question 47:  47:  appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an optical illusion. A. A. What  What the Moon B. B. The  The Moon which C. When C. When the Moon D. D. That  That the Moon Question 48: We 48: We''ve bboought so some chairs ffoor tthhe ga garden ssoo tthhat tthhey ar are eeaasy ttoo st store aaw way. A. A. adapting  adapting B. B. adjusting  adjusting C. bending C. bending D. D. folding  folding Question 49: Th 49: There ere are wo word rdss iinn Eng Engli lish sh havi having ng more more tha thann one one me mean anin ing. g. Pay Pay clo close se att atten entio tionn to to tthi hiss fact. A. A. a  a large many B. B. quite  quite many C. a C. a great many D. D. quite  quite a lot Question 50: R 50: Roound and round . A. A. the  the wheels of the engine went B. B. did  did the wheels of the engine go C. C. went  went the wheels of the engine D. going D. going the wheels of the engine

Trang 132  

LỜI GIẢI CHI TIẾT Giải thích chi tiết đáp án

Câu Đáp án 1. A

Kiến thức về từ vựng Đáp án: A. interval /'intəvəl/ (n): lúc ngừng, nghỉ, giờ giải lao (giữa các chương trình  biểu diễn, vở kịch) Các đáp án còn lại: B. break /breik/(n): giờ giải lao (nghỉ để ăn trưa, uống trà hoặc giữa các tiết học) C. rest /rest/(n): sự nghỉ ngơi D. nap /næp/(n): giấc ngủ ngắn (ban ngày), giấc ngủ chợp mắt Tạm dịch: Vở dịch: Vở kịch này rất dài nhưng có 3 lần giải lao.

2. B

Kiến thức về thành ngữ  . Thành ngữ: go over sb's head: ra ngoài tầm hiểu biết của ai lecture /ˈlekt ʃ  ə/ (n): bài giảng, bài thuyết trình  ʃ ə/ Dịch nghĩa: Bài nghĩa: Bài thuyết trình trước hoàn toàn ngoài tầm hiểu biết của tôi.

3. A

Kiến thức về thành ngữ  Thành ngữ: pick sb's brains: xin và dùng ý kiến của ai, tham khảo ý kiến của ai Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi có thể tham khảo ý kiến của ông về đề tài này trước cuộc họp được không?

4. A

Kiến thức về từ vựng die (v) chết; dying (adj): sắp chết interpret /in'tə:prit/ (v): hiểu, giải thích request /ri'kwest/ (n): lời thỉnh cầu speech /spiː ʃ  t ʃ / (n): lời nói Cấu trúc: S + V / to be + so adj that S + V:... đến nỗi mà... Đáp án: A. incoherent /ˌinkouˈhiərənt/ (adj): không mạch lạc, rõ ràng, không liền mạch Các đáp án còn lại: B. indiscreet / ˌindisˈkri:t / (adj): không thận trọng, hớ hênh C. nonchalant/ˈnɒn ʃ ələnt/ ələnt/ (adj): lãnh đạm, vô tình D. impotent / ˈɪmpətənt / (adj): lọm khọm, bất lực Dịch nghĩa:  nghĩa:  Lời nói của người đàn ông sắp chết rời rạc đến nỗi không ai hiểu được nguyện vọng cuối cùng của ông.

5. B

Kiến thức về cụm động từ 

Cụm động từ: B. team up with Sb: hợp sức, hợp tác, cùng làm việc với ai Các đáp án còn lại: Trang 133  

A. keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai D. get along with Sb: hòa hợp với ai Dịch nghĩa: Chẳng nghĩa: Chẳng bao lâu tôi tìm được vài người khác để hợp tác cùng và bắt đầu viết  bài hát. 6. B

Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc câu giả định: They decide/ suggest/ advise/ propose that S + (should) + V-inf. = It is decided/ suggested/ advised. proposed that S + (should) + V-inf. chair /t ʃ  eə/ (v): chủ trì  ʃ eə/ Dịch nghĩa: Họ nghĩa: Họ đề nghị rằng John phải chủ trì cuộc họp.

7. C

Kiến thức về cụm động từ  solution /səˈluːʃ n/ n/ (n): giải pháp, hướng giải quyết Đáp án: C. come in for: có phần B. come across: tình cờ gặp D. come out: lộ ra Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi đã nghĩ về vấn đề đó nhưng chưa tìm ra cách giải quyết.

8. B

Kiến thức về ngữ pháp Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó. • must have have VP2 VP2:: chắc hhẳn ẳn là đđã. ã. Diễn tả điều gì đó hầu như như chắc chắn tr trong ong qquá uá kh khứ. ứ. • may/might/co may/might/could uld have have VP2: VP2: có thể là đã. D Diễn iễn tả điều điều gì có thể là đđãã xảy ra hhoặc oặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. • should should have have VP2: đđáng áng lẽ ra nnên. ên. Diễ Diễnn tả một đđiều iều gì đó đó đáng lẽ ra nên hoặc ph phải ải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra. • had to: to: ch chỉỉ sự bắt bbuộc uộc,, cần th thiết iết (m (mang ang tí tính nh khách khách quan quan))  paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm Dịch nghĩa: John nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm. Anh ta đáng lẽ nên sơn một màu khác.

9. C

Kiến thức về từ vựng Đáp án: C. tinkle/'tiŋkl/(v): kêu leng keng cụm từ: in the draught: gió lùa Các đáp án còn lại: A. clang /ˈklæŋ/(v): kêu lanh lảnh, kêu vang rền

B. ring /riŋ/(v): rung đổ chuông D. gurgle /'gə:gl/(v): (suối) kêu róc rách Trang 134  

Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những chiếc chuông nhỏ trên cây thông noel đang kêu leng keng khi có gió lùa vào. 10.B

Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. simultaneously / ˌsimlˈteiniəsli/ (adv); đồng thòi, cùng lúc Các đáp án còn lại: A. sometimes (adv): thỉnh thoảng C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên D. occasionally /əˈkeiʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng cross the line: chạm vạch Dịch nghĩa: Cả nghĩa: Cả 2 người chạy cùng chạm vạch một lúc.

11.A

Kiến thức về từ vựng There + is + a/ an + danh từ đếm được số ít hoặc: there + is + danh từ không đếm được furniture /ˈf ɜɜːːni ʃ  t ʃ ə/ ə/ (n): đồ đạc (danh từ không đếm được) Cụm từ: on display: đang được trưng bày department /diˈ p  pɑːtmənt/ (n): gian hàng, khu trưng bày Dịch nghĩa: Có nghĩa: Có rất nhiều đồ đạc đang được trưng bày ở gian hàng đồ đạc.

12.B

Kiến thức về từ vựng Đáp án: B. avoid /əˈvɔɪd/ (v) + st/ Ving: tránh cái gì contact /ˈk ɔntækt/ (n): mối liên lạc, sự tiếp xúc  potentially /pəˈten ʃ əli/ əli/ (adv): tiềm năng tiềm ẩn Các đáp án còn lại: A. escape /is'keip/ (v) + from st: trốn thoát khỏi cái gì C. preven preventt /pr ɪɪˈˈvent/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì D. evade evade /iˈveid/ (v) + st/ Ving: tránh khỏi Tạm dịch: Người dịch: Người ta khuyên rằng nên tránh bất cứ sự tiếp xúc nào với những con động vật tiềm ẩn bệnh dại.

13.B

Kiến thức về từ vựng exhausted/igˈzɔːstid/ (adj): kiệt sức absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv): hoàn toàn absolutely được dùng với những tính từ và động từ miêu tả tình cảm, xảm xúc (ở mức tối đa) Các đáp án còn lại: A. very: được dùng với những tính từ, trạng từ mang nghĩa ở mức độ cao: rất

c. pretty /'priti/ (adv): khá D. fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên Trang 135  

Dịch nghĩa: Bà nghĩa: Bà cụ hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ dài. 14.C

Kiến thức về ngữ pháp many + danh từ đếm được số nhiều much + danh từ không đếm được a large/great number of + danh từ đếm được số nhiều a large amount of + danh từ đếm được số ít (Không dùng: a great amount of) Sb + lack + St: ai đó thiếu cái gì hoặc a lack of st guest / gest/ (n): khách serve sb st: phục vụ/ mời ai cái gì Dịch nghĩa: Cô nghĩa: Cô ấy muốn mời khách của mình café; tuy nhiên cô ấy không còn nhiều đường.

15.D

Kiến thức về từ vựng gə/ (n): con số figure /ˈf iig the cost of: chi phí cho

Đáp án: D. maintain / mein'tein/(v): bảo dưỡng Các đáp án còn lại: A. control /kənˈtroul/(v): kiểm soát B. handle / ˈhændl/(v); điều khiển, sử dụng C. manage /ˈmænidʒ/(v): quản lý Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những con số này có thể cho anh vài ý kiến về chi phí bảo dưỡng ô tô của

16.C

mình trong một năm. Kiến thức về từ vựng take up: mất tới, chiếm (thời gian) specialist /ˈspe ʃ əl əlist/ (n) chuyên gia, chuyên môn Đáp án: C. train + sb + to V: huấn luyện, đào tạo ai làm gì A. guide + sb: hướng dẫn ai B. teach + Sb + to V: dạy ai làm gì D. learn + to V: học làm gì Dịch nghĩa: Có nghĩa: Có thể mất tới 3 tháng để đào tạo một người để làm công việc chuyên môn này.

17.A

Kiến thức về từ vựng election / iˈlek  ʃ n/ n/ (n): cuộc bầu cử Trang 136

 

Đáp án: A. say + st/ that + S + V: nói cái gì/ nói rằng... B. admit/ədˈmit/(v) + [to) st/ to doing st/ that...: thừa nhận... c. express /iks'pres/ + st thể hiện, diễn tả D. propose / prəˈ po  pouz/ (v) + st/ that...: đề nghị, đề xuất Dịch nghĩa: Báo nghĩa: Báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử vào năm nay. 18.D

Kiến thức về từ vựng carpet /ˈk ɑː  pit/ (n): tấm thảm ɑː p Customs /ˈk ʌstəmz/ (n): hải quan Cụm từ: pay duty on st: trả thuế, đóng thuế cho cái gì được mua về (nhập khẩu) Các đáp án còn lại: A. pay a taxe on st: nộp thuế gì B. rate (n): lệ phí, tỉ lệ c. fine (n): tiền phạt - pay a fine: nộp phạt Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi phải nộp thuế cho tấm thảm tôi mua về qua hải quan ngày hôm nay.

19.C

Kiến thức về từ vựng charge /t ʃɑː  ʃɑːdʒ/ (v): tính giá, đòi trả charge a fee for st: tính phí cho cái gì architect /ˈɑːk itekt/ (n): kiến trúc sư Đáp án C. fee /fi:/ (n): lệ phí Các đáp án còn lại: A. hire /ˈhaiə/(n): sự thuê mướn; (v): thuê B. price /prais/(n): giá cả D. sum /sʌm/(n): tổng số tiền Tạm dịch:  dịch:  Phí trả cho các kiến trúc sư lên kế hoạch cho tòa nhà mới cao một cách không bình thường.

20.B

Kiến thức về từ vựng make a trip abroad: làm một chuyến đi nước ngoài Đáp án: B. organization /ˌɔːgənaiˈzeiʃ n/ n/ (n): sự tổ chức Cụm từ: take a lot of organization: lên kế hoạch, sắp xếp và chuẩn bị Các đáp án còn lại:

A. arrangement/əˈreindʒmənt/ (n): sự sắp xếp C. expense /ik ˈspens/(n): chi phí Trang 137  

D. business / 'biznis/ (n): việc kinh doanh Dịch nghĩa: Cần nghĩa: Cần lên kế hoạch cho lóp có một chuyến đi nước ngoài. 21.A

Kiến thức về từ vựng B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không tốt cho sức khỏe, ốm yếu C. unsuitable /'ʌnˈsjuːtəbl/ (adj): không phù hợp D. disagreeable /ˌdisəˈɡriːəbl/ (adj): không vừa ý Dịch nghĩa: Con nghĩa: Con không nên ăn quá nhiều kẹo. Chúng có hại cho con.

22.C

Kiến thức về cụm động từ  wonder /ˈwʌndə/ (v): tự hỏi theatre /ˈθɪətə/ (n): nhà hát; rạp hát Đáp án: C. go out: ra ngoài go out to the theatre: đi xem ca nhạc A. visit (v): thăm B. go away: bỏ đi D. walk out: đình công, bãi công Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi tự hỏi bạn có muốn đi xem ca nhạc ngày mai không?

23.A

Kiến thức về từ vựng Đáp án A. be capable + of + Ving: có khả năng làm gì Các đáp án còn lại: B. competent /ˈkɔmpitənt/ (adj) + in/ at st hoặc competent to V: thành thạo làm gì c. be able + to V: có khả năng làm gì D. suited /'sju:tid/ (adj) + for st: phù hợp cái gì Dịch nghĩa: Bạn nghĩa: Bạn có nghĩ là anh ta có khả năng làm công việc đó không?

24. C

Kiến thức về từ vựng in the sale: đợt giảm giá Đáp án: C. bargain /ˈ b  bɑːgin/(n): món hời A. cheap (là tính từ nên không phù hợp B. economy / i:ˈk ɔnəmi/(n): ngành kinh tế D. purchase (n): sự mua, vật mua được Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi mua những đôi giày này vào đợt giảm giá. Chúng thật sự là món hời.

25.D

Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. interest /ˈintrəst/(n): lãi suất Trang 138

 

A. savings /ˈseɪvɪŋz/ (n): tiền tiết kiệm B. profit /ˈ pr   pr ɔfit/ (n]: lợi nhuận C. deposit /diˈ p  pɔzit/ (n): tiền đặt cọc Dịch nghĩa: Nếu nghĩa: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng, nó sẽ kiếm được lãi suất 10%. 26.D

Kiến thức về từ vựng Cụm từ: be named after: được đặt theo tên ai a close/near/distant relation: họ hàng (gần/xa) Dịch nghĩa: Edward nghĩa: Edward được đặt tên theo một trong những người họ hàng xa của bố anh ta.

27.C

Kiến thức về từ vựng Cụm từ: get engaged: đính hôn get married: kết hôn Các đáp án còn lại: A. divorce /diˈvɔːs/ (v); (n): li dị; cụm từ: get divorced: đã li hôn B. propose /prəˈ pouz/  pouz/ (v): cầu hôn D. separate /ˈseprət/ (v): tách rời nhau; cụm từ: get separated: đã chia tay Dịch nghĩa: Jane nghĩa: Jane và Brian đã kết hôn một năm sau khi đính hôn.

28.A

Kiến thức về từ vựng Chỗ trống cần điền một danh từ. terrible /ˈterəbl/ (adj): khủng khiếp A. row /raʊ/ (n): cuộc cãi vã have a row with sb: cãi nhau với ai B. discussion/diˈsk ʌʃ  n/ (n): sự tranh luận, thảo luận ʌʃ n/ have a discussion on: thảo luận về c. argue /ˈɑːg juː/(v) + with Sb: tranh luận với ai D. dispute /dis'pju:t/ (n): cuộc tranh luận bàn cãi Tạm dịch: Julie dịch: Julie và bố mẹ cãi nhau rất to tối qua.

29.A

Kiến thức về từ vựng - cấu trúc từ "the like" có nghĩa là những người thuộc loại như vậy/ những vật thuộc loại như vậy.

Dịch nghĩa: Nhà nghĩa: Nhà hàng đó rất được ưa chuộng bởi những ngôi sao điện ảnh, các nghệ sỹ và những người đại loại như vậy.

Trang 139  

A

Kiến thức về từ vựng rate /reit/ (n): tỉ lệ Cụm từ: at a high/ low rate: với tốc độ cao Các đáp án còn lại: C. peak /pi:k/(n): chỏm, mỏm (núi); (adj): tối đa D. heavy /'hevi/ (adj): nặng, đầy Dịch nghĩa: Sẽ nghĩa: Sẽ tốn tiền hơn nếu bạn dùng điện thoại với tốc độ cao.

31.D

Kiến thức về thành ngữ  Politician /ˌ p  pɔliˈti ʃ  n/ (n); chính trị gia  ʃ n/  promise + to V: hứa làm gì Thành ngữ: at a stroke: một cách nhanh chóng Các đáp án còn lại: A. thick and fast: dồn dập B. on the whole: nhìn chung c hung Dịch nghĩa: Các nghĩa: Các chính trị gia thường hứa giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng.

32.C

Kiến thức về thành ngữ  Cụm động từ: pull oneself together: lấy lại bình tĩnh, tự kiềm chế lại mình nervous /ˈnəːvəs/ (adj): căng thẳng interview/ˈintəvjuː/ (n): buổi phỏng vẩn act/ækt/ (v): cư xử manage + to V: cố, xoay xở làm gì confidently /ˈk ɔnfidəntli/ (adv): một cách tự tin Dịch nghĩa:  nghĩa:  Karen cực kì căng thẳng trước buổi phỏng vấn, nhưng cô ấy đã lấy lại được bình tĩnh và cư xử một cách tự tin.

33.B

Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: prior /ˈ praiə/  praiə/ + to st (adj): ưu tiên, trước steam /sti:m/ (n): hơi nước engine/ˈendʒin/ (n): động cơ  forms of transport: loại hình giao thông Các đáp án còn lại:

A. Akin/ə kin/ + to st (adj) : giống như C. In addition /əˈdɪʃ n/+ n/+ to: thêm vào đó

Trang 140  

D. With reference /ˈrefərəns/ + to: có liên quan đến Dịch nghĩa: Trước nghĩa: Trước phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các loại hình giao thông đều được kéo bằng ngựa. 34.C

Kiến thức về từ vựng truant /ˈtruːənt/ (n): đứa bé trốn học Đáp án C. expel /iks'pel/: bị đuổi học  behavior /biˈheivjə/ (n): lối cư xử, hành vi unbecoming /ˌʌnbiˈk ʌmiŋ/ (adj): không phù họp Các đáp án còn lại: A. dispel /dis'pel/ (v): xua đuổi đi, xua tan B. repel/r ɪɪˈˈ pel/  pel/ (v): đẩy xa, đẩy lùi, khước từ D. compel /kəmˈ pel/  pel/ (v): bắt buộc Dịch nghĩa: Đứa nghĩa: Đứa bé hay trốn học bị đuổi khỏi trường vì hành vi không đúng.

35.A

Kiến thức về thành ngữ  Thành ngữ: Believe it or not: tin hay không tùy anh get/ be given a pay rise: được tăng lương unexpected /ˌʌnik ˈspektid/ (adj): bất ngờ  Các đáp án còn lại: B. accept /ək ˈsept/ (v): chấp nhận C. presume /pr ɪɪˈˈzjuːm/(v) ...: đoán chừng D. allow /əˈlaʊ/ + sb to V: cho phép ai làm gì

36.A

Dịch nghĩa: Tin nghĩa: Tin hay không tùy anh nhưng tôi vừa bất ngờ được tăng lương. Kiến thức về từ vựng  black market: chợ đen luxury /ˈlʌk  ʃ əri/ əri/ (n): xa xỉ, đắt đỏ goods (n): hàng hóa Đáp án: A. flourish /ˈflʌrɪʃ /(v): /(v): phát đạt, phát triển B. flower/ˈflaʊə(r)/(v): nở hoa, thành công C. bloom/blu:m/ (v): nở hoa D. blossom/ˈ bl  blɒsəm/(v): ra hoa, nở hoa

Dịch nghĩa: Trong nghĩa: Trong chiến tranh, chợ đen bán những hàng hóa xa xỉ phát triển rất mạnh. 37.C

Kiến thức về từ vựng Trang 141

 

expect/ik'spekt/ (v): mong đợi Đáp án: C. conform /kənˈf ɔː ɔːm/ (v) + to: tuân theo, phù hợp Các đáp án còn lại: A. comply /kəmˈ pla  plai/ + with: tuân theo B. concede /kənˈsiːd/ + st: thừa nhận cái gì D. compromise /ˈk ɒmprəmaiz/ with sb (v): thỏa hiệp với ai Dịch nghĩa: Người nghĩa: Người ta mong đợi rằng mọi thành viên sẽ tuân thủ mọi nội quy của câu lạc bộ. 38.A

Kiến thức về từ vựng existence /igˈzistəns/ (n): sự tồn tại Đáp án: A. skeptical /'skeptikl/ (adj): hoài nghi Các đáp án còn lại: B. partial /ˈ p  pɑːʃ l/l/ (adj) + to: mê thích C. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): có thể thích nghi được D. incapable /inˈkeipəbl/ + of Ving: không thể làm gì Dịch nghĩa: Tôi nghĩa: Tôi e rằng tôi vẫn hoài nghi về sự tồn tại của ma.

39.C

Kiến thức về từ vựng arrange /əˈreindʒ/ (v): sắp đặt, sắp xếp C. slapdash /ˈslæpdæ ʃ / (adj): cấu thả, vội vàng Các đáp án còn lại: A. take away: mang đi, lấy đi B. wear out: rách, mòn, kiệt sức Dịch nghĩa: Không nghĩa: Không có gì được sắp xếp, tất cả đều rất cẩu thả vội vàng.

40.D

Kiến thức về cụm động từ  gamble /'gæmbl/ (v): đánh bạc gamble away: thua bạc Tạm dịch: Anh dịch: Anh ta đã thua bạc hết toàn bộ số tiền tiết kiệm trước khi bắt đầu tính đến chuyện lấy vợ.

41.C

Kiến thức về thành ngữ  Thành ngữ: to ... extent ờ một mức độ

to such an extent: đến mức mà Global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu

Trang 142  

 progress /prəʊɡres/ (v): tiến lên, phát triển glacier / ˈɡlæsiə[r]/ (n): băng hà, sông băng shrink  ʃ  riŋk/ (v) : thu lại, co lại  /ʃ riŋk/ Tạm dịch: Hiện dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã phát triển đến mức mà các dòng sông băng ở mọi nơi đang thu hẹp lại. 42.B

Kiến thức về từ vựng Cụm từ: run-of-the-mill từ: run-of-the-mill (adj): không có gì đặc biệt; tầm thường Dịch nghĩa: ông nghĩa: ông Average chỉ là một công nhân bình thường.

43.A

Kiến thức về thành ngữ  Đáp án A. come in for: có phần, góp phần criticism /ˈkritisizəm/ (n): sự phê bình, chỉ trích cụm từ: a good/ great deal of: nhiều handle/'hændl/ (v): xử lý, đàn áp  ʃ n/ demonstration /ˌdemənˈstrei ʃ  n/ (n): cuộc biểu tình Các đáp án còn lại:

B. bring about: gây ra C. open up: tăng tốc, mở (cửa) D. go down with: bị ốm Dịch nghĩa: Cảnh nghĩa: Cảnh sát cũng góp phần lớn trong sự chỉ trích việc đàn áp vụ biểu tình. 44.D

Kiến thức về cụm động từ  decide on/ upon st: quyết định chọn cái gì Các đáp án còn lại: A. conclude conclude /kənˈkluːd/ (v) + st: quyết định cái gì B. consen consentt /kənˈsent/ + on: đồng ý, ưng thuận C. assent /əˈsent/ + to st: đồng ý, chấp thuận Dịch nghĩa: Họ chưa thể chọn tên cho đứa trẻ.

45.A

Kiến thức về cụm động từ  Despite + N/Ving: mặc dù financial /faiˈnæn ʃ l/l/ (adj): thuộc về tài chính manage + to V: xoay xở, thành công

fortune /ˈf ɔː t ʃ uːn/ (n); gia tài ɔː ʃ  A. hold on to: bám lấy, giữ lấy Trang 143  

B. catch up with: đuổi kịp, theo kịp C. keep back: đứng cách xa D. carry away: đem đi, tháo bỏ Dịch nghĩa: Mặc nghĩa: Mặc dù khó khăn về tài chính, cô ấy vẫn xoay xở để giữ lấy tài sản của mình. 46.B

Kiến thức về ngữ pháp fiber /ˈfaibə/ (n): sợi include /in'klu:d/ (v): bao gồm flax /'flæks/ (n): cây lanh, sợi lanh hemp /hemp/ (n): cây gai dầu Xét các thành phần của câu ta thấy: "include" là động từ chính. Như vậy chỗ trống cần điền chính là chủ ngữ của câu. Và danh từ này phải là dạng rút gọn cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động. Đáp án: B. Plants grown = which are grown Dịch nghĩa: Những nghĩa: Những cây được trồng để lấy sợi bao gồm cây lanh và cây gai dầu.

47.D

Kiến thức về ngữ pháp 'That" đứng đầu câu để tạo thành mệnh đề danh từ, có chức năng của danh từ, để làm chủ ngữ cho "is”. Nếu không có that" thì nó là 1 câu đơn, mà 1 câu thì không thể làm chủ từ được. appear /əˈ piə[r]/(v):  piə[r]/(v): xuất hiện considerable /kənˈsidərəbl/(adj): lớn, đáng kể horizon /həˈraizn/(n): phía chân trời overhead /'əʊvəhed/(adv): ở trên đầu, trên trời merely /ˈmiəli/(adv): chỉ optical /ˈɒ ptikl/(adj): quang học illusion /iˈluːʒn/(n): ảo giác Dịch nghĩa: Cái nghĩa: Cái điều mà mặt trăng dường như lớn hơn ở phía chân trời so với lúc nó xuất hiện trên đầu chỉ là ảo giác quang học.

48. D

Kiến thức về từ vựng Đáp án: D. fold /fəʊld/ (v): gập folding (adj): có thể gập được

Cụm từ: a folding chair: ghế gập so that + S + V: để mà Trang 144  

Các đáp án còn lại: A. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghỉ, phù hợp B. adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh C. bend /bend/ (v): bẻ cong, uốn cong store away: cất, dọn

49.C

Dịch nghĩa: Chúng nghĩa: Chúng tôi mua vài cái ghế gấp trong vườn để mà dễ cất đi. Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: a good/ great many: khá nhiều, khá lớn  pay attention to: chú ý tới fact /fækt/ (n): sự thực, thực tế Dịch nghĩa: Có nghĩa: Có khá nhiều từ trong tiếng Anh mà có nhiều hơn một nghĩa. Hãy chú ý kĩ thực tế này.

50.C

Kiến thức về ngữ pháp Cụm từ: round and round (adv): xoay tròn, vòng vòng, vòng đi vòng lại Cấu trúc câu đảo ngữ: Adv + V + S: (nhấn mạnh cách bánh xe quay.) Dịch nghĩa: Bánh nghĩa: Bánh xe của máy quay vòng vòng.

Trang 145  

LESSON 12 Question 1: Me 1: Mega gann ssol olve vedd hher er comp comput uter er prob proble lem m qui quite te as she she hap happe pene nedd ttoo m men enti tion on it to a ffri rien endd who had had the same problem and told her what to do. A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively Question 2: Ca 2: Cann I your your brai brains ns fo forr a mome moment nt?? I can' can'tt do do tthi hiss cro cross sswo word rd by myse myself lf.. A. A. have  have B. B. pick   pick  C. mind C. mind D. D. use  use Question 3: Th 3: Ther eree wer weree a num umbber of str troong can candid didates ates fo forr tthe he post ost bbuut Pet Peter er’s ’s expe experi rien ence ce th thee scales in his favor. A. A. weighted  weighted B. B. tipped  tipped C. balanced C. balanced D. D. overturned  overturned   Question 4: I 4: Itt is going lunch-time! A. A. on  on at B. B. in  in with C. through C. through with D. D. on  on for  Question 5:  5: He accused me of standing with my brother to deceive him. A. A. on  on B. B. at  at C. in C. in D. D. off   off  Question 6:  6: For a public campaing to succeed, it is important to make of existing social organizations as well as other relations. A. A. fun  fun B. B. advantage  advantage C. benefit C. benefit D. D. use  use Question 7: S 7: Suusan was alone in the house when the fire . A. A. broke  broke out B. B. broke  broke down C. broke C. broke up D. D. broke  broke away. Question 8: th 8: thin inkk yyou ou need need to your your id idea eass m mor oree cle clear arly ly so th that at the the read reader er ddoe oesn sn't't get get ccon onfu fuse sed. d. A. A. dawn  dawn on B. B. set  set out C. get C. get on with D. D. give  give in Question 9: H 9: Hoow long does the play ? A. A. last  last B. B. stretch  stretch C. extend C. extend D. D. prolong  prolong Question 10:  10: She was disappointed when she learned that she was turned down for the post. A. A. gravely  gravely B. B. bitterly  bitterly C. highly C. highly D. D. fully  fully Question 11:  11: It’s not a pleasant feeling to discover you've been taken for a by a close friend. A. A. cheat  cheat B. B. trick   trick  C. ride C. ride D. D. lift  lift Question 12: Wh 12: When en th thee m man anag ager er of our our com compa pany ny reti retire res, s, th thee dep deput utyy m man anag ager er wi will ll th that at posi positi tion on.. A. A. stand  stand for  B. B. take  take over  C. catch C. catch on D. D. hold  hold on Question 13: A 13: A uni unive vers rsit ityy ddeg egre reee is is ccon onsi siddered ered to be a for for ent entry ry in into to most ost ppro rofe fess ssio ionns. A. A. demand  demand B. B. requisite  requisite C. claim C. claim D. D. request  request Question 14: A 14: A go good friend should you whatever happens. A. A. be  be in favor of  B. B. take  take after  C. standby C. standby D. D. bring  bring around Question 15:  15: Jim didn’t break the vase on , but he was still punished for his carelessness. A. A. occasion  occasion B. B. chance  chance C. intention C. intention D. D. purpose  purpose Question 16:  16:  Why Why don don't't th they ey th thei eirr aatt tten enti tion on on sc scru ruti tini nizi zing ng th thee evi evide denc ncee iins nste tead ad of ques questi tion onin ingg the passers-by? A. A. attract  attract B. B. focus  focus C. draw C. draw D. D. devote  devote Question 17: It 17: It was a serious operation but he made a complete recovery and was soon as fit as a fiddle. A. A. in  in careful health B. B. in  in easy health C. in C. in quiet health D. D. in  in good health Question 18: Do 18: Donn’t tell tell Jane Jane any anythin thingg aabo bout ut the the ssuurp rpri risse ppar arty ty for for Jac Jackk. S She he has got a big big . A. A. ear   ear  B. B. tooth  tooth C. mouth C. mouth D. D. eye  eye Question 19:  19: China is one of the most populated areas in the world. A. A. thinly  thinly B. B. sparsely  sparsely C. densely C. densely D. D. scarcely  scarcely Question 20:  20:  Com Commun municat icatio ionn in in gen gener eral al is pr proc oces esss ooff sen senddin ingg aand nd rece receiv ivin ingg mes messsages ages th that at

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF